Đề thi cuối kì 1 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kì 1 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi cuối kì 1 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): 
Khoanh vào chữ cái đạt trước câu trả lời đúng
Câu 1 Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: ( 0,5 điểm )
A. 23 910             B. 23 000 910        C. 23 0910 000   D. 230 910
Câu 2 Trong các số 5784 ; 6874 ; 6784 . Trong đó số lớn nhất là: 
A. 5785	 B. 6 784	 C. 6 874 D. 5875
Câu 3 Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: 
 	A. 30 000 B. 3 000 C. 300 
Câu 4 Trong các số 66815; 24510; 25738; 2229 số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. 
66815 B. 24510 C. 25738 D. 2229 	
Câu 5 Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 
 A. 57 234	 B. 35 468	 C. 77 285 	 D. 64 620
Câu 6 10dcm2 2cm2 = ......cm2 
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 
Câu 7
 Viết chữ số thích hợp vào ô trống 
 a) 5 tấn 175kg > 5 75kg b) 	tấn 750kg = 2750kg
Câu 8 Hãy viết tên các góc trong hình tứ giác ABCD (như hình vẽ bên) 
.......................................................................................................... A
.......................................................................................................... B
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
........................................................................................................... C D 
B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1Đặt tính rồi tính:
a) 186 954 + 247 436
b) 839 084 – 246 937
c) 428 39
d) 4935 : 44
Bài 2Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 55 tuổi. Mẹ hơn con 31 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? 
Bài giải
Bài 3Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: đáp án  B	(0,5 điểm)
Câu 2: đáp án  C	(0,5 điểm)
Câu 3: đáp án  B	(0,5 điểm)
Câu 4: đáp án  C	(0.5 điểm)
Câu 5: đáp án  D	(0.5 điểm)
Câu 6: đáp án  A	(0.5 điểm)
2
0
Câu 7: (1 điểm) Đúng mỗi ý 0.5 điểm
 a) 5 tấn 175kg > 5 75kg b) 	tấn 750kg = 2750kg
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm. 
Các góc trong hình tứ giác ABCD là: 
Góc nhọn đỉnh A ; cạnh AB, AD.
Góc tù đỉnh B; cạnh BA, BC.
Góc vuông đỉnh C; cạnh CB, CD.
Góc vuông đỉnh D; cạnh DA, DC
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
 x 
 - 
 + 
Bài 1: (2 điểm)  Đặt tính rồi tính: 
186 954 + 247 436 ; 839 084 – 246 937 ; 428 39 ; 4935 : 44 
 186954 839084 428 4935 34 
 247436 246937 39 53 112
 434390 592147 3852 95
 1284 7
 16692 
Bài 2 : (2 điểm) 
Bài giải
 ? tuổi
0.25 điểm
55 tuổi
 Tuổi con : 	 
 31 tuổi
 Tuổi mẹ : 
 ? tuổi 	 
 Tuổi của mẹ là: (0,25 điểm)
 (55 + 31) : 2 = 43 (tuổi) (0,5 điểm)
 Tuổi của con là: (0,25 điểm)
(55- 31) : 2 = 12(tuổi). 
Hoặc: 43 – 31 = 12 (tuổi). 
 Hoặc: 55 – 43 = 12 (tuổi) (0,5 điểm)
 Đáp số: Mẹ: 43 tuổi; 
 Con: 12 tuổi (0,25 điểm)
Bài 3 : (1 điểm). Số đó là : 9580

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_cuoi_ki_1_mon_toan_lop_4_co_dap_an.docx