Đề thi giao lưu học sinh môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018- 2019

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 613Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giao lưu học sinh môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018- 2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giao lưu học sinh môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018- 2019
 PHềNG GD&ĐT HẢI HÀ
 ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH LỚP 5
NĂM HỌC 2018- 2019
Mụn: Toỏn - Thời gian: 90 phỳt
Họ vàtờn: SBD:....
Lớp: ..Trường  
Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng:
Cõu 1(0,5 điểm- M1) 
Cho: 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 	x . Số thớch hợp để viết vào ụ trống là:
 A. 4 B. 5	 C. 6	D. 7;
Cõu 2(1 điểm- M2)
Số thớch hợp để điền vào chổ chấm của dóy số:1824; 2424; ; 3624; 4224 là:
A. 2524;	B. 3524; 	C. 3024; 	D. 2824; 
Cõu3 (0,5 điểm- M1). Giỏ trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là:
 A. 10 B. 20	 C. 30; 	D. 200;
Cõu 4(1 điểm- M3). Sau khi giảm giỏ 25% thỡ giỏ một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi giỏ ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiờu đồng?
 A. 760000 đồng; B. 950000 đồng;	 C. 1010000 đồng; D. 943750 đồng;
Cõu 5. (1 điểm- M2) Một hỡnh hộp chữ nhật cú thể tớch 216cm3. Nếu tăng ba kớch thước của hỡnh hộp chữ nhật lờn 2 lần, thỡ thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật mới là:
A. 864cm3	B. 1728cm3	C. 1764cm3	D. 1944cm3
II. Phần tự luận:
Cõu 6( 0,5 điểm- M3). Tỡm x: x – 2,751 = 6,3 x 2,4
Cõu 7(0,5 điểm-M3) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:
 1996 + 3992 + 5988 +7948;
Cõu 8(1 điểm- M3) Hóy tớnh diện tớch phần tụ đậm, biết hỡnh trũn cú chu vi bằng 62,8cm
Cõu 9( 1,5 điểm- M4) Cho hai số A và B. Nếu đem số A trừ đi 20,1 và đem B cộng với 20,1 thì được hai số bằng nhau. Nếu đem bớt 0,11 ở cả hai số thì được hai số có tỉ số là 4. Tìm hai số đó.
Cõu 10.(1điểm- M3) Một số sau khi giảm đi 20% thỡ phải tăng thờm bao nhiờu phần trăm số mới để lại được số cũ.
Cõu 11.(1,5 điểm- M4): Cú 8 hỡnh lập phương, mỗi hỡnh cú cạnh bằng 2 cm. Xếp 8 hỡnh đú thành 1 hỡnh lập phương lớn. Tỡm diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh lập phương lớn.
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng:
Cõu 1. (0,5đ) B. 5; 
Cõu. (1đ) C. 3024;
Cõu 3. (0,5đ) C. 30; 	
Cõu 4. (1đ) C. 1010000 đồng; 
Cõu 5. (1đ) B. 1728cm3
II. Phần tự luận:
Cõu 6: 0,5 điểm
x – 2,751 = 6,3 x 2,4 
x = 15,12 (0,2 điểm)
x = 15,12+ 2,751 (0,2 điểm)
x = 17,871 (0,1 điểm)
Cõu 7. 0,5 điểm
Ta cú : 1996 + 3992 + 5988 + 7984 = 1 x 1996 + 2 x 1996 + 3 x 1996 + 4 x 1996
	= (1 + 2 + 3 + 4) x 1996 = 10 x 1996 = 19960(0,5 điểm)
Cõu 8: 1 điểm
 Bỏn kớnh của hỡnh trũn là: 0,25đ
62,8: 3,14 : 2= 10(cm)
Diện tớch của hỡnh trũn là: 
 10 x 10 x 3,14= 314(cm2) 0,25đ
Diện tớch của hỡnh vuụng là:
 10x2 x 10x2=400(cm2) 0,25đ
Diện tớch của phần tụ đậm là:
 400-314= 86(cm2) 0,25đ
Đỏp số: 86(cm2)
Cõu 9:1,5 điểm
Cỏc bước trỡnh bày
Điểm
Khi bớt A đi 20,1 và thờm 20,1 vào B thỡ được hai số bằng nhau nờn số A hơn số B là: 20,1 2 = 40,2
0, 25đ
Khi cựng bớt cả A và B đi 0,11 thỡ hiệu của hai số đú vẫn khụng thay đổi tức hiệu vẫn là: 40, 2
0, 25 đ
Ta coi A sau khi đó bớt đi 0,11 là 4 phần bằng nhau thỡ B sau khi đó bớt 0,11 là 1 phần như thế. Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 ( phần )
0,25 đ
Số B sau khi đó bớt đi 0,11 là: 40,2 : 3 = 13,4
 Số B là: 13,4 + 0,11 = 13, 51 Số A là: 13,51 + 40,2 = 53,71
0,5 đ
Đ/S: A = 53,71 B = 13,51
0, 25 đ
Cõu 10:1 điểm
Giải :
	Một số giảm đi 20% tức là giảm đi giỏ trị của số đú.(0, 5 điểm)
Số cũ :	|	|	|	|	|	| (0,25 điểm)
Số mới :	|	|	|	|	|
	Vậy phải tăng số mới thờm của nú tức là 25% thỡ được số ban đầu. (0,25 điểm)
Cõu 11: 1,5 điểm
Giải :
8 hỡnh lập phương ta xếp thành hỡnh lập phương lớn bao gồm cú 2 tầng mỗi tầng cú 4 hỡnh lập phương nhỏ(0,25 điểm)
 Cạnh của hỡnh lập phương nhỏ là 2 nờn cạnh của hỡnh lập phương lớn là : 0,25điểm 
 2 x 2 = 4 (cm)
Diện tớch xung quanh của hỡnh lập phương lớn là : 4 x 4 x 4 = 64 (cm2)(0,25 điểm)
Diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương lớn là : 4 x 4 x 6 = 96 (cm2)(0,25 điểm)
Thể tớch của hỡnh lập phương lớn là : 4 x 4 x 4 = 64 (cm3)(0,25 điểm)
Đỏp số: 64 cm2; 96 cm2 ; 64 cm3 (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giao_luu_hoc_sinh_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019.doc