Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp tỉnh năm học 2015 - 2016 môn: Tin học thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1107Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp tỉnh năm học 2015 - 2016 môn: Tin học thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp tỉnh năm học 2015 - 2016 môn: Tin học thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề
UBND HUYỆN THANH SƠN
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN 
HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP TỈNH
Năm học 2015 - 2016
Môn: Tin học
Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề
Lưu ý: Học sinh tạo thư mục SBD*** (*** là số báo danh của học sinh) trong ổ D, các file test và file kết quả lưu cùng thư mục.
Bài 1 (5,0 điểm): Mã hoá. Tên file bai1.pas
Để lưu trữ và xử lý các số hệ thập phân, máy tính có một bộ phận làm nhiệm vụ biến đổi dữ liệu từ hệ thập phân về hệ nhị phân.
Yêu cầu: Cho số thập phân N (0<N<109). Hãy biến đổi N thành dãy nhị phân tương ứng.
Dữ liệu vào file Mahoa.inp
Dòng duy nhất ghi số nguyên dương N (0<N<109)
Kết quả ghi ra file Mahoa.out
Dòng duy nhất ghi số nhị phân tương ứng
	Ví dụ:
Mahoa.inp
Mahoa.out
1254
10011100110
Bài 2 (7,0 điểm): Dãy số nguyên. Tên file bai2.pas
Cho dãy số nguyên a1, a2,, ... , aN và số nguyên K(1N10000, -32000K32000, -32000 ai 32000 với mọi i = 1,2,..., 10000). Hãy kiểm tra xem trong dãy số đã cho có phần tử nào có giá trị bằng K hay không?
Dữ liệu vào file Dayso.inp
Dòng 1: Ghi số nguyên dương K (32000K32000).
Dòng 2: Ghi số nguyên dương N (1N1000).
Dòng 3: Ghi các phần tử ai (-32000 ai 32000), mỗi phần tử cách nhau ít nhất một dấu cách.
Kết quả ghi ra file Dayso.out
- Nếu tìm được phần tử có giá trị bằng K thì ghi trên 2 dòng:
Dòng 1: Vị trí của các số đó trong mảng (Các vị trí cách nhau ít nhất một dấu cách).
Dòng 2: Số lượng các số thỏa mãn. 
- Nếu không tồn tại phần tử nào có giá trị bằng K thì ghi số 0.
	Ví dụ:
Dayso.inp
Dayso.out
9
7
12 8 9 6 45 52 9
3 7
2
Bài 3 (6,0 điểm): Xâu đặc biệt. Tên file bai3.pas
	Một xâu kí tự được gọi là xâu đặc biệt nếu các chữ cái của bảng chữ cái Latin đều xuất hiện ít nhất một lần trong xâu đó (không phân biệt chữ hoa, chữ thường).
	Cho một xâu kí tự (bao gồm cả in thường và in hoa) thuộc bảng chữ cái Latin, kiểm tra xem đó có phải là xâu đặc biệt không?
	Dữ liệu vào file Pnm.inp
Dòng đầu ghi số nguyên dương N (1≤N≤300) là số kí tự trong xâu.
Dòng tiếp theo là xâu gồm N kí tự thuộc bảng chữ cái Latin.
	Kết quả ghi ra file Pnm.out
Ghi YES nếu nó là xâu kí tự đặc biệt, ghi NO trong trường hợp ngược lại.
	Ví dụ:
Pnm.inp
Pnm.out
Pnm.inp
Pnm.out
12
toosmallword
NO
44
ExamTheQuickBrownFoxJumpsOverTheLazySmallDog
YES
Bài 4 (2,0 điểm): Ghi số trên bảng. Tên file bai4.pas
Trên bảng ghi số 0. Mỗi lần được tăng số đã viết lên bảng thêm 1 đơn vị hoặc tăng gấp ba lần. Hỏi sau ít nhất là bao nhiêu bước sẽ thu được số nguyên dương N?
Dữ liệu vào file Biendoi.inp
Dòng duy nhất ghi số nguyên dương N (N<109).
Kết quả ghi ra file Biendoi.out
Dòng duy nhất ghi số bước biến đổi.
	Ví dụ:
Biendoi.inp
Biendoi.out
12
5
-------------Hết------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:......................
UBND HUYỆN THANH SƠN
PHÒNG GD&ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Năm học 2015 - 2016
Môn: Tin học
Chú ý: Nếu học sinh không vào dữ liệu từ file thì trừ 40% số điểm của test tương ứng
Bài 1 (5,0 điểm): 
Test
N
Kết quả
Điểm
1
34
100010
1,0
2
563
1000110011
1,0
3
42763
1010011100001011
1,0
4
234326
111001001101010110
1,0
5
48796521
10111010001001001101101001
1,0
Bài 2 (7,0 điểm): 
Test
Kết quả
Điểm
1
9
10
1 2 3 4 5 6 9 9 2 3 
7 8 
2
1,5
2
23
18
23	335	6787	986	23	348	36	-8955	245	4667	8100	14966	13732	12498	11264	10030	7715	3085
1 5 
2
1,5
3
7701
16
56	101	291	861	2571	7701	23091	9261	20771	6301	18891	9661	16828	6901	15146	4543
6 
1
2,0
4
1304
25
132	-201	-291	861	-2571	7701 -23091	9261	20771	6301	18891	9661	16828	6901-15146	-4543 234 
-2345 3453 364 3463 3
0
2,0
Bài 3 (6,0 điểm): 
Test
Kết quả
Điểm
1
65
KdfjbgjdfbhgbgskjafhshgiowheiowNMBHhioghwioghwghewhgeo
ewhegowhgkjns
NO
1,5
2
33
zaqxswedcvfrtfgbhnyujmkilomploi
YES
1,0
3
107
Ksjbgrsjbhgwheiowhoeiwhoiehwoinviowevonwvwnv
nwoighpowepotwupotwpojtwpjvwjvmwdvKJDSBJSBGKJSBKJHhshd
ihlkshglk
NO
1,5
4
65
TheQuickBrownFoxJumpsOverTheLazyDog
THIHOCSINHGIOICHONdoituyentinh
YES
2,0
Bài 4 (2,0 điểm): 
Test
N
Kết quả
Điểm
1
134
12
0,5
2
16543
17
0,5
3
789645
37
0,5
4
999999999
31
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi chon DT thi tinh NH 2015-2016 Tin hoc.doc