Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5
Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5
I- Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác những từ còn lại (1,0 điểm):
1. A. fine B. night C. hi D. miss
2. A. class B. thank C. ant D. and
3. A. is B. thanks C. seven D. six
4. A. ten B. evening C. me D. lend
5. A. how B. hours C. hi D. hello
6. A. noodles B. floor C. noon D. room
7. A. four B. our C. your D. course
8. A. my B. fly C. try D. family
9. A. mother B. think C. Thursday D. teeth
10. A. sun B. lunch C. up D. sugar
II- Nghe đoạn văn sau rồi chọn câu trả lời đúng (1,0 pt)
1. Paul Evan is a _________
A. match teacher B. math teacher C. math teach D. match teach
2. He’s ____________years old.
A. thirty – five B. thirty - four C. thirty – foor D. thirteen
3. Where is he ?
A. at office B. in school C. in hone D. in his house
4. His wife name’s ________________
A. Lencil B. Lacy C. Lucky D. Lacen
5. He’s __________________now
A. in her bath room B. in her kitchen C. in the chicken D. in her kitchent
6. They have _____________children.
A. too B. two C. three D. four
7. Their children are_____________________
A. pupil B. student C. doctor D. Both A & B
8. Where are they?
A. In the bath room B. in the morning C. in the kitchen D. in the living room
9. Mark studies _____________
A. harder than Jame B. very lazy C. very well D. Both A & C
10. Jame studies ___________________
A. harder than Mark B. very lazy C. very well D. Both A & C
III- Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống (2,0 pts):
1. There are three .................... in our sitting-room.
A. bench B. benchs C. beches D. a bench
2. Are these your children and what are  names?
A. they B. her C. their D. his
3. “.. is your sister?” – “This is my sister.”
A. Where B. Who C. What D. How
4. My mother is . .
A. forty B. fourty C. fourteen D. forteen
5. My mother were born I and Jame in 2004. Jame are _________.. sister.
A. my B. his C. her D. him
6.What time___________.she get up ?
A. am B. is C. does D. do
7. It’s _______________in the summer
A. hot B. cold C. warm D. cool
8. Where are you from? I’m from ________________
A. Vietnamese B. England C. English D. Chinese
9. How _______________are the shorts ? They’re 50,000 dong
A. many B. much C. old D. tall
10. What is your________________subject? English.
A. like B. love C. want D. favourite
IV- Hoàn thành câu dựa vào những gợi ý (2,0 pts):
1. He/ want/be / teacher.
.
2. There/ be/ ten/ student/ this class.
.
3. Now/ ,/ she/ read/ new/ book.
.
4. I/ like/ listen/ music.
.
5. She/ be/ doctor/ that/ hospital.
.
6. I/ have/ beautifull/ dog.
.
7. She/ get up/ six/ o’clock.
.
8. She/ study/ at school/ 7. 15 – 11. 30.
.
9. Be/ there/ four/ armchair/ our room ?
.
10. We/ have/ math/ Tuesday/ Thursday.
.
V- Đọc rồi điền một từ thích hợp nhất để hoàn thành đoạn văn sau (2,0 pts):
This is my (1) ________. We are in (2) _________ living (3) ____________(4) _________are four people (5) _________my family: my father, my mother, my brother and me. This is my (6) _____________He is forty-two. He is (7) __________engineer. This is my (8) _______
(9)________is thirty-eight. She is a teacher. My brother is eight. He is (10) student.
VI- Tìm 10 từ chỉ trang phục hoặc đồ dùng trong gia đình trong bảng sau (1,0 pt):
(Tính theo hàng ngang, dọc, chéo, thẳng)
s
j
u
n
l
y
P
s
r
u
N
F
J
E
A
N
S
h
o
R
E
u
A
E
e
s
c
H
O
c
L
o
c
k
S
A
n
s
M
I
S
b
A
a
H
X
I
n
C
h
A
R
A
b
I
T
A
Z
O
C
O
a
T
T
C
h
A
R
I
F
N
A
N
e
h
o
t
D
R
e
r
A
f
W
I
n
d
o
w
n
O
H
o 
u
s
T
E
l
e
v
i
S 
I
O
n
N
H
b
t
O
t
N
O
A
n
U
r
I
O
c
h
A
I
o
l
c
U
S
o
t
r
i
o
n
N
r
e
d
r
E
s
s
r
Các từ là:
VII- Viết một đoạn văn từ 50 đến 75 từ để giới thiệu về bản thân (1,0 pt):
Đáp án Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5
I- Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác những từ còn lại (1,0 điểm):
1. D ; 2. D ; 3. A ; 4. B ; 5. B ; 6. B ; 7. B ; 8. D ; 9. A ; 10. D.
II- Nghe đoạn văn sau rồi chọn câu trả lời đúng (1,0 pt):
Đọc bài khoá sau:
 Paul Evans is a math teacher. He’s thirty – four. He’s at home now. His wife, Lacy is a police. She’s in the kitchen now. They have two children, Mark and Jame. Mark is eleven and Jame is eight. They are student. They are in the living room now. Mark always studies very hard but Jame is lazy.
1. B ; 2. B ; 3. D ; 4. B ; 5. B ; 6. B ; 7. D ; 8. D ; 9. A ; 10. B
III- Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống (2,0 pts):
1. C ; 2. C ; 3. B ; 5. A ; 6. C ; 7. A ; 8. B ; 9. B ; 10. D.
IV- Hoàn thành câu dựa vào những gợi ý (2,0 pts):
1. He wants to be a teacher. 2. There are ten students in this class.
3. Now, she is reading a new book. 4. I like listening to music.
5. She is a doctor in that hospital. 6. I have a beautifull dog.
7. She gets up at six o’clock. 8. She studies at school 7.15 to 11.30.
9. Are there four armchairs in our room? 10. We have Math on Tuesday and Thursday.
V- Đọc rồi điền một từ thích hợp nhất để hoàn thành đoạn văn sau (2,0 pts):
1. family ; 2. our ; 3. room ; 4. There ; 5. in ; 6. farther ; 7. an ; 8. mother ; 9. She ; 10. a.
VI- Tìm 10 từ chỉ trang phục hoặc đồ dùng trong gia đình trong bảng sau (1,0 pt):
s
j
u
n
l
y
P
s
r
u
N
F
J
E
A
N
S
h
o
R
E
u
A
E
e
s
c
H
O
c
L
o
c
k
S
A
n
s
M
I
S
b
A
a
H
X
I
n
C
h
A
R
A
b
I
T
A
Z
O
C
O
a
T
T
C
h
A
R
I
F
N
A
N
e
h
o
t
D
R
e
r
A
f
W
I
n
d
o
w
n
O
H
o 
u
s
T
E
l
e
v
i
S 
I
O
n
N
H
b
t
O
t
N
O
A
n
U
r
I
O
c
h
A
I
o
l
c
U
S
o
t
r
i
o
n
N
r
e
d
r
E
s
s
r
VII- Viết một đoạn văn từ 50 đến 75 từ để giới thiệu về bản thân (1,0 pt):
Đánh giá đúng theo bài viết. Nếu bài vết không đạt yêu cầu 50 đến 75 từ thì không chấm.
Đề thi Olympic Tiếng Anh Tiểu học
Bài 1: Khoanh tròn từ khác loại
1.Singapore	Vietnamese	America	England
2.October	September	Worker	March
3.cake	ice – cream	banana	kite
4.bike	play	dance	write
5.schoolbag	noteboo	classroom	pencil box
Bài 2: Khoanh tròn từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại
1.apple	candy	January	table
2.subject	music	student	during
3.write	fine	thirty	science
4.door	football	school	noon
Bài 3: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hợp lý
___ You’re welcome.
___ And you, when’s your birthday, Linh ?
_1_ Hello, An
___ It’s in June.
___ Happy birthday, An. This hat is for you.
___ Hello, Linh. Come in, please.
___ Thank you very much.
Bài 4: Đọc kỹ đoạn văn sau rồi đánh (T ) vào trớc thông tin đúng; (F ) vào trớc thông tin sai.
Hoang is my friend. He is from America. He is a student at Victory school. He is at school now. He is with his classmates in the classroom. They have a birthday party. They are very happy. Today, Hoang is ten years old.
___ 1. He is a student at Oxford school.
___ 2. He is from America.
___ 3. He is eight years old.
___ 4. He is in his classroom now.
___ 5. He isn’t happy today.
Bài 5: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh 
1. birthday / is/ August/ our/ in/./
2. desk / her/ is / the/ on/ schoolbag/./
3. you / can/ ride/ and/ your/ a bike/ ?/ brother/
4. would/ some/ I / mineral water/ like/ and/ a cake/./
5. does/ class/ when/ have/ your/ Maths/?/
Bài 6: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. What subject do you like the most ?
................................................ ...................................
2. Mai can dances and sing English songs ?
....................................................................................
3. How many pencilboxs are there on the table ?
.............................................................. .....................
4. She is Mary. She is from English.
..
5. We learn about animals and plants during Art lessons. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hsg_anh_5_hay_so_1.doc