Đề thi học kì II năm học 2015 - 2016 môn thi: Sinh học khối 8 thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 692Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2015 - 2016 môn thi: Sinh học khối 8 thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II năm học 2015 - 2016 môn thi: Sinh học khối 8 thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề
 PHỊNG GD&ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS TRUNG THÀNH Mơn thi: SINH HỌC KHỐI 8
ĐỀ 1-SINH 8
 Thời gian làm bài 60 phút, khơng kể thời gian phát đề.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng hưởng 0,25 điểm.
Câu 1 : Vitamin khơng tan trong nước ?
 A. Vitamin C B. Vitamin B1
 C. Vitamin B2 D. Vitamin E.
Câu 2 : Biểu hiện nướu răng bị chảy máu, nguyên nhân là do thiếu vitamin nào ?
 A. Vitamin A B. Vitamin D
 C. Vitamin C D. Vitamin K.
Câu 3 : Cơ quan bài tiết nước tiểu là ?
 A. Phổi B. Thận C. Da D. Ruột.
Câu 4 : Phá phần não nào của chim bồ câu mà làm cho chim bồ câu đi lảo đảo, mất thăng bằng?
A. Đại não. B. Tiểu não.
C. Não trung gian. D. Trụ não.
Câu 5: Những nguyên tắc nào sau đây khơng phù hợp với việc rèn luyện da?
A. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.
B. Phải cố gắng rèn luyện da tới mức tối đa.
C. Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khỏe của từng người.
D. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh sáng mặt trời vào buổi sáng sớm.
Câu 6: Bộ phận phân tích ở trung ương của cơ quan phân tích thính giác là?
A.Thùy chẩm B. Thùy thái dương 
C. Thùy trán D. Thùy đỉnh
Câu 7: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển sự hoạt động của loại cơ nào sau đây?
A. Cơ tim, cơ vân B. Cơ trơn, cơ vân
C. Cơ vân, cơ hồnh D. Cơ trơn, cơ tim
Câu 8: Mắt cận thị thì hình ảnh của một vật sẽ:
A. Rơi trước màng lưới. B. Rơi trên màng lưới
C. Rơi trên điểm mù. D. Rơi sau màng lưới
Câu 9: Phần não nào nối liền với tủy sống?
A. Đại não. B. Tiểu não.
C. Não trung gian. D. Trụ não.
Câu 10: Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết?
A. Tuyến vị B. Tuyến ruột
C. Tuyến nước bọt D. Tuyến trên thận.
Câu 11: Bộ phận phân tích ở trung ương của cơ quan phân tích thị giác là?
A.Thùy chẩm B. Thùy thái dương 
C. Thùy trán D. Thùy đỉnh
Câu 12: Qúa trình lọc máu diễn ra ở:
A.Mao mạch quanh ống thận.
B. Bể thận.
C.Ống thận.
D.Cầu thận.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: (2 điểm).Trình bày cấu tạo của hệ thần kinh dưới hình thức sơ đồ? 
Câu 2: (2,5 điểm). So sánh sự khác nhau về tính chất giữa phản xạ cĩ điều kiện và phản xạ khơng điều kiện? Cho mỗi loại phản xạ một ví dụ?
Câu 3: (1,5 điểm). Nêu các biện pháp khoa học để cĩ được một hệ bài tiết nước tiểu khỏe mạnh?
Câu 4: (1 điểm). Giải thích nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị (khi đã mắc tật cận thị)?
 ------------------------------------Hết---------------------------------------
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ------(ĐỀ 1)
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
B
B
B
B
D
A
D
D
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: Sơ đồ cấu tạo hệ thần kinh .(2 điểm)
 Đại não
 Não Não trung gian
 Bộ phận trung ương Tiểu não
 Trụ não
Hệ thần kinh Tủy sống
 Dây thần kinh Bĩ sợi cảm giác 
 Bộ phận ngoại biên 
 Bĩ sợi vận động
 Hạch thần kinh
Câu 2:(2,5 điểm).
 - Phân biệt PXKĐK và PXCĐK .(2 điểm).Mỗi gạch đầu hàng so sánh đúng được 0,5 điểm.
PXKĐK
PXCĐK
- Bẩm sinh
- Cĩ tính di truyền, khơng thay đổi
- Luơn tồn tại
- TƯTK nằm ở trụ não và tủy sống
- Khơng bẩm sinh (hình thành qua quá trình học tập và rèn luyện.
- Dễ thay đổi, tạo điều kiện cho cơ thể thích nghi với hồn cảnh sống.
- Khơng tồn tại nếu khơng củng cố.
- TƯTK nằm ở đại não.
Phản xạ cĩ điều kiện ở HS như: Thức dậy đúng giờ. (0,25 điểm)
Phản xạ khơng điều kiện: Chạm tay vào lửa thì tay rút ra (0,25 điểm).
Câu 3:(1,5 điểm).
- Giữ vệ sinh để hạn chế vi sinh vật gây bệnh (0,5 điểm)
- Khẩu phần ăn hợp lí để thận không làm việc quá sức, hạn chế tác hại của chất độc , tạo điều kiện thuận lợi lọc máu (0,5 điểm) 
- Không nhịn tiểu để quá trình tạo nước tiểu liên tục, hạn chế tạo sỏi . (0,5 điểm) 
(GV chú ý điều chỉnh đáp án câu 3)
Câu 4:(1 điểm).
-Giải thích được nguyên nhân(0,5 điểm).
- Nêu được cách khắc phục(0,5 điểm).
(Học sinh cĩ thể cĩ cách trình bày khác, các câu trả lời tương tự đúng vẫn được hưởng trọn số điểm.)
-------------------------------------------------Hết------------------------------------------
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ
 Phan Văn Bé Hai

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ SINH 8-NỘP T.QUANG 15-16.doc