Đề thi học kì I – lớp 12 thpt môn: Vật lý

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1178Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I – lớp 12 thpt môn: Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I – lớp 12 thpt môn: Vật lý
 Trường THPT Châu Thành	ĐỀ THI HỌC KÌ I – LỚP 12 THPT
MĐ: 121
 MÔN: VẬT LÝ 
 (Đề thi gồm 02 trang)	 Ngày thi: 16/12/2014
 Họ và tên: . Lớp 12c. 
"...	 
Chữ ký giám khảo: ................................. Điểm: 
Trả lời trắc nghiệm: Mã đề 121
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.	 B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
	C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng 
	A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. 	B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. 
	C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. 	D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. 
Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.	 	B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. Cơ năng dao động giảm dần.	 	D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó 
	A. tăng 2 lần. 	B. giảm 4 lần. 	C. giảm 2 lần. 	D. tăng 4 lần 
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos10pt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong ½ chu kỳ dao động là: A. 30 cm.	B. 40 cm.	C. 20 cm.	D. 10 cm.
Tại một nơi trên Trái Đất có hai con lắc đơn cùng dao động. Chu kì dao động lần lượt là 3s và 4s. Gọi và là chiều dài dây treo của mỗi con lắc. Tần số của con lắc đơn có chiều dài + là
	A. 2 Hz.	B. 5Hz.	C. 0,2Hz.	D. 0,5Hz.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 80N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
	A. s.	B. s	C. 0,1s.	D. 0,2s.
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là 
x1 = 2cos100πt (cm) và x2 = 2cos(100πt + )(cm). Phương trình dao động của vật là:	
	A. x = 2cos100πt(cm). B. x = 4cos(100πt+)(cm). C. x = 2cos(100πt-)(cm). D.x=2cos(100πt+)(cm).
Một sóng cơ học có tốc độ lan truyền v = 120 m/s và có bước sóng λ = 3 m. Tính tần số và chu kỳ của sóng.
	A. f = 20 Hz, T = 0,5 s.	B. f = 40 Hz, T = 0,025 s. C. f = 20 Hz, T = 0,05 s. D. f = 40 Hz, T = 0,25 s.
Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
	A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. 	B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
	C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. 	D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp truyền tới một điểm M. Khi đến M, hai sóng có cùng biên độ, cùng phương dao động và có hiệu đường đi là 12 cm. Bước sóng của hai sóng là 8 cm. Kết quả giao thoa tại M như thế nào? 
	A. tại M có cực tiểu giao thoa.	B. tại M có cực đại giao thoa.
	C. tại M không có cực đại và cực tiểu giao thoa.	D. tại M cùng tồn tại cực đại và cực tiểu giao thoa..
Một dây có một đầu cố định, đầu kia gắn vào một âm thoa có tần số 480 Hz. Cho âm thoa dao động ta thấy trên dây có sóng dừng với 8 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 200 m/s. Chiều dài dây có giá trị nào sau đây? 
	A. m.	B. m.	C. m.	D. m.
Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ âm là 80 dB thì cường độ âm là
	A. 1066 W/m2.	B. 3.10-5 W/m2.	C. 10-4 W/m2.	D. 10-20 W/m2.
Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
	A. cường độ âm.	B. độ cao của âm.	C. độ to của âm.	D. mức cường độ âm.
Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
	A. biên độ.	B. cường độ âm.	C. mức cường độ âm.	D. tần số.
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.	 B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Đọan mạch xoay chiều có điện áp ở hai đầu mạch là và cường độ dòng điện qua mạch là . Công suất điện của đoạn mạch là :
A. 100W.	B. 150 W.	C. 300 W.	D. 200 W.
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là.
A. 	B. 	C.	 D. 
Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
	A. B. C. D. 
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: 	A. giảm tiết diện dây 	B. giảm công suất truyền tải 
C. tăng điện áp trước khi truyền tải 	D. tăng chiều dài đường dây .
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 110V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là : 
A. 250 vòng	B. 1000 vòng	 C.2000 vòng	 D. 125 vòng
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: A. trễ pha 	B. sớm pha 	 C. sớm pha 	D. trễ pha 
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần 60Ω mắc nối tiếp với môt tụ điện. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng: A. 60 Ω.	B. 60 Ω.	C. 30 Ω.	D. 20 Ω.
Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số: 
 	A. f = 	B. f = np 	C. f = 	D. f = 
Một đoạn mạch xoay chiều R,C,L nối tiếp, biết R = 110W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều .Tụ điện có điện dung thay đổi. Điều chỉnh C để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: A.2A	 	B. 2A	C.A	 D.1,5A
Tìm ý sai. Công suất tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều tỉ lệ thuận với 
	A. Hệ số công suất của đoạn mạch .	B. Tổng trở của đoạn mạch .
 C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. 	D. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch.
Đặt điện áp xoay chiều 220V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 100 V. Giá trị của C là
	A. 	B. 	 C. 	 D. 
Đặt điện áp u = 120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150Ω, tụ điện có điện dung μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
 A. i=1,8cos(100t -)(A). B. i=1,8cos(100t + )(A). C. i=0,8cos(100t+)(A). D. i=0,8cos(100t- )(A).
Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức: 	A. I0 = 	B. I0 = 2I	C. I0 = I 	D. I0 = 
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 80V và 80 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là: 
A.	 B. 	C.	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề 1 (3).doc