Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2016-2017

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 732Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2016-2017
I. Trắc Nghiệm : 
 	HS hồn thành mỗi bài tập dưới đây bằng cách khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và điền vào chữ số thích hợp vào chổ chấm.
1. (0.5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : - M1
 	A. 0,8 	B. 4,5 	C. 80 	D. 0,45 
2. (0.5 điểm) Tám đơn vị , sáu phần mười, năm phần trăm viết thành số thập phân là: M1
 	A. 8,56 	B. 86,5 	C. 8,65 	D. 6,85
3. (0,5 điểm): Một lớp học cĩ 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? – M4
 	A. 150% 	B. 60%	C. 66%	D. 40%
4. (0.5 điểm): Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 cĩ giá trị là: - M1
A: 	B: 	C: 70 	D: 700 
5. (1 điểm): Cĩ 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh 
của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4
hình lập phương đĩ là: - M2
A. 8 cm3	B. 16 cm3
	C. 20 cm3	D. 32 cm3
6. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - M1
 	 6,18	 38 - Thương là:.........
 	 2 38	 0,16 - Số dư là:.............
 	 10 
7. (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của hai số 2 và 5 là: M1
 A.35%	B.40%	C.45%	D. 50%
8. (0,5 điểm): Biết thể tích của một hình lập phương bằng 27 cm3. Diện tích tồn phần của hình lập phương đĩ là: - M4
A. 64cm2	B. 54 cm2	C. 56 cm2	D. 58 cm2 
M
16cm
8cm
A
B
C
D
9. (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD và cĩ kích thước như hình vẽ. Hãy trả lời (vào chỗ chấm) các câu hỏi dưới đây: - M2
 a) Trong hình bên cĩ ... ... ... hình tam giác.
	b) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là : ... ... ... 
	... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
II. Tự luận: 
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính rồi tính . - M2
a) 5,025 + 2,557
b) 83,21 - 16,77 
c) 22,8 × 3,3 
d) 64,96 : 3,2
Bài 2: (1,5 điểm). Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường ơ tơ nghỉ 25 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. – M3
Giải:
Bài 3: (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức (Bằng cách thuận tiện nhất): - M
9,3 x 6.7 + 9,3 x 3,3 = .
	 = .
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐÁP ÁN
MƠN TỐN LỚP 5
I. Trắc Nghiệm : 
1. (0.5 điểm). Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 	
A. 0,8 	 
2. (0.5 điểm). Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm viết thành số thập phân là: 
 	A. 8,56 	
3. (0,5 điểm). Một lớp học cĩ 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? 	
D. 40%
4. (0.5 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 cĩ giá trị là: 	
B: 	 
5. (1 điểm). Cĩ 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh 
của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4
hình lập phương đĩ là:	
D. 32 cm3
6. (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 	 - Thương là: 0,16
 	 - Số dư là: 0,10 hay 0,1
7. (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của hai số 2 và 5 là: 	
 	B.40%	
8. (1 điểm). Biết thể tích của một hình lập phương bằng 27 cm3. Diện tích tồn phần của hình lập phương đĩ là:	
 	D. 58 cm2 
M
16cm
8cm
A
B
C
D
9. (1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD và cĩ kích thước như hình vẽ. Hãy trả lời (vào chỗ chấm) các câu hỏi dưới đây: 
a) Trong hình bên cĩ ... 4 ... hình tam giác.
	b) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là : 48cm2
	Hay: (8+16) x 2 = 48cm2
II. Tự luận: 
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính rồi tính 
 	HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm) 
a) 5,025 + 2,557=7,582
b) 83,21-16,77=66,44 
c) 22,8 × 3,3 =75,24
d) 64,96 : 3,2 = 20.3 
Bài 2: (1,5 điểm) 
Bài giải:
0,5 điểm
 	Thời gian ơ tơ đi hết quảng đường AB kể cả thời gian nghỉ là: 
8 giờ 55 phút - 6 giờ 15 phút= 2 giờ 40 phút 
0,5 điểm
 	Thời gian ơ tơ đi hết quảng đường AB khơng tính thời gian nghỉ là: 
2 giờ 40 phút - 25 phút = 2 giờ 15 phút = 2,25 (giờ) 
 Quãng đường AB dài là: 
0,5 điểm
 x 2,25 = 101,25(km) 
 Đáp số : 101,25 km 
Bài 3: (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức (Bằng cách thuận tiện nhất): 
0,5 điểm
 	9,3 x 6.7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 + 3,3)
 	 = 9,3 x 10	 = 93

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2016_2017.doc