PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KỲ ANH TRƯỜNG THCS KỲ XUÂN ĐỀ THI CHỌN HSG NĂM 2015 - 2016 MÔN SINH Thời gian làm bài 90 phút. Câu 1: Khi lai giữa 2 cây thuần chủng hoa đỏ, quả ngọt với cây hoa trắng, quả chua thu được F1 100% cây hoa hồng, quả ngọt. Tiếp tục cho F1 giao phấn thu được đời F2 phân li được 6 loại kiểu hình khác nhau Biết mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen điều khiển, tính trạng hoa đỏ trội so với hoa trắng. Giải thích đặc điểm di truyền của hai cặp tính trạng đang xét. Hai cặp tính trạng trên di truyền theo quy luật di truyền nào? Viết sơ đồ lai từ P- F2. Câu 2: Ở một loài côn trùng, người ta thực hiện một số phép lai và thu được kết quả như bảng dưới đây. Phép lai Tính trạng của các cá thể bố, mẹ (P) Số cá thể đời con thu được theo nhóm tính trạng mắt nâu, cánh dài mắt nâu, cánh ngắn mắt đỏ, cánh dài mắt đỏ, cánh ngắn 1 mắt nâu, cánh dài × mắt nâu, cánh dài 75 24 0 0 2 mắt đỏ, cánh dài × mắt đỏ, cánh ngắn 0 31 59 30 3 mắt đỏ, cánh ngắn × mắt nâu, cánh dài 41 40 40 39 Hãy giải thích cơ sở di truyền chi phối các tính trạng màu mắt, chiều dài cánh và viết kiểu gen của các cá thể P Câu 3 : Trong cuộc đời người phụ nữ có khoảng 400 trứng đạt đến độ trưởng thành. a, Hỏi để có 400 trứng trưởng thành trên thì cần bao nhiêu noãn bào bậc một? b, Giả sử trong 400 trứng trên chỉ có 2 trứng được thụ tinh tạo thành hợp tử. Với hiệu suất thụ tinh là 0,25%. Hỏi cần có bao nhiêu tinh trùng tham gia thụ tinh? Câu 4 So sánh giữa các loại ARN về cấu tạo và chức năng. Câu 5 Bè mÑ cã nhãm m¸u A, ®Î con trai nhãm m¸u A, con g¸i nhãm m¸u O. T×m kiÓu gen cña nh÷ng ngêi trong gia ®×nh trªn. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KỲ ANH TRƯỜNG THCS KỲ XUÂN ĐỀ THI CHỌN HSG NĂM 2015 - 2016 MÔN SINH Thời gian làm bài 30 phút. 1. Em hãy chuẩn bị dụng cụ và tiến hành làm thí nghiệm quan sát hình thái NST Vẽ hình quan sát được của NST ở kỳ trung gian, kỳ giữa, kỳ sau của nguyên phân và giảm phân 2. Bố trí thí nghiệm gieo 1 đồng tiền và 2 đồng tiền kim loại. Dựa vào bảng tổng hợp kết quả Gieo 1 đồng tiền: + tính tỉ lệ xuất hiện các mặt của đồng kim loại + Nhận xét gì giữa tỉ lệ này và tỉ lệ và tỉ lệ xuất hiện các giao tử ở F1 + Rút ra mục đích của gieo một đồng tiền Gieo 2 đồng tiền: + tính tỉ lệ xuất hiện các mặt của đồng kim loại + Nhận xét gì giữa tỉ lệ này và tỉ lệ và tỉ lệ xuất hiện các kiểu gen F2 + Rút ra mục đích của gieo hai đồng tiền Hướng dẫn chấm Câu Nội dung yêu cầu Thang điểm 1.a - Phân tích cặp tính trạng màu sắc hoa ở F2. Đỏ: hồng: trắng = 1: 2: 1 ðđây là cặp tính trạng di truyền theo kiểu trội không hoàn toàn. - Xét cặp tính trạng vị quả ở F2: Ngọt: chua = 3: 1ð đây là cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn, cặp tính trạng này di truyền theo quy luật phân li. Kiểu gen của P là: BB quả ngọt x bb quả chua 0.5đ 0.5đ 1.b Xét đồng thời hai cặp tính trạng: Nhận thấy: (1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng)(3 ngọt:1 chua) = tỉ lệ đầu bài của F2. ð Hai cặp tính trạng trên di truyền theo quy luật phân li độc lập. 0,5đ 0,5đ 1.c - Viết được sơ đồ lai từ Pà F2 ð tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình 1 đ 1 đ 2. Xét phép lai 1: P1: cánh dài × cánh dài à F1: 3 cánh dài : 1 cánh ngắn à cánh dài là trội so với cánh ngắn. Quy ước: B: cánh dài, b: cánh ngắn P1: Bb × Bb (1) Xét phép lai 2: P2: mắt đỏ × mắt đỏ à F1: 3 mắt đỏ : 1 mắt nâu à mắt đỏ là trội so với mắt nâu. Quy ước: A: mắt đỏ; a: mắt nâu (2) P2: Aa × Aa P2: cánh dài × cánh ngắn à F1: 1 cánh dài : 1 cánh ngắn à P2: Bb × bb 0,5 0,5 0,5 Đời con có tỉ lệ 1:2:1 ≠ tỉ lệ 3:3:1:1 à có hiện tượng di truyền liên kết. 0,5 Đời con có kiểu hình mắt nâu, cánh ngắnà có kiểu gen ab/ab à nhận 1 giao tử ab từ bố, 1 giao tử ab từ mẹ à P2: AB/ab × Ab/ab 0,5 Từ (1), (2) à P1: aB/ab × aB/ab Xét phép lai 3: P3: mắt đỏ × mắt nâu à F1: 1 mắt đỏ : 1 mắt nâu à P3: Aa × aa P3: cánh ngắn × cánh dài à F1: 1 cánh ngắn : 1 cánh dài à P3: bb × Bb à P3: Ab/ab × aB/ab (Chú ý: học sinh có thể quy ước ngược lại A: cánh ngắn, a, cánh dài; B: mắt đỏ, b: mắt nâu) 0,5 0,5 0,5 3.a - Cần 400 noãn bào bậc 1. - Giải thích 1đ 3.b - Số tinh trùng cần để tham gia thụ tinh: 2 x 100 0,25 =800 tinh trùng 1đ 4 Có 3 loại ARN là: mARN, tARN, rARN * Giống nhau: Cấu tạo: + Đều là thành phần cấu trúc của nhân tế bào. + Đều có 1 mạch. + Đơn phân là riboNu. Có 4 loại : A, U, G, X. Mỗi Nu có 3 thành phần. +Đơn phân nối với nhau bằng liên kết photphodieste. -Chức năng: Đều tham gia vào quá trình dịch mã. * Khác nhau Đặc điểm mARN tARN rARN Cấu tạo -có 600- 1500 Nu - Là mạch thẳng, không có liên kết hidro (không thể hiện NTBS) - Được sao ra từ ADN có từ 80- 100 Nu - Có liên kết hidro nơi có cấu trúc tạm thời, có biểu hiện của NTBS Là mạch ngắn nhất - có liên kết hidro, có NTBS - được biến đổi từ mARN Chức năng - Truyền thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất - Trực tiếp quy định trình tự aa của protein - tạo nên phức hợp tARN-aa - Vận chuyển aa đến nơi tổng hợp protein Là thành phần cấu tạo nên riboxom 5 Bè, mÑ ®Òu cã nhãm m¸u A nªn it nhÊt mçi ngêi ph¶i cã mét gen IA . Con g¸i nhãm m¸u O cã kiÓu gen IOIO , nhËn mét IO tõ bè, nhËn mét IO tõ mÑ. VËy bè mÑ cã kiÓu gen IAIO, ®øa con trai cã thÓ cã mét trong hai kiÓu gen IAIO hoÆc IAIA. S¬ ®å lai: P. IAIO x IAIO GP: IA, IO IA, IO F1: KG 1 IAIA; 2 IAIO ; 1 IOIO KH: 1 đứa nhãm m¸u A có KG IAIA hoặc IAIO 1 đứa có nhãm m¸u O có KG IOIO 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 6.a 6.b Hết
Tài liệu đính kèm: