Đề thi học kì II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

doc 12 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)
HÌNH HỌC MỨC 1
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong hình tứ giác, có 2 góc vuông là góc :
a. góc A và góc B b. góc A và góc Dc. góc D và góc C d. góc C và góc B
B
A
	 D	 C
Câu 2:Đặc điểm cuả hình vuông là
Hình vuông có 2 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
Hình vuông có 4 góc vuông và 2 cạnh bằng nhau
Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
Hình vuông có 4 góc vuông và 3 cạnh bằng nhau
Câu 3: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là 24 cm, 13 cm, 20 cm là:
a. 47 cm	b. 67 cm	c. 33 cm	d. 57 cm
Câu 4: Một hình chữ nhật có góc vuông
a. 2	b. 3	c. 4	d. 1
Câu 5: Hình ABCD có mấy góc vuông?
C
A
D
a.1 b. 2 c.3	d.4
Câu 6: Hình chữ nhật là hình có: ... ?
Có 4 góc vuông ,2 cạnh dài bằng nhau 
Có 4 góc vuông , 2 cạnh ngắn bằng nhau 
Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau 
Có 4 góc vuông ,2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau
Câu 7: Hình vuông có cạnh 40cm . Chu vi của nó là :
a. 40 cm b.80cm c. 160cm d. 210cm 
Câu 8: Cho một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 24cm, 14cm, 22cm. Chu vi của hình tam giác đó là:
a. 60b. 58 c. 55 d. 64
Câu 9: Hình bên có số góc vuông là: 
a/ 2 	b/ 3	
c / 4 	d/ Không có góc nào
Câu 10:Muốn tính chu vi hình vuông ta thực hiện: 
a.Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với 2 ( cùng đơn vị đo)
b.Ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
c. Ta lấy chiều dài nhân chiều với rộng.
d. Ta lấy chiều dài cộng chiều với rộng
Câu 11: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta thực hiện:
a.Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng ( cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
b. Ta lấy chiều dài nhân chiều với rộng.
c. Ta lấy chiều dài cộng chiều với rộng.
d.Ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
Câu 12:Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
a.	b.	
c.	d.
Câu 13:Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
a.	b.
c.	d.
Câu 14. Số ô vuông có trong hình bên là:
a. 4	b. 5	
 c. 6	d. 7
Câu 15:Hình sau có diện tích là:	
5 cm
5 c5cm55m 5555
20 cm	B. 20 m
20 cm2D. 25 cm2
Câu 16: Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng bao nhiêu xăng – ti – mét? 
Biết AB = 30cm; BC = 10cm; CD = 40cm.A
B
C
D
a. 70 cm	b. 80cm	c. 60cm d. 90cm
Câu 17:Cho MN = 34cm, NP = 16cm; PM = 40cm. Chu vi tam giác MNP bằng:
N
P
M
83cm	b. 90cm	c. 89cm d. 93cm
Câu 18: Hình bên gọi là hình gì ?
a.Hình tam giác
b. Hình tứ giác 
c. Hình vuông 
d. Hình chữ nhật 
Câu 19: Trong hình bên ta có:
B
Ba điểm A, B, C thẳng hàng
Ba điểm B, C, O thẳng hàng
Ba điểm A, O, C thẳng hàng
Ba điểm A, O, B thẳng hàng
 A O C
Câu 20: Cạnh của hình vuông là 15 cm. Chu vi của hình vuông là: 
30 cm	b. 40 cm 	c. 50 cm 	d. 60 cm
Câu 21 : Chu vi của hình vuông là 120 cm. Vậy một cạnh của hình vuông là :
30 cm	b. 40 cm 	c. 50 cm 	d. 60 cm
Câu 22 : Muốn tính diện tích hình vuông ta thực hiện :
Ta lấy cạnh nhân cạnh
Ta lấy cạnh nhân hai
Ta lấy cạnh nhân bốn
Ta lấy cạnh cộng với cạnh
Câu 23 : Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta thực hiện :
Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng
Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với hai
Ta lấy độ dài tất cả các cạnh cộng lại với nhau.
Câu 24 : Một hình vuông có số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vuông đó là :
86 cm	b. 48 cm 	c. 28 cm 	d. 96 cm
Câu 25 : Hình vẽ dưới dây có bao nhiêu hình chữ nhật ?
5	b.6	c.7	d.8
Câu 26 : Một khu vườn có chiều dài là 25m, chiều rộng là 15m. Tính chu vi khu vườn đó.
70m	b. 80m	c. 85m 	d. 90m
Câu 27 : Tính chu vi hình chữ nhật, biết chiều dài là 32m, chiều rộng là 20m.
104m	b. 102m 	c. 96m 	d. 85m
Câu 28 : Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là :
5cm 	b. 10cm 	c. 15cm 	d. 20cm
Câu 29 : Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài các cạnh lần lượt là : 15cm, 20cm, 25cm.
50cm 	b. 60cm	c. 50 	d. 60
Câu 30 : Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
2 b. 3c. 4	d. 5
Câu 31 : Hình bên có:
 3 góc vuông c. 4 góc vuông
5 góc vuông d. 6 góc vuông
20cm
20cm
20cm
B
A
C
Câu 32: Tính chu vi hình tam giác ABC
55 cm b. 60 cmc. 65 cm	d. 70 cm
Câu 33:Trong hình bên có bao nhiêu tứ giác?
a. Có 2 hình tứ giác c. Có 1 hình tứ
b. Có 3 hình tứ giácd. Có 4 hình tứ
Câu 34 : Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
25cm
30cm
20cm
D
C
B
A
75 cm b. 80 cm c. 65 cm.	d. 70 cm
Câu 35: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?
2 b. 3 c. 4	d.5
TỰ LUẬN
Bài 1: Một cái sân hình vuông có chu vi là 732 m. Hỏi cạnh cái sân hình vuông là bao nhiêu mét?
Giải:
Cạnh cái sân hình vuông là :
732 : 4 = 183 ( m )
Đáp số: 183 m
Bài 2: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 85 cm.
Giải
Chu vi hình vuông đó là:
85 x 4 = 340 (cm)
Đáp số : 340 cm
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (m)
Đáp số: 200 m
Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 28 cm, chiều rộng 12 cm. Tính chu vi tấm bìa đó.
Giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(28 + 12 ) x 2  = 80 ( cm)
Đáp số : 80  cm
Bài 5: Một tấm kính hình vuông có cạnh 45cm. Tính chu vi tấm kính đó.
Giải
Chu vi tấn kính hình vuông đó là:
45 x 4 = 180 ( cm )
Đáp số: 180 cm
Bài 6:Điền vào chỗ chấm để hoàn thành đặc điểm của hình chữ nhật:
Hình chữ nhật có góc vuông, cạnh dài bằng nhau và cạnh ngắn bằng nhau.
Hình vuông có .góc vuông và ..cạnh bằng nhau.
Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Hình vuông có 4 .góc vuông và 4.cạnh bằng nhau.
Bài 7. Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: .
.
Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: (3cm)
Bài 8.Tính độ dài đường gấp khúc với các số đo 8cm, 5cm và 17 cm.
Giải
Độ dài đường gấp khúc là:
8+5+17= 30 (cm)
Đáp số: 30 cm.
Bài 9.Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB . Đoạn thẳng AM có độ dài là: ..
AM có độ dài là: 50 cm	
Bài 10.Tính chu vi hình tam giác với các số đo sau: 25 cm, 30 cm và 40 cm.
Chu vi hình tam giác:
25 + 30 + 40 = 95(cm)
Đáp số: 95 cm.
Bài 11: Tính chu vi hình vuông có cạnh 24 cm.
	Bài giải
Chu vi hình vuông đó là:
24 x 4 = 96 ( cm )
Đáp số: 96 cm
Bài12: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 100 m, chiều rộng 50m.
Giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(100 + 50) x 2= 300 (m)
Đáp số : 300 m
Bài 13 : Tính diện tích hình vuông ABCD có cạnh 9 cm
Giải
Diện tích hình vuông là :
9x9 = 81 (cm2)
Đáp số : 81 cm2
Bài 14 : Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm,chiều rộng 8cm.Tính chu vi hình chữ nhật đó ?
Giải :
Chu vi hình chữ nhật đó là :
( 12 + 8 ) x 2 = 40 (cm)
Đáp số : 40cm
Bài 15:Nêu tên đỉnh và cạnh của góc vuông sau.
 A
ĐA: Đỉnh 0 , cạnh 0A, 0B
 B
	 O
Bài 16.Tính chu vi hình tam giác MNP, biết MN = 16cm, NP = 8cm; PM = 22cm.
P
M
	 N
Giải
Chu vi hình tam giác MNP là:
16 + 8 + 22 = 46 ( cm)
Đáp số: 46 cm.
Bài 17: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:
A
B
C
D
47cm
53cm
100cm
Bài giải:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
47 + 53 + 100 = 200 (cm)
Đáp số: 200 cm
Bài 18. Tính chu vi hình tam giác với các số đo lần lượt các cạnh như sau: 12 cm, 23 cm và 30 cm.
Bài giải:
Tính chu vi hình tam giác
12 + 23 + 30 = 65 (cm)
Đáp số: 65 cm
Bài 19. Tính chu vi hình tam giác ABC:
A
B
C
150cm
150cm
150cm
Bài giải:
Tính chu vi hình tam giác
150 x 3 = 450 (cm)
Đáp số: 450 cm
Bài 20.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuôngK
H
L
C
B
M
I
A
Đ
Trong các hình trên: 
Đ
 Góc đỉnh A, cạnh AH, AI là góc không vuông.
S
 Góc đỉnh B, cạnh BM, BN là góc vuông.
 Góc đỉnh C, cạnh CK, CL là góc vuông.
Bài 21. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
A
B
 72 cm
34 cm
84 cm
D
C
Bài giải:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
72 + 34 + 84 = 190 (cm)
Đáp số: 190 cm
P
Bài 22.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
D
Q
M
T
G
S
E
N
S
Đ
Góc đỉnh D, cạnh DP, DQ là góc không vuông.
Đ
Góc đỉnh E, cạnh EN, EM là góc không vuông.
Góc đỉnh G, cạnh GS, GT là góc vuông.	
Bài 23: Tính độ dài của đường gấp khúc lần lượt: CD = 15 cm , DE = 20 cm , 
EF = 18cm
Đáp án:
Độ dài đường gấp khúc là
15 + 20 + 18 = 53 (cm)
Đáp số 53 cm
Bài 24: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm
Đáp án:
Chu vi hình tam giác là :
13 + 17 + 24 = 54 ( cm )
Đáp số : 54 cm
Câu 25: Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài mỗi cạnh là 15cm
Đáp án:
Chu vi hình tứ giác MNPQ là :
15 x 4 = 80 ( cm )
Đáp số : 80 cm
Bài26. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 28dm, 35dm và 40dm
Đáp án:
Chu vi hình tam giác là:
28 +35+40 =103(dm)
Đáp số: 103 dm
Bài27: Cho hình tứ giác ABCD. Biết AB = 17cm, BC = 19 cm, CD = 15 cm, DA = 16 cm. 
 Tính chu vi hình tứ giác đó.
Đáp án:
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
17 + 19 + 15 + 16 = 67 ( cm)
Đáp số: 67 cm
Bài 28: Tính độ dài của đường gấp khúc lần lượt : AB = 22 cm , BC = 18 cm, CD = 20 cm
Đáp án:
Độ dài đường gấp khúc là
22 + 18 + 20 = 60 (cm)
Đáp số 60 cm
Bài 29: Tính chu vi hình tam giác lần lượt các cạnh : MN = 88 cm, NP = 103 cm , PQ = 90 cm
Bài giải
Chu vi hình tam giác là
88 + 103 + 90 = 281 (cm)
Đáp số 281 cm
Bài30 : Tính chu vi hình tứ giác lần lượt các cạnh : AB = 27 cm , BC = 28 cm, CD = 29 cm , AD = 30 cm
Chu vi hình tứ giác là
27 + 28 + 29 + 30 = 114 (cm)
Đáp số 114 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_co_dap_an.doc