Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án)

docx 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 24/06/2022 Lượt xem 861Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án)
ĐỀ THI TIẾNG VIỆT
Câu 1: Vì sao nghệ sĩ A-ri-ôn phải nhảy xuống biển ?	
	A. Vì đám thủy thủ nổi lòng tham, cướp hết tặng vật, đòi giết ông.
	B. Vì đám thủy thủ nổi lòng tham, cướp hết tặng vật của ông.
	C. Vì cướp hết tặng vật của ông.
	D. Cá heo không thông minh.
Câu 2: Điều kì lạ gì xẩy ra khi nghệ sĩ cất tiếng hát giã biệt cuộc đời ?
	A. Cá heo vây quanh, cứu ông trở về đất liền.
	B. Cá heo vây quanh, say sưa thưởng thức tiếng hát, cứu ông trở về đất liền
	C. Cứu ông trở về đất liền nhanh hơn đoàn thủy thủ.
	D. Không cứu A-ri-ôn.
Câu 3: Qua câu chuyện em thấy cá heo đáng yêu, đáng quý điểm nào ?
	A. Biết cứu người, cá heo biết hát.
	B. Biết thưởng thức tiếng hát của nghệ sĩ, cá heo là người bạn tốt.
	C. Biết thưởng thức tiếng hát của nghệ sĩ, cứu người, cá heo là người bạn tốt.
	D. Cá heo chưa đáng yêu, đáng quý.
Câu 4: Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của đám thủy thủ và của đàn cá heo đối với nghệ sĩ A-ri-ôn ?
	A. Thủy thủ tham lam, độc ác, không tính người, cá heo thông minh.
	B. Thủy thủ tham lam, độc ác, không tính người, cá heo thông minh, tốt bụng, biết cứu người.
	C. Độc ác, không tính người, cá heo thông minh, tốt bụng.
	D. Cá heo độc ác, con người thông minh.
Câu 5: Từ trái nghĩa để điền vào chỗ chấm: Thắng không kiêu,  không nản.
	A. Thua 	B. Bại 	C. Tiến	D. Bay
Câu 6: Từ trái nghĩa để điền vào chỗ chấm: Đừng như com bướm  rồi lại bay.
	A. Đậu	B. Đỗ 	C. Nằm	D. Ngồi
Câu 7: Cấu tạo bài văn tả cảnh gồm có mấy phần ?
	A. 2 Phần B. 3 Phần C. 4 Phần	D. 1 Phần
Câu 8: Thứ tự miêu tả của bài văn tả cảnh là
	A. Tả từng phần của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
	B.Tả không theo thứ tự nào cả.
	C. Giới thiệu bao quát về cảnh.
	D. Thứ tự không gian.
Câu 9: Từ đồng nghĩa với từ vắng vẻ
	A. Hiu quạnh B. Long lanh C. Bát ngát D. Lung linh
Câu 10: Từ đồng âm với từ Cánh đồng
	A. Tượng đồng B. Nông dân C. Bao la D. Mênh mông
Câu 11: Đại từ là gì ?
	A. Dùng để xưng hô hay thay thế. 
	B. Dùng để chỉ một sự vật. 
	C. Thay thế cho động từ.
	D. Thay thế cho danh từ. 
Câu 12: Từ còn thiếu để điền vào chỗ trống: Áo rách khéo vá, hơn lànhmay
	A. Dỡ B. Khéo C. Vụng 	D. Hay
Câu 13: Từ nào mang nghĩa gốc ?
	A. Bàn tay 	B. Bàn bạc	C. Bàn học	D. Bóng bàn
Câu 14: Từ nào mang nghĩa chuyển ?
	A. Tay chân	B. Tay quay	C. Cầm tay	D. Tay áo
Câu 15: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
	A. Tất cả những gì do con người tạo ra.
	B. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
	C. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
	D. Cả ba ý đều đúng.
Câu 16: Quy tắc viết dấu thanh là
	A. Dấu thanh được đặt trên âm chính.
	B. Dấu thanh được đặt trên âm đệm.
	C. Dấu thanh được đặt trên cả âm chính và âm đệm.
	D. Không đặt trên âm nào.
HẾT
ĐÁP ÁN
1. A
2. B
3. C
4. B
5. B
6. A
7. B
8.A
9.A
10. A
11. A
12. C
13. A
14. B
15. C
16. A

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_5_co_dap_an.docx