Đề thi học kỳ 1 – Lớp 10 môn tin học

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1328Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 1 – Lớp 10 môn tin học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 1 – Lớp 10 môn tin học
Điểm:
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Họ Tên:	MÔN TIN HỌC	
Lớp:	Đề: 01
A. Phần trắc nghiệm (8đ): Hãy Điền vào những đáp án em cho là đúng.
Câu 1. Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào ?
a. Động cơ hơi nước	b. Máy điện thoại	c. Máy tính điện tử	d. Máy phát điện
Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau
a. Một byte có 8 bits	b. RAM là bộ nhớ ngoài	c. Dữ liệu là thông tin	d. Đĩa mềm là bộ nhớ trong
Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
a. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 . 	
b. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A , B , C , D , E , F . 
c. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 và 1. 	
d. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I , V , X , L , C , D . M
Câu 4. Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự ?
a. 11 kí tự	b. 12 kí tự	c. 255 kí tự	d. 256 kí tự
Câu 5. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
a. Bộ nhớ ngoài gồm thiết bị vào, thiết bị ra. 	b. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash. 
c. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng , đĩa mềm . 	d. Bộ nhớ ngoài có ROM và RAM .
Câu 6. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
a. CPU ,bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra	b. Máy quét và ổ cứng 	
c. Bàn phím và con chuột	d. Màn hình và máy in
Câu 7. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu :
a.Trên bộ nhớ ngoài.	b.Trong CPU	c.Trong thanh ghi.	d.Trong ROM.
Câu 8. Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
a.Bia giao an.doc	b.onthi?nghiep.doc	c.bai8:\pas	d.bangdiem*xls
Câu 9. Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là:
a. Byte	b. KB	c. MB	d. Bit
Câu 10. Hệ điều hành là:
a. phần mềm ứng dụng	b. phần mềm hệ thống	c. phần mềm tiện ích	d. phần mềm công cụ
Câu 11. Câu nào đúng trong các câu sau: 
a. Thư mục có thể chứa tệp tin b. Tập tin có thể chứa thư mục
c. Tệp tin có thể chứa các tệp tin khác d. Thư mục mẹ nằm trong thư mục con 
Câu 12. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
a. kích thước của tệp	b. tên thư mục chứa tệp	c. ngày giờ thay đổi tệp	d. kiểu tệp
Câu 13. Trong mỗi thư mục, có thể tạo các thư mục khác, các thư mục được tạo đó chúng được gọi là:
a. Thư mục con	b. Thư mục mẹ	c. Tệp	d. Thư mục gốc
Câu 14. Dãy 101012 ( trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân:
a. 21	b. 98	c. 39	d.15
Câu 15. Bộ nhớ trong:
a. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm
b. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
c. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic
d. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí.
Câu 16. Trong một cây thư mục, thư mục được tạo tự động được gọi là:
a. Thư mục con	b. Thư mục mẹ	c. Thư mục gốc	d. Tệp
Câu 17. Để làm việc được với hệ điều hành, người dùng có thể đưa yêu cầu hoặc thông tin vào hệ thống bằng bao nhiêu cách:
a. 1 cách	b. 2 cách	c. 3 cách	d. 4 cách
Câu 18. Chế độ nào sau đây được xem là cách tắt máy tính an toàn:
a. Shut Down(Turn Off)	b. Stand By	c. Hibernate	d. Restart
Câu 19: Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong “Recycle Bin” sau khi chọn mở thùng rác này lên ta:
A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore	C. Chọn File/ Empty Recycle Bin
B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete	D. Chọn File/ Properties
Câu 20: Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng?
A. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD.
B. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị. 
C. Click file, chọn Exit	
D. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại.
Câu 21: Để xóa hẵn Folder hoặc File không chứa trong Recycle Bin, ta thao tác:
A. Chọn đối tượng >ấn tổ hợp phím Alt, Delete	 B. Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Shift, Delete
C. Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Delete 	D. Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Shift, Delete
Câu 22: Số 13010 (hệ thập phân) có thể biểu diễn ở hệ nhị phân là:
A. 11000000	B. 10000000	C. 01000000	D. 10000010
Câu 23: Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) AC16 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân có dạng:
A. 11001010	B. 00111010	C. 10100011	D. 10101100
Câu 24: Bộ mã Unicode dùng bao nhiêu bit để mã hoá các kí tự:
A. 8	B. 16	C. 32	D. Tất cả đều sai
Câu 25: Tệp có phần mở rộng là .doc là:
A. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal;	B. Tệp chương trình;
C. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra; 	D. Tệp dữ liệu ảnh;
Câu 26: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
A. Phần mềm hệ thống;	B. Phần mềm ứng dụng; 	C. Phần mềm tiện ích;	D. Phần mềm công cụ.
Câu 27: Để tạo một thư mục mới trên màn hình nền:
a Mở My Computer nháy nút Folders;	b Nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn New /Folder;
c. Mở My Computer /Control Panel, chọn New Folder;	d Nháy chuột trên màn hình nền, chọn Folder /New;
Câu 28: Hãy chọn phương án ghép đúng. Để xoá một tệp, thư mục, ta chọn tệp, thư mục cần xoá rồi
A. nhấn phím Delete;	B. chọn Edit®Delete;	C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+D;	D. cả A và C đều đúng.
Câu 29: Để thoát khỏi chương trình ứng dụng, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4;	B. nhấn tổ hợp phím Alt+F4;	
C. chọn lệnh File®Close hoặc File®Exit.	D. đáp án b và c đúng
Câu 30: Hệ quản lý tệp không cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn nào trong các phương án sau ?
A. C:\hocsinh1\tin\TIN1 và C:\hocsinh1\tin\tin1	B. C:\hocsinh1\tin\tin1 và A:\hocsinh1\tin\tin1
C. C:\baitap\tin\kiemtra1 và C:\baitap\van\kiemtra1	D. C:\hocsinh1\tin\kiemtra1 và C:\hocsinh1\tin\Hoc\kiemtra1
Câu 31: Ở Việt Nam hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào:
A. MS DOS	 B. LINUX	C. WINDOWS	D. UNIX
Câu 32: Sao chép thư mục/tệp ta thực hiện:
Edit/ Copy/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste
Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ Paste
Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste
Không có lựa chọn nào đúng
B. Tự Luận (2đ)
Cho dãy N số tự nhiên liên tục 1, 2, 3,,N. Hãy tính và hiển thị tổng các số chẵn trong dãy.
Xác định bài toán và nêu ý tưởng giải bài toán.
xây dựng thuật toán cho bài toán.
----------HẾT----------
Điểm:
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Họ Tên:	MÔN TIN HỌC	
Lớp:	Đề: 02
A. Phần trắc nghiệm (8đ): Hãy Điền vào những đáp án em cho là đúng.
Câu 1. Trong tin học, dữ liệu là
a. Thông tin về đối tượng được xét	b. Thông tin đã được đưa vào máy tính	c. Các số liệu 	d. Cả a và b
Câu 2: 1011002 = ?10
A. 40	B. 41	C. 43	D. 44
Câu 3. Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành windows?
A. abcdef 	B. thuattoan 	C. dethi.* 	D. baitap.pas
Câu 4. Đổi tên thư mục: 
a. Nháy chuột lên thư mục, nháy chuột lên thư mục một lần nữa, gõ tên mới, ấn Enter
b. Nháy đúp chuột lên thư mục, gõ tên mới, ấn Enter	
c. Nháy chuột lên thư mục, gõ tên mới, ấn Enter
d. cả a,b,c đều đúng..
Câu 5. Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:
A. -127 đến 127.	B. -128 đến 128.	C. -127 đến 128.	D. -128 đến 127.
Câu 6. Chương trình máy tính chính là:
 a. Phần mềm máy tính	b. Phần cứng máy tính	 c. Bộ nhớ máy tính	d. Cả a,b,c đúng
Câu 7: Biểu tượng “ Thùng rác “ trên màn hình nền thường chứa:
a. Địạ chỉ các trang Web đã xem 	 b. Các chương trình cài đặt không thành công
c. Danh sách các chương trình có thể sử dụng lại được d. Các tệp và thư mục đã xoá
Câu 8. Các thiết bị sau đây thiết bị nào được xem là thiết bị ra:
a. Bàn phím, chuột, máy quét	b. Màn hình, bàn phím, máy chiếu	
c. Loa, máy in, màn hình	d. Tai nghe, môđem, máy quét.
Câu 9. Dãy 101012 ( trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân:
a. 21	b. 98	c. 39	d.15
Câu 10. Trong một cây thư mục, thư mục được tạo tự động được gọi là:
a. Thư mục con	b. Thư mục mẹ	c. Thư mục gốc	d. Tệp
Câu 11: Tệp là gì? 
A. Một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí;
B. Đơn vị lưu trữ thông tin của một phần mềm ứng dụng;
C. Các thông tin lưu trên đĩa cứng;	D. Các thành phần nằm trong thư mục;
Câu 12: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):
A. Restart	B. Shut down	C. Stand by	D. Restart in MS DOS Mode
Câu 13: Người sử dụng có thể giao tiếp với máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây
A. Chỉ bằng dòng lệnh (Command)	B. Đưa vào các lệnh (Command) hoặc chọn trên bảng chọn (Menu)
C. Chỉ bằng hệ thống bảng chọn (Menu)	D. Chỉ bằng "giọng nói"
Câu 14: 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau:
A. 8	B. 255	C. 256	D. 65536
Câu 15: Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) BD16 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân có dạng:
A. 11001010	B. 00111010	C. 10111101	D. 10101100
Câu 16: Tính chất của thuật toán là:
A. Tính dừng	B. Tính xác định	C. Tính đúng đắn	D. Cả A, B, C
Câu 17: 10 byte bằng: A.  260 bit             B. 70 bit C.  80 bit               D. 120 bit
Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau.
A. Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống;
B. Windows là hệ điều hành đa nhiệm;	C. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ;
D. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.
Câu 19: Đổi tên thư mục:
A. Rename/ đặt tên/ ok	
B. Kích chuột phải vào thư mục cần đổi tên/ Rename/ đặt tên/ ok
C. Kích chuột trái vào thư mục cần đổi tên/ Rename/ đặt tên/ ok	
D. Kích đúp vào thư mục cần đổi/ Rename/ đặt tên/ ok
Câu 20: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây.
A. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
Câu 21: Hãy chọn phương án ghép đúng. Để xoá một tệp, thư mục, ta chọn tệp, thư mục cần xoá rồi
A. nhấn phím Delete;	B. chọn File®Delete;	C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+D;	D. cả A và C đều đúng.
Cho cây thư mục sau: Trả lời các câu hỏi 22,23
C:\
 XA HOI
	TOAN	
 TU NHIEN	LY	
	HOA	
Câu 22:: Xác định tên thư mục gốc trên cây thư mục đã cho
A. D:\ B. XA HOI C. TU NHIEN D. C:\
Câu 23:: Xác định đường dẫn của thư mục LY trên cây thư mục đã cho
 A. C:\XA HOI\LY B. C:\TU NHIEN\LY 
C. C:\TU NHIEN\TOAN\LY D. C:\XA HOI\TU NHIEN\TOAN\LY
Câu 24: Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục:
A.Ctrl. 	B.Alt. 	C.Tab. 	D. Shift 
Câu 25: Số nhị phân 0010111001012 biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây:
A. 2E516	B. 3F516	C. 2E316	D. E5C16
Câu 26: Chương trình dịch dùng để
A. Chuyển ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao B. Chuyển đổi các ngôn ngữ khác về ngôn ngữ máy
C. Chuyển ngôn ngữ máy sang hợp ngữ D. Chuyển đổi các ngôn ngữ khác về hợp ngữ
Câu 27: Thư mục có thể chứa:
A. Thư mục con 	B. Nội dung tệp 	C. Tệp và thư mục con 	D. Tệp
Câu 28: Cho số thực M=2,00009. Dạng biểu diễn dấu phẩy động của M là:
A. 2.9x10-4 	B. 0.9x10-4 	C. 0.200009x101 	D. 0.200009x10-1
Câu 29: Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ?
A. C:\pascal\baitap.exe 	B. baitap\laptrinh\baitap.exe	C. \doc\baitap.exe 	D. .\tmp\baitap.exe
Câu 30: Thứ tự của đơn vị đo thông tin từ bé đến lớn là
A. Bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB 	B. Byte, MB, KB, GB, PB, TB, bit
C. Byte, bit, PB, KB, MB, GB, TB 	D. Bit, byte, PB, KB, MB, GB, TB
Câu 31: Việc nào dưới đây không bị phê phán?
A. Cố ý làm nhiễm Virus vào máy trong phòng máy của trường.	B. Quá ham mê các trò chơi điện tử.
C. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ.	D. Tự ý thay đổi cấu hình máy tính không được sự cho phép của người phụ trách phòng máy. Tự ý đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính dùng chung.
Câu 32: Hình thoi trong sơ đồ khối thể hiện:
A. Các thao tác nhập, xuất dữ liệu. B. Trình tự thực hiện các thao tác. C. Thao tác so sánh. D. Các phép tính toán.
B. Tự Luận (2đ) Cho dãy N số tự nhiên liên tục 1, 2, 3,,N. Hãy tính và hiển thị tổng các số lẻ trong dãy.
Xác định bài toán và nêu ý tưởng giải bài toán.	b. xây dựng thuật toán cho bài toán.
----------HẾT----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_HKII_tin_hoc_10.doc