MA TRẬN TỐN 6 (Đề 1) Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Lý thuyết -Biết thế nào là số nguyên tố, cho VD Số câu Số điểm 1 1đ 1đ 1/Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu cĩ thể) -Biết thực hiện phép tính Số câu Số điểm 1 1đ 1đ 2/ Tìm x -Tính nhanh giá trị của x -Tính đúng giá trị của x Số câu Số điểm 1 1đ 1 1đ 2đ 3/ Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 và 5 -Nhận biết nhanh các số chia hết cho 2, 3 và 5 Số câu Số điểm 1 1,5đ 1,5đ 4/ BC, BCNN -Biết tìm BC -Biết tìm BC thơng qua BCNN Số câu Số điểm 1 0,5đ 1 1đ 1,5đ 5/ Đoạn thẳng -Biết vẽ 2 đoạn thẳng trên tia -Biết định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng -Biết điểm nằm giữa hai điểm. -Tính và xác định được trung điểm đoạn thẳng Số câu Số điểm 1 0,5đ 1 1,5đ 1 1đ 3 đ Tổng số câu Tổng số điểm % 5 50% 3 30% 1 10% 1 10% 10 100% Phịng GD – ĐT Châu Thành Trường THCS Thái Bình ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MƠN: TỐN 6 Đề 1 TG: 90’ I/ Lý thuyết (2 điểm) 1/ Thế nào là số nguyên tố ? cho ví dụ 2/ Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa II/ Bài tốn (8 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể): a/ 18 + 25 + 82 c/ 2 + ( – 7) Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết a/ 12 + x = 24 b/ 18 + ( x – 2 ) = 40 c/ Bài 3: (1,5 điểm) Cho các số: 420; 381; 572; 914; 653; 207. Trong các số đĩ a/ Số nào chia hết cho 2 b/ Số nào chia hết cho 3 c/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5 Bài 4: (1,5 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bĩ 10 quyển, 12 quyển, hoặc 18 quyển đều vừa đủ bĩ. Tính số sách đĩ biết rằng số sách trong khoảng từ 300 đến 450? Bài 5: (2 điểm) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox vẽ điểm A, B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm. a/ Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao? (0, 5điểm) b/ So sánh OA và AB (0,5 điểm) c/ Hỏi điểm A cĩ là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao? (0,5 điểm) Vẽ hình đúng, chính xác (0,5 điểm) TT GVBM Ngơ Đồng Nghiệp Trần Minh Ngọc Hà ĐÁP ÁN TỐN 6 (đề 1) I/ Lý thuyết (2 điểm) 1/ Nêu định nghĩa đúng (0,5đ) Ví dụ: 2 là số nguyên tố (0,5 đ) 2/ Nêu định nghĩa đúng (0,5 đ) Vẽ hình đúng: (0,5 đ) II/ Bài tốn (8 đ) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể): a/ 18 + 25 + 82 = (18 +82) +25 (0,5 đ) = 100 + 25 = 125 b/ 2 + ( – 7) = – (7 – 2) = – 5 (0,5đ) Bài 2: Tìm x, biết (2 điểm) a/ 12 + x = 24 x = 24 – 12 x = 12 (0,5đ) b/ 18 + ( x – 2 ) = 40 x – 2 = 40 – 18 (0,5đ) x –2 = 22 x = 22 + 2 x = 24 c/ 42x =39.42 – 37.42 42x = 42.(39 – 37) 42x = 42.2 42x = 84 x = 84:42 x = 2 (1đ) Bài 3: (1,5đ) a/ Các số chia hết cho 2: 420; 572; 914 (0,5đ) b/ Các số chia hết cho 3: 420; 381; 207 (0,5đ) c/ Các số chia hết cho 2 và 5 : 420 (0,5đ) Bài 4: ( 2 đ) Gọi a là số sách cần tìm 300< a < 350 Theo đề bài: aBC(10, 12,18) a10 a12 (0,5đ) a18 10 = 2.5 12 = 22.3 18 = 2.32 BCNN(10, 12, 18)= 22 .3.5= 60 BC(8, 10, 15) = B(60)= { 0; 60; 120; 180; 240; 300; 360} (0,75đ) Vì 300< a < 350 nên a = 300 Vậy số sách cần tìm là 300 quyển (0,25đ) Bài 5: ( 2 đ) Vẽ hình đúng, chính xác (0,5đ) a/ Trong 3 điểm O, A, B thì điểm A nằm giữa hai điểm cịn lại vì OA < OB ( 3cm < 6cm) (0,5đ) b/ Vì điểm A nằm giữa hai điểm cịn lại nên OA + AB = OB (0,5đ) 3cm + AB = 6 cm AB = 6cm – 3cm AB = 3cm Vì OA = 3 cm; AB = 3 cm nên OA = AB = 3cm c/ Vậy A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì OA + AB = OB (0,5đ) OA = AB
Tài liệu đính kèm: