Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 2 - Năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 837Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 2 - Năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 2 - Năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 2 - NĂM HỌC 2014- 2015
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT ( KHƠNG KỂ THỜI GIAN GIAO ĐỀ )
MƠN: TỐN ( 10 ĐIỂM)
A. Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi 1, 2, 3, 4.
Bài 1: ( 0.5 điểm ) a. Số cần điền trong dãy số:
18
22
26
30
 A. 31; 	 B. 34; 	 C.36; 	 D. 20
b. Giá trị của biểu thức: 	20 + 45 + 15 = .. là: 
 A. 70	 B. 80 C. 90	D. 95
Bài 2: ( 1 điểm ). Hà cĩ 8 bơng hoa hồng, mẹ cho thêm 5 bơng hoa nữa. Hà cĩ tất cả số bơng hoa là ?: 
 A. 10 bơng .	 B. 18 bơng. 	C. 12 bơng. 	 D. 13 bơng.
Bài 3: ( 0.5 điểm ). Hình bên cĩ bao nhiêu hình tam giác ?
 A. 4 hình 	 B. 5 hình 	 
 C. 6 hình	 D. 7 hình
Bài 4: ( 1 điểm ). Hình tam giác ABC cĩ chu vi 40 cm. Độ dài cạnh AB bằng 1 dm, cạnh BC bằng 12 cm. Độ dài cạnh AC là:
	A. 18 cm	 B. 1 dm	 C. 2 dm 3 cm	 D. 2 dm 7 cm
B. Giải các bài tốn sau:
Bài 5: ( 2 điểm ). a. Với ba chữ số 0, 4, 6 . Hãy viết tất cả các số cĩ hai chữ số khác nhau từ ba chữ số đã cho. 
b.Tìm x biết :
 38 < x + 25 < 44 .
Bài 6: ( 2 điểm). Tính nhanh 
 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 - 1 b. 27 + 45 - 27 - 45 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: ( 3 điểm). Hà và Nam đi câu cá. Lan câu được số cá bằng số liền sau số lớn nhất cĩ một chữ số. Tổng số cá của hai bạn câu được là số chẵn lớn nhất cĩ hai chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được bao nhiêu con cá ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 2 - NĂM HỌC 2014- 2015
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT ( KHƠNG KỂ THỜI GIAN GIAO ĐỀ )
M«n : tiÕng viƯt ( 10 điểm)
 A. Đọc thầm đoạn văn sau, 
 Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến. Bầu trời ngày thêm xanh. Nắng vàng ngày càng rực rỡ. Vườn cây lại đâm chồi, nảy lộc. Rồi vườn cây ra hoa. Hoa bưởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt. Hoa cau thoảng qua. Vườn cây lại đầy tiếng chim và bĩng chim bay nhảy. Những thím chích choè nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu gáy trầm ngâm.
 Chú chim sâu vui cùng vườn cây và các lồi chim bạn. Nhưng trong trí thơ ngây của chú cịn mãi sáng ngời hình ảnh một cánh hoa mận trắng, biết nở cuối đơng để báo trước mùa xuân tới.
 Suy nghĩ trả lời và ghi đáp án đúng vào giấy kiểm tra:
Câu 1.(0,5 điểm) Đoạn văn trên giới thiệu bao nhiêu lồi chim?
A. Ba lồi. B. Bốn lồi. C. Năm lồi.
Câu 2.(0,5 điểm) Đoạn văn miêu tả cảnh gì?
 A. Cảnh vườn cây. B. Cảnh chim chĩc. C. Cảnh mùa xuân tới
Câu 3.(0,5 điểm) Vườn cây như thế nào? 
 A. Đâm chồi, nảy lộc. B. Ra hoa, đầy tiếng chim và bĩng chim bay nhảy.
 C. Đâm chồi, nảy lộc, ra hoa và đầy tiếng chim và bĩng chim bay nhảy.
 Câu 4. (1 điểm) Trong trí nhớ thơ ngây của mình, chú chim sâu đã nhớ đến gì?
..
B. Hồn thành bài tập sau: Câu 5 ( 0,5 điểm). Tập hợp từ nào chỉ các lồi cá nước mặn.
A. cá lục, cá thu, cá chép, cá trê, cá mè. B. cá lục, cá thu, cá chim, cá chuồn, cá ngừ.
 C. cá chép, cá mè, cá trê, cá chuối, cá rơ phi.
 Câu 6 ( 1 điểm) Những cặp từ nào dưới đây là cặp từ cùng nghĩa?
 A. chăm chỉ – siêng năng B. chăm chỉ – ngoan ngỗn C. chăm chỉ – nghịch ngợm
 Câu 7. ( 1 điểm) Đặt câu hỏi cĩ cụm từ như thế nào cho câu sau ?
Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
 Câu 8. (, 5 điểm) Điền dấu câu ( dấu chấm, dấu phẩy, dấu hỏi chấm) thích hợp vào ơ trống đoạn văn sau? 
 Chép lai đoạn văn cho đúng chính tả?
 Thu đặt tay lên vai Đơng, thủ thỉ:
 - Cĩ em mới cĩ bập bùng bếp lửa nhà sàn cĩ giấc ngủ ấm trong chăn sao lại cĩ người khơng thích em được 
 C. Tập làm văn: (3.5 điểm)Kể về người thân.
Bài làm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_chon_HSG_L2.doc