Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Lương Thế Vinh
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh
Lớp 4A
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 4A
Năm học 2017-2018
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm)
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để  
 A.  7                 B. 14                   C.  17 D.15
b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3 thế kỉ = .. năm:
A. 3                B .  30                  C.  300 D. 3000
c) Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:  3m2 4dm2  =..  dm2
A.  304                         B.  340                  C. 3.400 D. 34
d) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để  giờ  = . phút
A.   15                   B . 20           C.25 D. 12
e) Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đó là:
A.  200 cm2                     B. 250 cm2              C. 300 cm2 D. 150 cm2
Câu 2. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S  vào ô trống :
I/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm)
Câu 3. Tính (2đ)
Câu 4. (1đ) 
a) Tìm x : b) Tính giá trị biểu thức:
Câu 5.(1đ) Cho hình bình hành với độ dài cạnh đáy là 7cm và chiều cao 9cm. Tính diện tích hình bình đó.
Câu 6. (2đ) Một trường tiểu học có 567 học sinh, số học sinh nam bằng  2/5  số học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có diện tích là 98 m2 . Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 
ĐỀ THI HK2 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4A
Năm học 2017-2018
I. Kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng: 
- Học sinh bốc thăm các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 29 – 35 (Mỗi học sinh đọc 1 đoạn khoảng 85 tiếng phút).
 - Giáo viên đưa ra các câu hỏi phù hợp với đoạn học sinh đọc.
2. Đọc thầm đoạn văn: 
Yêu cầu học sinh thầm bài «Hoa học trò » Sách TV 4 tập 2 trang 43 - 44 . Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh vào ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
Câu 1. Tại sao tác giả gọi hoa phượng là hoa học trò ?
Vì phượng là cây rất gần gũi với học trò.
Vì hoa phượng nở báo hiệu mùa hè đến
Vì tất cả các ý trên.
Câu 2.Vẻ đẹp của hoa phượng có gì đặc biệt ?
Hoa phượng nở rất chậm.
Hoa phượng nở nhanh đến bất ngờ
Hoa phượng nở rất nhanh tàn. 
Câu 3. Hoa phượng nở làm người học trò có cảm giác gì?
Vừa buồn lại vừa vui 
Vui vì sắp bắt đầu năm học mới 
Rất sung sướng khi hết một năm học
Câu 4. Xác định kiểu câu trong câu sau:
Hoa phượng là hoa học trò.
Câu kể Ai làm gì?
 B. Câu kể Ai thế nào?
 C. Câu kể Ai là gì?
Câu 5: Câu tục ngữ nào có nghĩa “phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài”?
Cái nết đánh chết cái đẹp.
Người thanh tiếng nói cũng thanh.
Trông mặt mà bắt hình dong.
 Câu 6: Dấu gạch ngang trong trường hợp sau dùng để làm gì?
 Thấy tôi sán đến gần, ông hỏi tôi:
Cháu con ai?
Chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.
Phần chú thích trong câu.
Các ý trong một đoạn liệt kê.
II. Kiểm tra viết
1. Viết chính tả: (Nghe - viết)
 Bài : “Sầu riêng ”( Tiếng Việt 4 - tập 2- trang 34 từ đoạn : Hoa sầu riêng trổ.......đến tháng năm ta.)
2. Tập làm văn: 
 Em hãy tả một con vật nuôi mà em yêu thích.
 Đáp án - Cách ghi điểm:
 Môn : Tiếng Việt
 I/ Kiểm tra đọc 
 1 / Đọc thành tiếng: 1 đ 
 2/ Đọc thầm : 4 đ
Khoanh vào đúng mỗi ý được 0.5 điểm, câu 4,6: 1 đ
1c, 2 b, 3a ,4c.
II/ Kiểm tra viết (10 điểm)
 1/ Viết chính tả: ( 2 điểm)
Tuỳ mức độ bài viết của HS, sai mỗi lỗi thì trừ 0,5 điểm. Bài viết không mắc lỗi chính tả nào, chữ viết rõ ràng trình bày sạch đẹp đạt 5 điểm. 
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn thì trừ 1điểm toàn bài.
 2/ Tập làm văn: (3 đểm)
 Học sinh viết được đúng cấu tạo bài văn miêu tả cây cối theo yêu cầu, câu văn không sai ngữ pháp, dùng từ hợp nghĩa, chữ rõ ràng, trình bày sạch đẹp: 5 điểm.
 Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt, cách trình bày mà giáo viên chấm điểm cho phù hợp.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018_truong_tieu.doc