ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TOÁN. BẢNG B NGÀY 22.01.2016 Câu 1. Cho hàm số x 1 y x 1 (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) 2. Tìm điểm M thuộc đồ thi (C) sao cho tiếp tuyến d của (C) tại điểm M thỏa điều kiện OM vuông góc với đường thẳng d. Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm K 2; 2 và tâm đường tròn nội tiếp là điểm I 0;1 . Tìm tọa độ các đỉnh B, C biết A 2; 5 . Câu 3. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi 1 vuông góc với nhau. 1. Kí hiệu XYZ S là diện tích tam giác XYZ. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 OAB OBC OCA ABC S S S S 2. Giả sử ABC S k là số dương cố định. Tìm thể tích lớn nhất của tứ diện OABC. Câu 4. Giải hệ phương trình 3 2 4 5 4 x 2 x y 1 x 1 y x y y y 1 0 2 x y 2 log 2 y 0 Câu 5. 1. Cho a, b, c là 3 số thực không âm có tổng bằng 3. Tìm GTLN của biểu thức 2 2 2P a b b c c a . 2. Phương trình x y z 22 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương trong đó có bao nhiêu nghiệm thỏa đồng thời các điều kiện x 15,y 16 và z 17 . HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Cho hàm số x 1 y x 1 (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) 2. Tìm điểm M thuộc đồ thi (C) sao cho tiếp tuyến d của (C) tại điểm M thỏa điều kiện OM vuông góc với đường thẳng d. Lời giải. 1. Đơn giản 2. M thuộc (C) nên giả sử 0 0 0 x 1 M x ; x 1 với 0 x 1 . Ta có hệ số góc của d là: 1 2 0 2 k x 1 , hệ số góc của OM là 0 2 0 0 x 1 k x x 1 . Theo đề ta có: 3 1 2 0 0 0 k .k 1 x x 1 2 x 1 2 2 0 0 0 0 x 2x 1 x x 2 0 0 x 1 2 . Vậy ta có 2 điểm M Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm K 2; 2 và tâm đường tròn nội tiếp là điểm I 0;1 . Tìm tọa độ các đỉnh B, C biết A 2; 5 . Lời giải. Ta có phương trình đường tròn C K,R KA : 2 2 x 2 y 2 25 (1) Đường thẳng d đi qua 2 điểm AI có phương trình: 2x y 1 0 Gọi D AI C D 2; 3 . Ta chứng minh được: DB DI DC * Suy ra: B, C nằm trên đường tròn C' D,DI 2 5 Do đó: B, C là giao điểm của (C) và (C’). Phương trình (C’): 2 2 x 2 y 3 20 (2) Từ (1), (2) suy ra: B 6; 1 ,C 2; 1 hoặc C 6; 1 ,B 2; 1 Chứng minh: DB DI DC * Ta có: 1 2 A A , 2 3 A B , 1 2 B B 1 1 1 2 3 I A B B B . Suy ra tam giác BDI cân tại D. Suy ra DB DI (3) Do 2 3 A B , 1 1 C A , 1 2 A A nên 1 3 C B suy ra tam giác BCD cân tại D hay DB DC (4) Từ (3),(4) ta có (*). Câu 3. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi 1 vuông góc với nhau. 1. Kí hiệu XYZ S là diện tích tam giác XYZ. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 OAB OBC OCA ABC S S S S (1) 2. Giả sử ABC S k là số dương cố định. Tìm thể tích lớn nhất của tứ diện OABC. Lời giải. 1. Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC. Ta có: OAB OBC OCA ABC 1 1 1 1 S OA.OB;S OB.OC;S OC.OA;S AH.BC 2 2 2 2 Đẳng thức (1) thành: 2 2 2 2 OA.OB OB.OC OC.OA AH.BC 2 22 2 2OA OB OC OB.OC AH.BC 2 22 2 2 2 2 2 OA .BC OB.OC AH.BC OB.OC BC . AH OA 2 22 2 OBC OB.OC BC .OH 2S (đpcm) Vì tam giác OAH vuông tại O nên 2 2 2AH OA OH 2. Với ABCS k ta có: 2 2 22 2 2 2 2 3 4k OA.OB OB.OC OC.OA OA OB.OC OA.OB .OC OA.OB.OC 4k OA.OB.OC OA OB OC OA.OB.OC.3 OA.OB.OC Mà ta có: OABC 1 V V OA.OB.OC OA.OB.OC 6V 6 Do đó: 236V3 6V 4k 4 6 4 V k 2187 2 4 k 4k V 3 27 Vậy 2 4 k 4k max V 3 27 Câu 4. Giải hệ phương trình 3 2 4 5 4 x 2 x y 1 x 1 y x y y y 1 0 1 2 x y 2 log 2 y 0 2 Lời giải. Từ (2) ta được: x t2 x 2 t với 2 t log 2 y ,y 2 Với hàm ty 2 t luôn đồng biến, suy ra x 2 y thay vào (1) ta được: 5 4 3 22y y 2y 9y 14y 5 0 1 17 1 y ,y 2 2 . Câu 5. 1. Cho a, b, c là 3 số thực không âm có tổng bằng 3. Tìm GTLN của biểu thức 2 2 2P a b b c c a . Lời giải. Giả sử a max a,b,c . Ta có: 2 2 2 2 ca c a ca cP a b abc a ab bc 2 2 2 2 3 a a c c b c a a c c 2 2 2a a c b 4 . . b 4 2 2 2 2 3 4 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi c 0,b 1,a 2 Vậy maxP 4 khi c 0,b 1,a 2 .
Tài liệu đính kèm: