Đề thi học kì II môn Toán Khối 3 - Trường Tiểu học An Thượng A

pdf 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 654Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Toán Khối 3 - Trường Tiểu học An Thượng A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II môn Toán Khối 3 - Trường Tiểu học An Thượng A
 TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 1/2 
S
ố
 t
h
ứ
 t
ự
/ 
S
ố
 b
áo
 d
an
h
S
ố
p
h
ác
h
G
iá
m
 t
h
ị 
2
G
iá
m
 t
h
ị 
1
B
À
I 
K
IỂ
M
 T
R
A
 C
U
Ố
I 
K
Ỳ
 2
N
ăm
 h
ọ
c:
 2
0
1
. 
–
 2
0
1
. 
M
ô
n
: 
T
O
Á
N
K
h
ố
i/
 L
ớ
p
: 
3
(T
h
ờ
i 
g
ia
n
: 
4
0
 k
h
ô
n
g
 k
ể 
p
h
á
t 
đ
ề)
P
H
Ò
N
G
 G
D
 &
 Đ
T
..
T
R
Ư
Ờ
N
G
 T
H
.
..
H
ọ
 v
à 
tê
n
: 
..
L
ớ
p
: 
3
..
Số phách Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm 
Bằng số Bằng chữ 
ĐỀ BÀI 
Câu 1 -Tính nhẩm: 
7 x 4 = 9 x 6 = 63 : 9 = 49 : 7 = 
Câu 2 - Viết: ( 1 điểm) 
Câu 3 - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Chu vi hình vuông ABCD là: A B 
A. 12 cm B. 16 cm 
C. 20 cm D. 24 cm 4cm 
Câu 4 - Đặt tính rồi tính: D C 
214 x 4 261 x 3 936 : 4 2614 : 3 
Câu 5 - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để: 8 m 9 dm =dm là: 
A. 89 B. 809 C. 890 D. 89dm 
b. Có 24 bông hoa, chia đều vào 4 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu 
bông hoa? 
A. 4 B. 8 C. 6 D.9 
Viết số Đọc số 
19432 
 Ba mươi hai nghìn không trăm hai mươi ba. 
 Chín mươi tư nghìn một trăm linh chín. 
36728 
 TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 2/2 
S
ố
 t
h
ứ
 t
ự
/ 
S
ố
 b
áo
 d
an
h
S
ố
p
h
ác
h
G
iá
m
 t
h
ị 
2
G
iá
m
 t
h
ị 
1
B
À
I 
K
IỂ
M
 T
R
A
 C
U
Ố
I 
K
Ỳ
 2
N
ăm
 h
ọ
c:
 2
0
1
. 
–
 2
0
1
. 
M
ô
n
: 
T
O
Á
N
K
h
ố
i/
 L
ớ
p
: 
3
(T
h
ờ
i 
g
ia
n
: 
4
0
 k
h
ô
n
g
 k
ể 
p
h
á
t 
đ
ề)
P
H
Ò
N
G
 G
D
 &
 Đ
T
..
T
R
Ư
Ờ
N
G
 T
H
.
..
H
ọ
 v
à 
tê
n
: 
..
L
ớ
p
: 
3
..
Câu 6 - Tìm y: 
y + 2361 = 4943 y x 3 = 2367 
Câu 7 - Viết các số sau: 1923; 2943; 1932; 2436; 3274: 
Theo thư tự từ bé đến lớn: 
Câu 8 - Trong kho có 3560 kg gạo tẻ và số gạo nếp bằng số 
 gạo tẻ. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu kg gạo? 
Bài giải 
Câu 9 - Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 36cm, chiều rộng bằng 
 chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó? 
Trả lời: Miếng bìa có diện tích là: 
Câu 10 - Có 90 viên bi trắng và bi màu được chia ra các hộp 
bằng nhau. Có tất cả 4 hộp bi màu và 6 hộp bi trắng. Hỏi có bao 
nhiêu viên bi màu? Bao nhiêu viên bi trắng? 
Bài giải 
1 
4 
1 
4 
H
ọ
c 
si
n
h
 k
h
ô
n
g
 v
iế
t 
ở
 đ
â
y 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_3_truong_tieu_hoc_an_thuong_a.pdf