Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2015 Đề 1 Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: (2 điểm) d/ Tìm x: x : 17 = 11256 A. x= 11256 B. x= 191352 C. x= 191532 D. x= 191235 Câu 2: ( 1 điểm ) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m Câu 3: ( 1 điểm ) Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu? A. 2900g B. 3kg C. 2kg 700g D. 2800g Phần II. Tự luận: Bài 3: ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3/4 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ? Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2015 Phần I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm ): Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu a : B Câu b : D Câu c : C Câu d : B Câu 2: ( 1 điểm ): C Câu 3: ( 1 điểm ): D Phần II. Tự luận: ( 6 điểm ): Bài 3: ( 2 điểm ) Chiều rộng của thửa ruộng đó là 72 x 2/3 = 48 (m) Diện tích của thửa ruộng đó là: 72 48 = 3456 (m) Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được là: 3/4 x 3456 = 2592 (kg) Đáp số: 2592kg Đề 2 Phần I. Trắc nghiệm (3đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ? A. 29 687 B. 93 574 C. 80 296 D. 17 932 Câu 2: Tích của 5/9 và 10/3 là : A. 15/90 B. 50/27 C. 50/9 D. 90/15 Câu 3: 5dm2 6cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 56 B. 506 C. 560 D. 5600 Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là : A. 800dm2 B. 80dm2 C. 800dm D. 400dm2 Câu 5: 9/8 của 16 là : A. 18 B. 2 C. 128 D. 81 Câu 6: Số trung bình cộng của: 36, 38 và 40 là : A. 35 B. 36 C. 39 D. 38 Phần II. Tự luận Câu 1(1,5đ): Tính a/ 9/10 + 3/8 = .... b/ 7/4 – 3/5 = . c/ 4/3 x 5/9 = . Câu 2(2đ): Đặt tính rồi tính 24568 + 4318 72452 – 35218 2436 x 243 8424 : 26 Câu 3(1đ): Tính nhanh a, 486 x 45 + 486 x 55 b, 25 x 784 x 4 Câu 4(1đ): Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người. Câu 5(1,5đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. a, Tính diện tích thửa ruộng đó. b, Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HS GIỎI LỚP 4 – LẦN 4 ( THÁNG 3/2015) Thời gian làm bài : 60 phút Họ và tên: Lớp: Trường I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Những từ nào viết sai chính tả? a. sáng suốt b. trắng muốt c. chải chuốc d. chuộc lỗi Câu 2: Trong một dãy số tự nhiên liên tiếp, tổng của hai số chẵn là 48, biết giữa chúng có 1 số chẵn nữa. Tìm hai số chẵn đó. Câu 3: Tên đỉnh núi cao nhất ở nước ta là gì? Câu 4: Tìm 1 từ ghép, 1 từ láy có chứa các tiếng: nhỏ, lạnh. Câu 5: Người ta chia sức gió thổi thành mấy cấp độ? a. 11 cấp b. 12 cấp c. 13 cấp d. 14 cấp Câu6: Viết số gồm : 1 triệu ba mươi nghìn ba chục và 1 đơn vị. Câu 7: Biến đổi câu kể sau thành câu khiến: Thảo quét sân giúp mẹ. Câu 8: Trung bình cộng của hai số là 50. Tìm hai số đó biết số này gấp 3 lần số kia. Câu 9: Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng nào? Câu 10: Hôm nay là thứ 5 thì 29 ngày nữa là thứ mấy ? Câu 11: Thời nhà Trần quân Mông – Nguyên sang xâm lược nước ta mấy lần? a. 2 lần b. 3 lần c. 4 lần d. 5 lần Câu 12: Trong các câu hỏi dưới đây, câu nào thể hiện phép lịch sự: Nam ơi, lấy giúp chị cốc nước được không? Nam ơi, lấy ngay cho chị cốc nước được không? c. Ngồi đấy mà không lấy cho chị cốc nước được à? Câu 13: Năm nay mẹ hơn con 26 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ? Câu 14: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau: Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Câu 15: Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh khoảng bao nhiêu độ? Câu 16: Cho 3 số 0, 3, 5. Từ các chữ số đó hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau. Câu 17: Câu “Nó đá bóng rất giỏi.” là câu kể: a. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? Câu 18: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long vào năm nào? Câu 19: Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở đồng bằng sông Cửu long là gì? a. xe ngựa b. ô tô c. xuồng ghe d. xe bò Câu 20: Tìm thành ngữ trái nghĩa với thành ngữ sau: Khỏe như voi. II- PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 15 dòng) tả một đồ vật từng gắn bó thân thiết với em. Câu 2Trung bình cộng tuổi bố, mẹ, Minh và em là 21 tuổi. Nếu không tính tuổi Minh thì trung bình cộng tuổi của 3 người còn lại là 25 tuổi. Tính tuổi của Minh và em biết Minh nhiều hơn em 5 tuổi? Câu 4: Trong một buổi lao động trồng cây, lớp 4A trồng hơn lớp 4B là 20 cây, số cây của lớp 4B bằng số cây của lớp 4C, còn lớp 4D trồng ít hơn lớp 4A là 12 cây. Biết tổng số cây trồng được là 348 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 5: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 214m, biết rằng nếu kéo dài chiều rộng thêm 7m thì ta được hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? Đáp án đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán - TH Tam Quan Bắc năm 2015 I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1: A; Câu 2: B; Câu 3: B; Câu 4: A; Câu 5: A; Câu 6: D Xem thêm tại:
Tài liệu đính kèm: