SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 01 trang) ĐỀ THI DIỄN TẬP THPT QUỐC GIA 2015 Môn thi: Toán Lớp 12 Ngày thi: 05 /06 /2015 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số 2 1 1 x y x + = - 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. Câu II. (1,0 điểm) 1. Giải phương trình sau trên tập hợp số thực: 2 2 4sin 3 3 s in2 2cos 4 x x x + - = . 2. Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: 2 ( 4 ) 6( 4 ) 25 0 z i z i - - - + = . Câu III. (0,5 điểm) Giải phương trình: 2 1 2 log ( 1) log (4 ) 1 0 x x - - - - = . Câu IV. (1,0 điểm) Giải bất phương trình: 2 2 6 8 2 x x x x - + + - £ . Câu V. (1,0 điểm) Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đồ thị các hàm số s in3 ; 0; 0 y x y x = = = và 6 x p = . Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi (S) khi quay quanh trục Ox. Câu VI. (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, I là trung điểm BC, 6 BC a = , mặt phẳng (A’BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc bằng 60 0 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, A’I theo a. Câu VII.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có diện tích 45 2 ,(AB//CD, CD>AB). Phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là: x – 3y – 3 = 0. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I(2; 3). Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC biết C có hoành độ dương. Câu VIII. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm (0;1;2) A và (1; 3; 1) B - - . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và đi qua B, viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A, B đồng thời đồng thời song song với trục Ox. Câu IX. (0,5 điểm) Trong khai triển nhị thức Newton sau đây có bao nhiêu số hạng là số vô tỉ: ( ) 180 6 3 5 - . Câu X. (1,0 điểm) Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình sau đây có nghiệm thực duy nhất: 2 4 1 2 1 2 (2 ) 2. 2 3 x x x m m m x x é ù - + - + - £ - ê ú ë û .HẾT. Cảm ơn thầy Huỳnh Chí Hào , admin chia sẻ đến www.laisac.page.tl SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC (gồm có 05 trang) KỲ THI DIỄN TẬP THPT QUỐC GIA 2015 Môn thi: Toán Lớp 12 Ngày thi: 05/06/2015 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu I (2,0 đ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2 1 1 x y x + = - 1,0 ● Tập xác định: { } \ 1 D = ¡ ● Giới hạn và tiệm cận: 1 1 lim , lim , lim lim 2 x x x x y y y y - + ®-¥ ®+¥ ® ® = -¥ = +¥ = = Suy ra, đồ thị hàm số có một tiệm cân đứng là đường thẳng x =1 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2. 0,25 ● Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 2 3 ' 0 . ( 1) y x D x - = < " Î - Suy ra, hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ;1) và (1;+ ) -¥ ¥ . + Hàm số không có cực trị. 0,25 Lưu ý: Cho phép thí sinh không nêu kết luận về cục trị của hàm số ● Bảng biến thiên: x -¥ 1 +¥ y’ – P – Y 2 P +¥ -¥ P 2 0,25 ● Đồ thị (C): 4 2 2 4 10 5 5 10 0,25 2)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy. 1,0 ● Giao điểm của (C) với trục tung có x = 0. 0,25 ● Suy ra y = – 1. 0,25 ● Hệ số góc '(0) 3 k y = = - . 0,25 ● Phương trình tiếp tuyến là: 3( 0) 1 hay 3 1 y x y x = - - - = - - 0,25 Câu II (1,0 đ) 1) 2 2 4sin 3 3 s in2 2cos 4 x x x + - = (1) 0,5 ● (1) cos 0 6cos .( 3 sin cos ) 0 1 tan ( o cos 0) 3 x x x x x d x = é ê Û - = Û ê = ¹ ê ë 0,25 Câu Nội dung yêu cầu Điểm ● cos 0 2 1 tan tan 6 3 6 x x k x x k p p p p p é = é = + ê ê Û ê ê = = ê = + ê ë ê ë 0,25 2) 2 ( 4 ) 6( 4 ) 25 0 z i z i - - - + = 0,5 ● Đặt 4 t z i = - , phương trình trở thành 2 3 4 6 25 0 3 4 t i t t t i = + é - + = Û ê = - ë 0,25 ● 4 3 4 3 8 4 3 4 3 z i i z i z i i z - = + = + é é Û ê ê - = - = ë ë . Phương trình có hai nghiệm là 3 và (3 +8i) 0,25 Câu III (0,5đ) Giải phương trình: 2 1/2 log ( 1) log (4 ) 1 0 x x - - - - = (1) 0,5 ● Điều kiện phương trình: 1 < x < 4 ●(1) 2 2 2 log ( 1) log (4 ) 1 log ( 1)(4 ) 1 ( 1)(4 ) 2 x x x x x x Û - + - = Û - - = Û - - = 0,25 ● 3 (n) ( 1)(4 ) 2 2 (n) x x x x = é - - = Û ê = ë . Vậy, phương trình có hai nghiệm x= 2; x =3 0,25 Câu IV (1,0đ) Giải bất phương trình: 2 2 6 8 2 x x x x - + + - £ 1,0 ● Điều kiện của phương trình: 0 x ³ ● 2 2 2 6 8 2 2( 2) 2 ( 2) x x x x x x x x - + + - £ Û - + £ - + (*) 0,25 ● Đặt 0 2 u x v x ì = ³ ï í = - ï î thì (*) 2 2 2 2 u v u v Û + £ + 0,25 ● 2 2 2 2 2 0 2 2 2 2 ( ) u v u v u v u v u v + ³ ì + £ + Û í + £ + î 2 0 0 ( ) 0 u v u v u v + ³ ì Û Û = ³ í - £ î 0,25 ● 2 2 0 2 0 4 5 4 0 2 x x u v x x x x x - ³ ³ ì ì ï = ³ Û Û Û = í í - + = = - ï î î Vậy, x= 4 là nghiệm duy nhất của bất phương trình. 0,25 Câu V (1,0đ) Hình phẳng (S) giới hạn bởi đồ thị các hàm số s in3 ; 0; 0 y x y x = = = và 6 x p = . Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi (S) khi quay quanh truc Ox. 1,0 ● Gọi V là thể tích cần tính. Ta có: /6 2 0 sin 3 V xdx p p = ò 0,25 ● /6 0 (1 cos 6 ) 2 V x dx p p = - ò 0,25 ● 6 0 1 sin 6 2 6 V x x p p æ ö = - ç ÷ è ø 0,25 ● 2 1 ( sin 0) 2 6 6 12 V p p p p = - - = (đvtt) 0,25 Câu VI (1,0đ) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C, ABC D vuông cân tại A , I là trung điểm BC, 6 BC a = , (A’BC) tạo với (ABC) một góc bằng 60 0 . Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng A’I, AB . Câu Nội dung yêu cầu Điểm I C' A' B C A B' Câu VI (1,0đ) ● ABC D vuông cân tai A 3 2 BC AB AC a Þ = = = ● 2 2 1 3 ( 3) 2 2 ABC a S a = = 0,25 ● ABC D vuông cân tai A ' BC AI BC A I Þ ^ Þ ^ lại có ( ' ) ( ) A BC ABC BC Ç = nên · 0 (( ' ), ( )) ' 60 A BC ABC AIA = = ● · 0 3 2 ' tan ' t an60 2 2 BC a AA AI AIA = = = ● 2 3 . ' ' ' 3 3 2 9 2 . ' . 2 2 4 ABC A B C ABC a a a V S AA = = = (đvtt) 0,25 ● Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho O º A(0,0,0), tia Ox chứa B, tia Oy chứa C, tia Oz chứa A’: B( 3 a ,0,0); C(0, 3 a ,0); A’(0,0, 3 2 2 a ); 3 3 ; ;0 2 2 a a I æ ö ç ÷ ç ÷ è ø ' 3 3 3 3 (1;0;0); ' ; ; (1;1; 3) 2 2 2 3 3 ' (0;0; ) 2 AB A I a a a u A I u a AA æ ö = = - Þ = - ç ÷ ç ÷ è ø = uuur uuur uuur uuur 0,25 ● ( ) ' , 0;3;1 AB A I u u é ù = ë û uuur uuur ● ' ' , . ' 3 30 ( ; ' ) 20 , AB A I AB A I u u AA a d AB A I u u é ù ë û = = é ù ë û uuur uuur uuur uuur uuur 0,25 Câu VII (1,0đ) Trong mpOxy, hình thang cân ABCD có 45 2 S = ,(AB//CD, CD>AB). Phương trình CD: x – 3y – 3 = 0. AC và BD vuông góc tại I(2; 3). Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC biết C có hoành dộ dương 1,0 Câu Nội dung yêu cầu Điểm A I K D C H B ● Gọi H, K lần lượt là trung điểm AB và CD. Do các tam giác IAB và ICD vuông cân tại I nên , , , ; , , 2 2 AB CD IH AB IK CD IH IK I H K ^ ^ = = . ● Đường thẳng IK qua I và vuông góc với CD có phương trình ( ) : 3( 2) 1( 3) 0 hay 3 9 0 IK x y x y - + - = + - = 0,25 ● Toạ độ K là nghiệm của hệ: 3 3 0 3 (3;0) 3 9 0 0 x y x K x y y - - = = ì ì Û Þ í í + - = = î î ● 2 2 (2 3) (3 0) 10 KC KD KI = = = - + - = , đường tròn (C) ngoại tiếp ICD D có tậm K và bán kính bằng 10 nên 2 2 ( ) : ( 3) 10 C x y - + = 0,25 ● Toạ độ C,D là nghiệm của hệ: 2 2 6, 1 ( 3) 10 0, 1 3 3 0 x y x y x y x y = = ì - + = é Û í ê = = - - - = ë î ● Do C có hoành độ dương nên (6;1), (0; 1) C D - 0,25 ● 2 ( ) 45 10 ( ) ( ) 2 2 2 ABCD AB CD HK S IH IK HK IH IK IH + = = + = + = Þ = ● Lại có 1 1 (3;5) 2 2 IB IH IB ID B ID IK = = Þ = - Þ uur uur ● Phương trình đường thẳng cần tìm là (BC) : 4 3 27 0 y y + - = . 0,25 Câu VIII (1,0đ) Cho (0;1;2) A và (1; 3; 1) B - - . Phương trình mặt cầu (S) có tâm A và đi qua B, Viết phương trình mp(P) qua hai điểm A, B và song song với trục Ox. 1,0 ● (1; 4; 3) AB = - - uuur suy ra bán kính 26 R = 0,25 ● Phương trình mặt cầu 2 2 2 ( ) : ( 1) ( 2) 26 S x y z + - + - = 0,25 ● Ta có (1;0;0), (1; 4; 3) ; (0;3; 4) i AB i AB é ù = = - - Þ = - ë û r uuur r uuur 0,25 ● Mặt phẳng (P) qua (0;1;2) A và có pháp vectơ (0;3; 4) n = - r nên: ( ) : 0( 0) 3( 1) 4( 2) 0 hay (P):3 4 5 0 P x y z y z - + - - - = - + = 0,25 Câu IX (0,5đ) Khai triển Newton sau đây: ( ) 180 6 3 5 - có bao nhiêu số hạng vô tỉ: 0,5 ● Ta có: ( ) ( ) ( ) 180 180 1 1 1 1 180 180 6 6 6 2 2 180 0 180 90 2 6 180 0 3 5 3 5 . 3 5 ( 1) 3 5 k k k k k k k k k C C - = - = æ ö æ ö æ ö - = - = - ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø = - å å 0,25 ● Số hạng thứ k là hữu tỉ chỉ khi: 0,25 Câu Nội dung yêu cầu Điểm 0 180 , 0 180 0 180 0 30 2 6 6 6 6 k k k i k i k k k i k k i k i k Î ì ì ï £ £ ï Î Î Î ï ì ì ï ï ï ï Û £ £ Û £ £ Û £ £ í í í í Î ï ï ï ï = = î î ï ï Î Î î ï î ¥ ¥ ¥ ¥ ¥ ¥ ¥ { } 0,1, 2,...30 i Î . Từ đó suy ra có 31 số hạng hữu tỉ ● Vậy, các số hạng vô tỉ trong khai triển là (181 – 31)= 150 số hạng Câu X (1,0đ) Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình sau đây có nghiệm thực duy nhất: 2 4 1 2 1 2 (2 ) 2. 2 3 x x x m m m x x é ù - + - + - £ - ê ú ë û (*) 1,0 ● Điều kiện: 0 2 x < £ ● Biến đổi (*) trở thành: 2 4 2 2 (2 ) 2. (2 ) 2 3 x x m x x x x m m + - + - - - £ - 0,25 ● Nhận xét: Nếu x0 là một nghiệm của bất phương trình thì (2 – x0) cũng là một nghiệm của bất phương trình. Vì vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất chỉ khi 0 0 0 2 1 x x x = - Û = 0,25 ● 2 4 0 2 2 2 1 1 2 1 2 1(2 1) 2. 1(2 1) 2 3 2 2 3 0 3 0 0 x m m m m m m m m m = Þ + - + - - - £ - Þ £ - Þ £ - Þ £ Þ = 0,25 ● 4 0, (*) 2 2. (2 ) 0 m x x x x = Þ + - - - £ ( ) 2 4 4 4 4 2 0 2 0 1 0 x x x x x m Þ - - £ Þ - - = Þ = Þ = (thoả) Vậy, m = 0 thoả yêu cầu bài toán. 0,25 Cảm ơn thầy Huỳnh Chí Hào , admin chia sẻ đến www.laisac.page.tl
Tài liệu đính kèm: