PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TRUNG ĐỀ THI CHỌN HỌC Sinh giỏI LỚP 7 TRƯỜNG THCS HÀ YấN NĂM HỌC 2015 -2016 Mụn thi: TOÁN Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ ĐỀ XUẤT Cõu 1. (4 điểm) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y ; x1, x 2 là hai giỏ trị bất kỡ của x; y1, y2 là hai giỏ trị tương ứng của y. Tớnh y1, y2 biết y12+ y22 = 52 và x1=2 , x 2= 3. b. Tớnh : A = Cõu 2. (4 điểm) a. Cho đa thức A(x) = x + x2 + x3 + ...+ x99 + x100 . + Chứng minh rằng x=-1 là nghiệm của A(x) + Tính giá trị của đa thức A(x) tại x = b. Tỡm x, y, z biết: , và Cõu 3. ( 4 điểm) a. Tỡm x biết rằng b. Chứng minh rằng: Với mọi số nguyờn dương n thỡ: chia hết cho 10 Cõu 4. (6 điểm) Cho tam giỏc ABC, M là trung điểm của BC. Trờn tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE b) Gọi I là một điểm trờn AC; K là một điểm trờn EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng c) Từ E kẻ . Biết = 50o; =25o . Tớnh và Cõu 5. (2 điểm) Tỡm cỏc số a,b,c nguyờn dương thoả món: a+3a+5 = 5b và a + 3 = 5c PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM Mụn thi : Toỏn TRƯỜNG THCS HÀ YấN Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 (4 điểm) a. Vỡ x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nờn: Với y1= - 6 thì y2 = - 4 ; Với y1 = 6 thì y2= 4 . 0.5 0.5 0.5 0.5 1 0.5 0.5 Cõu2 ( 4 điểm ) a. + A(-1) = (-1)+ (-1)2 + (-1)3+...+ (-1)99 + (-1)100 = - 1 + 1 + (-1) +1 +(-1) +...(-1) + 1 = 0 ( vì có 50 số -1 và 50 số 1) Suy ra x = -1 là nghiệm của đa thức A(x) + Với x= thì giá trị của đa thức A = () = 2 A =() +1 - 0.5 0.25 0,25 0,5 0.25 0.25 b. Từ giả thiết: (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra: (*) Ta cú: Do đú: KL: 0.25 0.25 0.25 0. 5 0.25 0.5 Cõu 3 (4 điểm) a. Xột khoảng x < 1 ta cú: (1) (1 – x ) + ( 3 – x ) = 2x – 1 -2x + 4 = 2x – 1 x = (giỏ trị này khụng thuộc khoảng đang xột) Xột khoảng 1 x 3 ta cú: (1) (x – 1 ) + ( 3 – x ) = 2x – 1 2 = 2x – 1 x = ( giỏ trị này thuộc khoảng đang xột) Xột khoảng x > 3 ta cú: (1) (x – 1 ) + (x – 3 ) = 2x – 1 0x = 3 ( Vụ lớ) Kết luận: Vậy x = . 0,5 0,5 0,5 0,5 b. = = = = 10( 3n -2n-1) Vậy 10 với mọi n là số nguyờn dương. 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 4 ( 6 điểm ) Vẽ hỡnh ,ghi GT, KL 0,5 a. Xột và cú : AM = EM (gt ) = (đối đỉnh ) BM = MC (gt ) Nờn : = (c.g.c ) 0,5 điểm AC = EB Vỡ = = (2 gúc cú vị trớ so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) Suy ra AC // BE . 1 0,5 0,5 0,5 b. Xột và cú : AM = EM (gt ) = ( vỡ ) AI = EK (gt ) Nờn ( c.g.c ) Suy ra = Mà + = 180o ( tớnh chất hai gúc kề bự ) + = 180o Ba điểm I;M;K thẳng hàng 1 0,5 0,5 c. Trong tam giỏc vuụng BHE ( = 90o ) cú = 50o Trong tam giỏc vuụng BHE ( = 90o ) cú = 50o = 90o - = 90o - 50o =40o = - = 40o - 25o = 15o là gúc ngoài tại đỉnh M của Nờn = + = 15o + 90o = 105o ( định lý gúc ngoài của tam giỏc 1 0,5 Cõu 5 ( 2 điểm ) Do a ẻ Z + => 5b = a3 + 3a2 + 5 > a + 3 = 5c => 5b > 5c => b>c => 5b 5c => (a3 + 3a2 + 5) ( a+3) => a2 (a+3) + 5 a + 3 Mà a2 (a+3) a + 3 [do (a+3) (a+3)] => 5 a + 3 => a + 3 ẻ Ư (5) => a+ 3 ẻ { ± 1 ; ± 5 } (1) Do a ẻ Z+ => a + 3 ³ 4 (2) Từ (1) và (2) => a + 3 = 5 => a = 5 – 3 =2 => 23 + 3 . 22 + 5 = 55 25 = 5b 52 = 5b b = 2 2 + 3 = 5c 5 = 5c 5 = 5c c = 1 Vậy : a = 2 b = 2 c = 1 0, 5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 Lưu ý .Học sinh cú cỏch giải khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: