1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm).
Chọn đáp án đúng và ghi vào Bài làm trên tờ giấy thi.
Câu 1: Tìm nN, biết 7n.2n = 38416, kết quả là:
A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3
Câu 2: Kết quả của phép tính
3 3 20 4 2 20
: :
7 5 21 7 5 21
là :
A. 2 B. 0 C. -1 D. 1
Câu 3: Cho a2m = - 4. Kết quả của 2a6m - 5 là:
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
Câu 4: Giá trị của M = 21x2y + 4xy2 với x, y thỏa mãn (x - 2)4+(2y - 1)2018 ≤ 0 là:
A. -44 B. 44 C. -45 D. 45
Câu 5: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là:
A.
1 9
;
4 4
B.
9 1
;
4 4
C.
9 1
;
4 4
D.
9 1
;
4 4
Câu 6: Cho hai đa thức p(x) = x2 + 2mx + m2; q(x) = x2 + (2m + 1)x + m2.
Biết p(1) = q(-1). Giá trị của m là:
A.
1
4
B. -
1
4
C. - 4 D. 4
Câu 7: Tìm x nếu : 0,5 2x
A. x = -1,5 B. x = -2,5 hoặc x = 1,5
C. x = 2,5 D. x = -1,5 hoặc x = 2,5
Câu 8: Tìm x nếu
1 11
7 7 0
x x
x x
A. x = 7 B. x = 8 C. x = 7 hoặc x = 8 D. x = 0
Câu 9: Với giá trị nào của x thì biểu thức A= │3x+1│- 5 đạt giá trị nhỏ nhất, kết quả đúng
là:
A. x =
1
3
B. x = 3 C. x =
1
3
D. x
1
3
Câu 10. Đồ thị hàm số y ax đi qua hai điểm 0 0A x ;x 3 và 0 0B 2x ;3x 5 . Khi đó
giá trị của a là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số y = (m - 3)x đi qua điểm M (-1; 6).
A. m = 2 B. m = -2 C. m = 3 D. m = - 3
Câu 12: Cho hàm số y = ax có đồ thị đi qua điểm
1 2
;
2 3
P
. Giá trị của a là:
A.
3
4
a B.
3
4
a
C.
1
1
3
a D.
1
1
3
a
2
Câu 13: Cho các số x, y, z biết
x-1
2
=
y-2
3
=
z-3
4
và 2x + 3y - z = 50. Khi đó x + y + z =...
A. 51 B. 52 C. 53 D. 54
Câu 14: Điểm M thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 2x - 8. Biết điểm M(xM; yM) có tung độ
bằng hoành độ. Vậy xM + yM =...
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 15: Cho ΔABC có các cạnh a, b, c tỉ lệ thuận với ba số 6; 8; 11 và 2b2 = c2 + 28. Chu
vi của tam giác ABC bằng...
A. 30cm B. 40cm C. 50cm D. 60cm
Câu 16: Giá trị của biểu thức Q = a2 + b2 + c2 biết ab = 2; bc = 6 và ac = 3 là
A. 49 B. 36 C. 14 D. 11
II. PHẦN TỰ LUẬN: (12 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Rút gọn: M =
2019
2018
:
7,0875,0
6
1
1
5
1
25,0
3
1
11
7
9
7
4,1
11
2
9
2
4,0
b) Tìm x biết:
1 1
2 7 1
2 2
x
Bài 2: (3,0 điểm)
a) Tìm a, b, c biết
12a 15b 20c 12a 15b 20c
7 9 11
và a + b + c = 48.
b) Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: x y z xyz .
Bài 3. (3,0 điểm).
Ba lớp 7 ở trường K có tất cả 127 học sinh. Nếu đưa 1/3 số học sinh của lớp 7A1, 2/7
số học sinh lớp 7A2 và 1/4 số học sinh của lớp 7A3 đi thì số học sinh còn lại của ba lớp sẽ
bằng nhau. Tính tổng số học sinh của mỗi lớp 7 ở trường K
Bài 4 (4,0 điểm).
Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC
lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng:
a) DM = EN.
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay
đổi trên cạnh BC.
---------------- Hết -----------------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay không có chức năng soạn thảo văn bản
3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
HD CHẤM THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán - Lớp 7
I. PHẦN TRÁC NGHIỆM: 8 điểm. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
án
D B B B D B D C C D D C A D C C
II. PHẦN TỰ LUẬN: 12 điểm
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Ta có: M =
2019
2018
:
7,0875,0
6
1
1
5
1
25,0
3
1
11
7
9
7
4,1
11
2
9
2
4,0
=
2019
2018
:
10
7
8
7
6
7
5
1
4
1
3
1
11
7
9
7
5
7
11
2
9
2
5
2
=
2019
2018
:
)
5
1
4
1
3
1
(
2
7
5
1
4
1
3
1
)
11
1
9
1
5
1
(7
)
11
1
9
1
5
1
(2
=
2019
2018
:
7
2
7
2
= 0
0.25
0.50
0.25
+ Ta có
1 1
2 7 1
2 2
x => 2 7 1x
=> 2 7 1x hoặc 2 7 1x
=> 4x hoặc 3x
Vậy 4x hoặc 3x .
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2: (3,0 điểm)
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
12a 15b 20c 12a 15b 20c 12a 15b 20c 12a 15b 20c
7 9 11 27
= 0
0,25
12a 15b
0
7
12a 15b 20c
20c 12
1 2a 15b
20c 12
a
9
a0
a b c
1 1 1
12 15 20
và a + b + c = 48
0,5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a b c
1 1 1 1 1 1
12 15 20 12 15 20
=
48
1
5
= 240 0,5
4
12
1
a
= 240 => a = 20
b
240 b 16
1
15
c
240 c 12
1
20
0,5
Vậy a = 20; b = 16; c = 12. 0,25
b) Vì x,y,z Z nên giả sử 1 x y z
Theo bài ra:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 3
1
yz yx zx x x x x
Suy ra:
2x 3 x 1
Thay vào đầu bài ta có:
1 y z yz y yz 1 z 0
y 1 z 1 z 2 0
y 1 z 1 2
TH1:
y 1 1 y 2
z 1 2 z 3
TH2:
y 1 2 y 3
z 1 1 z 2
(loại)
Vậy (x; y; z) = (1;2;3) và các hoán vị
0,25
0,5
0,25
Bài 3. (3,0 điểm).
Gọi số học sinh của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là x, y, z (x, y, z nguyên
dương); x + y + z = 127
Số HS còn lại của lớp 7A1 là: x -
x
3
=
2x
3
Số HS còn lại của lớp 7A2 là: y -
2y
7
=
5y
7
Số HS còn lại của lớp 7A3 là: z -
z
4
=
3z
4
Theo đề bài có :
2x
3
=
5y
7
=
3z
4
=
30x
45
=
30y
42
=
30z
40
=
30x+30y+30z
45+42+40
=
30(x+y+z)
127
=
30.127
127
= 30
=> x =
30.3
2
= 45; y =
30.7
5
= 42; z =
30.4
3
= 40
Vậy số học sinh của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là 45; 42; 40
Bài 4 (4,0 điểm).
GT ∆ABC
AB = AC
BD = CE
MDBC; NEBC
BC MN = {I}
KL a) DM = EN
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố
định khi D thay đổi trên cạnh BC
5
0,25
a) ∆MDB = ∆NEC (g.c.g) 0,75
DM = EN (cặp cạnh tương ứng)
MB = NC (cặp cạnh tương ứng)
0,25
b) Ta có:
∆MDI vuông tại D: 0DMI MID 90 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
∆NEI vuông tại E: 0ENI NIE 90 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
Mà MID NIE (đối đỉnh) nên DMI = ENI
0,5
∆MDI = ∆NEI (g.c.g) 0,75
IM = IN (cặp cạnh tương ứng) 0,25
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN 0,25
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC. 0,25
∆AHB = ∆AHC (cạnh huyền.cạnh góc vuông)
HAB HAC (cặp góc tương ứng)
0,25
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I. 0,25
∆OAB = ∆OAC (c.g.c)
OBA OCA (cặp góc tương ứng) (1)
OC = OB (cặp cạnh tương ứng)
0,25
∆OIM = ∆OIN (c.g.c)
OM = ON (cặp cạnh tương ứng)
0,25
∆OBM = ∆OCN (c.c.c)
OBM OCN (cặp góc tương ứng) (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra OCA OCN =900, do đó OC AC. 0,25
Vậy điểm O cố định. 0,25
--------------- Hết --------------
Tài liệu đính kèm: