Đề thi học kì II môn Sinh học 8

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II môn Sinh học 8
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 8
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vận động
Nguyên nhân bệnh loãng xương
Sắc tố màu da
Số câu
Số điểm
C1
C3
2
0,5
0,5
1,0đ
Tỉ lệ
5%
5%
10%
Bài tiết
Hệ bài tiết
Quá trình hình thành nước tiểu.
Thế nào là ăn uống đúng cách
Số câu
Số điểm
C7
C2,4
C5
4
1,0
1,0
0,5
2,5đ
Tỉ lệ
10%
10%
5%
25%
PXCĐK - PXKĐK
Nêu được định nghĩa PXCĐK và PXKĐK. Cho ví dụ
Số câu
Số điểm
C1
1
2,0
2,0đ
Tỉ lệ
20%
20%
Cơ quan phân tích thị giác, thính giác
Nguyên nhân của tật cận thị
Chức năng thu nhận sóng âm, biện pháp vệ sinh tai.
Số câu
Số điểm
C6
C2
2
0,5
2,5
3,0đ
Tỉ lệ
5%
25%
30%
Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
Trình bày các nguyên tắc tránh thai
Số câu
Số điểm
C3
1
1,5
1,5đ
Tỉ lệ
15%
15%
Tổng số câu
3
5
2
10
Tổng  số điểm
2,0đ
6,0đ
2,0đ
10đ
Tỉ lệ
20%
60%
20%
100%
PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ
Đề chính thức
TRƯỜNG TH&THCS SỐ 2 TRÀ PHONG
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN: SINH HỌC 8
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề thi gồm có 01 trang) 
I /TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4,0 điểm) 
 Lựa chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D trong các câu sau: (3,0 điểm)
Câu 1: Bệnh loãng xương ở người lớn do thiếu?
 A. vitamin D B. vitamin C 
 C. muối khoáng Sắt D. muối khoáng Kali
 Câu 2: Quá trình hình thành nước tiểu chia làm mấy giai đoạn?
 A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4 
Câu 3: Sắc tố da được qui định bởi các hạt sắc tố nào?
 A. lớp biểu bì	B. tầng tế bào sừng
 C. bảo vệ cơ thể	D. điều hòa thân nhiệt
Câu 4: Dẫn nước tiểu từ Thận xuống Bóng đái là chức năng của.
 A. ống dẫn nước tiểu	 B. thận
 C. bóng đái	 D. 4 ống đái.
Câu 5: Điều nào sau đây là ăn uống không đúng cách:
ăn chậm, nhai kĩ.
đúng giờ, đúng bữa hợp khẩu vị.
ăn xong đi học hoặc nằm ngay.
tạo bầu không khí vui vẻ, thoải mái cho bữa ăn.
Câu 6: Nguyên nhân của tật cận thị là:
do bẩm sinh cầu mắt ngắn. C. thể thủy tinh bị lão hóa
do bẩm sinh cầu mắt dài. D. cả A,B,C đều đúng
Câu 7: (1,0 điểm)Em hãy chọn những từ ngữ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: ( Bài tiết, Nơ ron, cận thị, Tuyền tụy). 
	1. .. là một tuyến pha.
	2. .. là tật mà mắt có khả năng nhìn gần.
	3. .. là đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh.
	4. .. là một hoạt động của cơ thể thải các chất cặn bã ra ngoài.
II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Phản xạ không điều kiện là gì? Phản xạ có điều kiện là gì? Cho ví dụ từng loại. 
Câu 2: (2,5 điểm) Chức năng thu nhận sóng âm? Biện pháp vệ sinh tai? 
Câu 3: (1,5 điểm) Trình bày các nguyên tắc tránh thai? 
------------------Hết---------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ
TRƯỜNG TH&THCS SỐ 2 TRÀ PHONG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: SINH HỌC, LỚP 8
(Đáp án gồm có 01 trang)
I /TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
A
C
B
 *Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 7: Học sinh điền đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm:
	1. Tuyến tụy 2. Cận thị 3. Nơ ron 4. Bài tiết
II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm)
TT
Câu
Nội dung
Số điểm
01
1
* Phản xạ không điều kiện: Là phản xạ sinh ra đã có không cần phải học tập.
* Phản xạ có điều kiện: Là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập và rèn luyện.
* Ví dụ: 	
- PXCĐK: Tay chạm vào vật nóng rụt tay lại. 
- PXKĐK: Đi nắng mặt đỏ gây mồ hôi vãi ra. 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
02
2
*Chức năng thu nhận sóng âm: 
Sóng âm màng nhĩ chuỗi xương tai 
. 
	Nội dịch 
Vùng thính giác cơ quan coocti cửa bầu dục 
Ngoại dịch
*Biện pháp vệ sinh tai: 
+ Rửa tai bằng tăm bông
+ Trẻ em giữ vệ sinh tránh viêm họng
+ Tránh tiếng ồn
1,5 điểm
1,0 điểm
03
3
*Các nguyên tắc tránh thai: 
+ Ngăn trứng chín và rụng.
+ Tránh không để tinh trùng gặp trứng.
 + Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
1,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_SINH_8_HK_II.doc