Đề thi đề nghị học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Toán 6 thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian chép đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 814Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đề nghị học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Toán 6 thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi đề nghị học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Toán 6 thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian chép đề)
ĐỀ 2
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN T THU
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKII NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài 90 phút 
(không kể thời gian chép đề)
A. PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau đây:
Đề 1: 	a) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm.
b) Áp dụng: tính (– 4) . (–25)  
Đề 2: 	a) Khi nào thì += ?
 	b) Cho =1200 vẽ tia Ot nằm giữa Ox và Oy sao cho =500. Vẽ hình và tính ? 
B. PHẦN BẮT BUỘC: (8điểm) (Học sinh làm tất cả các bài toán sau đây)
Bài 1: (2 điểm ) Thực hiện phép tính:
a) + (Nhận biết) 	b) – 5 – 	(Thông hiểu)
c) (Thông hiểu)	d) 	(Vận dụng thấp)
Bài 2: (2 điểm ) Tìm x, biết:
a) x + 13 = – 51 	(Nhận biết)	b) (x N) 	(Vận dụng cao)
c) : = 	 	(Thông hiểu)	 d) 	(Vận dụng thấp)
Bài 3: (1,5 điểm) Khối 6 có 112 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số học sinh của khối . Số học sinh khá bằng số học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh trung bình, khá, giỏi của khối 6? (Vận dụng thấp)
Bài 4: (2,5 điểm) 
Cho .Trên cùng một nửa mặt phẳng chứa tia Oy có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz sao cho 
a) Tính ? 	(Thông hiểu)
b) Vẽ Om là tia đối của tia Oy . Tính ? 	(Vận dụng thấp)
---------Hết--------
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau đây:
Đề 1: 	a) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm.
b) Áp dụng: tính (– 4) . (–25)  
Trả lời:
	a) Phát biểu đúng quy tắc	 	(1đ)
b) Áp dụng: tính (– 4) . (–25)  = 4.25 = 100 (1đ)
Đề 2: 	a) Khi nào thì += ?
 	b) Cho =1200 vẽ tia Ot nằm giữa Ox và Oy sao cho =500. Vẽ hình và tính ? 
Trả lời:
	a) Phát biểu đúng Oy nằm giữa Ox và Ot 	(1 đ )
 	b) Vẽ hình - kết quả 700 	(0,5đ – 0,5đ )
PHẦN BẮT BUỘC: (8điểm) 
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2 đ)
a)
+ = =1
0,5
b)
 = 
0,25
0,25
c)
 = (- 5) : 
 = (-5).= -4
0,25
0,25
d)
 = 1– = 
0,25
0,25
2
(2 đ)
a)
x + 13 = – 51 
 Þ x = – 51 – 13 
 = – 64 
0,25
0,25
b)
Vì x N nên 2x = 6 suy ra x = 3.
0,25
0,25
c)
 : = Þ x= : 
 Þ x= . = 
0,25
0,25
d)
0,25
0,25
3
(1,5đ)
Số học sinh có học lực trung bình là:
 112 . = 42 (học sinh)
Số học sinh có học lực khá là:
 42. = 30 (học sinh)
Số học sinh có học lực giỏi là:
 112 – (42 + 30) = 40 (học sinh)
0,50
0,50
0,50
4
(2,5đ)
Vẽ hình đúng
0,50
a)
Xét nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox :
< Þ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
Nên 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25
b)
Do tia Om và tia Oy là 2 tia đối nhau
=1800
0,25
0,25
0,25
0,25
Quới An, ngày 28 tháng 03 năm 2016
 GV ra đề thi
 Đỗ Hữu Phước
ĐỀ 1
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN T THU
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKII NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài 90 phút 
(không kể thời gian chép đề)
A. PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau đây:
Đề 1: 	Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Áp dụng: Tìm x, biết: 15 + x = 7 
Đề 2: 	Nêu định nghĩa tam giác ABC.
Áp dụng: Vẽ tam giác ABC, trên cạnh BC lấy điểm M nằm giữa hai điểm B và C, vẽ đoạn thẳng AM. Nêu tên hai tam giác có chung cạnh AM.
B. PHẦN BẮT BUỘC: (8điểm) (Học sinh làm tất cả các bài toán sau đây)
Bài 1: (2 điểm ) Thực hiện phép tính:
a) (Nhận biết) 	b) (Thông hiểu) 
c) 	(Thông hiểu)
Bài 2: ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết:
a) (Thông hiểu) 	b) 	(Vận dụng thấp)	
c) (Nhận biết)
Bài 3: (1 điểm) số tuổi của Lan cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Lan bao nhiêu tuổi ?
(Vận dụng thấp)
Bài 4:(2,5 điểm) 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho = 450 và = 900 .
a) Tính góc yOt. Nêu tên 2 góc phụ nhau (Thông hiểu) 
b) Chỉ ra tia phân giác của góc xOy. Vì sao? (Thông hiểu)
Bài 5: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: (Vận dụng cao) 
---------Hết--------
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau đây:
Đề 1: 	Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Áp dụng: Tìm x, biết: 15 + x = 7 
Trả lời:
	a) Phát biểu đúng quy tắc	 (1đ)
b) Áp dụng: Tìm x, biết: 15 + x = 7 
	 x = 7 – 15 	(0,5đ)
	 x = - 8 	(0,5đ)
Đề 2: 	Nêu định nghĩa tam giác ABC.
Áp dụng: Vẽ tam giác ABC, trên cạnh BC lấy điểm M nằm giữa hai điểm B và C, vẽ đoạn thẳng AM. Nêu tên hai tam giác có chung cạnh AM.
Trả lời:
	Nêu đúng định nghĩa tam giác ABC.	(1 đ)
Vẽ đúng tam giác ABC và điểm M nằm giữa hai điểm B và C 	(0,5đ)
Vẽ đoạn thẳng AM và nêu đúng tên hai tam giác có chung cạnh AM.	(0,5đ)
PHẦN BẮT BUỘC: (8điểm) 
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
c) 
= (0,25) 
= (0,25)
= (0,25)
= 1 + 9 = 10 (0,25)
= (0,25)
= . 1 (0,25)
= 0 (0,25)
= (0,25)
Bài 2: ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết:
a) 
b) 
c) 
 (0,25)
 (0,25)
 (0,25)
 x = (0,25)
 (0,25)
 x = - 2 (0,25)
Bài 3: (1 điểm) 
Số tuổi của Lan cách đây 3 năm là 6 : = 9 (tuổi) (0,5đ)
Hiện nay tuổi của Lan là: 9 + 3 = 12 (tuổi) (0,5đ)
Bài 4: 
- Vẽ đúng hai tia Ot và Oy
a) Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên:
Thay số : 450 + = 900 
 = 900 – 450 = 450 
- Hai góc phụ nhau là và 
b) Ot là tia phân giác của vì:
tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy 
và = = 450 
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 
 (0,5đ)
 (0,5đ)
Quới An, ngày 28 tháng 03 năm 2016
 GV ra đề thi

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 18 HK2 TOÁN 6.doc