1 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH BÌNH DƯƠNG LỚP 9_THCS NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi 18/3/2022 Thời gian làm bài :150 phút Tên : Trương Quang An .Địa chỉ : Xã Nghĩa Thắng ,Huyện Tư Nghĩa ,Tỉnh Quảng Ngãi.Điện thoại : 0708127776 Câu 1. (4,0 điểm) 1.Chứng minh rằng 2 2 1 1 1 1 1 1 ( 1) 1 A a a a a với mọi a>0,áp dụng tính 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 1 2 2 3 99 100 B 2.Tính 2022 2021 2020 2022 2021 2020( 8 11 ) ( 8 11 )C x x x y y y biết 4 5, 4 5x y Câu 2. (4,0 điểm) a.Giải phương trình: 2 22 2 1 (2 1)( 2 1)x x x x x b.Giải hệ phương trình: 2022 4044 2022 4044 x y y x Câu 3. (6,0 điểm) a.Tìm số tự nhiên n biết tích các chữ số của n bằng 2 10 22n n b.Tìm số thực a,b sao cho đa thức 4 3 24 11 2 5 6x x ax bx chia hết cho đa thức 2 2 3x x c.Cho x,y,z các số thực dương thỏa xy+yz+zx+2xyz=1.Chứng minh 3 2 x y z Câu 4. (6,0 điểm) Cho (O),đường kính AB.Gọi C là trung điểm OB và (I) là đường tròn đường kính AC.Trên (O) lấy M,N khác A,B.Gọi P,Q là giao điểm thứ hai của AM.AN với (I) a.Chứng minh MN//PQ b.Vẽ tiếp tuyến ME với (I) với E là tiếp điểm.Chứng minh 2 .ME MA MP c.Vẽ tiếp tuyến NF với (I) với F là tiếp điểm.Chứng minh ME AM MF AN BÀI GIẢI Câu 1. (4,0 điểm) 1.Chứng minh rằng 2 2 1 1 1 1 1 1 ( 1) 1 A a a a a với mọi a>0,áp dụng tính 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 1 2 2 3 99 100 B 2.Tính 2022 2021 2020 2022 2021 2020( 8 11 ) ( 8 11 )C x x x y y y biết 4 5, 4 5x y BÀI GIẢI 1.Ta có 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ( 1) 1 1 A a a a a a a .Ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 9999 1 1 ... 1 100 1 2 2 3 99 100 100 100 B 2 2.Ta có 24 5 4 5 ( 4) 5x x x .Tương tự ta có 24 5 4 5 ( 4) 5y y y .Từ đó có kết quả. Câu 2. (4,0 điểm) a.Giải phương trình: 2 22 2 1 (2 1)( 2 1)x x x x x b.Giải hệ phương trình: 2022 4044 2022 4044 x y y x BÀI GIẢI a.Giải phương trình: 2 2 2 2 2 1 (2 1)( 2 1) (3 1)( 2). ( ) 0 1 3 x x x x x x x x A x x b.Giải hệ phương trình: 2022 4044 2022 2022 2022 4044 2022 4044 x y x y y x y x y x 1011 2022 4044 x y x y y x Câu 3. (6,0 điểm) a.Tìm số tự nhiên n biết tích các chữ số của n bằng 2 10 22n n b.Tìm số thực a,b sao cho đa thức 4 3 24 11 2 5 6x x ax bx chia hết cho đa thức 2 2 3x x c.Cho x,y,z các số thực dương thỏa xy+yz+zx+2xyz=1.Chứng minh 3 2 x y z BÀI GIẢI a.Tìm số tự nhiên n biết tích các chữ số của n bằng 2 10 22n n n² - 10n - 22 0 => n(n - 10) 22 => n 12 .Ta có 1 1 1 0 1 1 0.10 .10 ... .10 .10 .[ ... . ] k k k k k k k kn a a a a a a a a a (do 1 1 0,.., ,ka a a đ u 10) = n² - 10n – 22 => n² - 11n - 22 n(n - 11) n 12. V y n = 12. Th ta thấy 1.2 = 2 = 12² - 10.12 - 22 b.Tìm số thực a,b sao cho đa thức 4 3 24 11 2 5 6x x ax bx chia hết cho đa thức 2 2 3x x Ta có 2 22 3 2 1 4 ( 3)( 1)x x x x x x .Ta có để đa thức 4 3 24 11 2 5 6x x ax bx chia hết cho đa thức 2 2 3x x thì 4 3 24 11 2 5 6 ( 3)( 1) ( )x x ax bx x x g x ax b .Từ đó ta có a=2,b=1. c.Cho x,y,z các số thực dương thỏa xy+yz+zx+2xyz=1.Chứng minh 3 2 x y z Câu 4. (6,0 điểm) Cho (O),đường kính AB.Gọi C là trung điểm OB và (I) là đường tròn đường kính AC.Trên (O) lấy M,N khác A,B.Gọi P,Q là giao điểm thứ hai của AM.AN với (I) a.Chứng minh MN//PQ b.Vẽ tiếp tuyến ME với (I) với E là tiếp điểm.Chứng minh 2 .ME MA MP c.Vẽ tiếp tuyến NF với (I) với F là tiếp điểm.Chứng minh ME AM MF AN 3 Kẻ EH vuông góc với KF. Ta có sinEKF⋅cosEFK+sinEFK⋅cosEKF=(EH⋅FH)/(KE⋅EF)+(KH⋅EH)/(KE⋅EF) =EH(FH+KH)/(KE⋅EF)=(EH⋅KF)/(KE⋅EF) =2 S(tam giác KEF)/(KE⋅EF)=(KA⋅EF)/(KE⋅EF)=KA/KE=sin∠AEK=cos∠AKE(ĐPCM) d cắt 2 trục toạ độ nên hệ số góc khác 0, hay m khác 0. Cắt Ox: y=0⇒x=1−mm⇒A(1−m)/m; 0) Cắt Oy: x=0⇒y=m−1⇒B:(0; m−1)x=0⇒y=m−1⇒B:(0; m−1) SOAB=1/2.OA.OB=1/2.∣(1−m)/m∣.|m−1|=2 ⇒∣∣∣(m−1)^2/m∣∣∣=4 suy ra (m-1)^2/m=4 hoặc -4
Tài liệu đính kèm: