Đề thi chất lượng học kì II ( đề I ) môn: Sinh học 8 năm học: 2015 - 2016 thời gian làm bài: 60 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 624Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chất lượng học kì II ( đề I ) môn: Sinh học 8 năm học: 2015 - 2016 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chất lượng học kì II ( đề I ) môn: Sinh học 8 năm học: 2015 - 2016 thời gian làm bài: 60 phút
PHÒNG GD – ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HKII ( ĐỀ I )
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG Môn: Sinh học 8 . 
GV: Nguyễn Thị Minh Hương Năm học: 2015- 2016.
 Thời gian làm bài: 60 phút.
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu 1: Sự tích lũy năng lượng được thực hiện trong quá trình nào?
A. Đồng hóa
B. Dị hóa
C. Tiêu hóa
D. Trao đổi chất.
Câu 2: Vitamin không tan trong nước:
A. Vitamin C
B. Vitamin B1
C. Vitamin B2
D. Vitamin E.
Câu 3 : Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong :
A. 1 giờ
B. 1 buổi
C. 1 ngày
D. 1 tuần.
Câu 4 : Cơ quan bài tiết nước tiểu là :
A. Phổi
B. Thận
C. Da
D. Ruột.
Câu 5 : Da có phản ứng như thế nào khi trời quá nóng ?
A. Da có nhiều cơ quan thụ cảm
B. Da có lớp mỡ.
C. Mao mạch dưới da co lại, cơ chân lông co
D. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi
Câu 6: Những nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với việc rèn luyện da?
A. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.
B. Phải cố gắng rèn luyện da tới mức tối đa.
C. Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khỏe của từng người.
D. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh sáng mặt trời vào buổi sáng sớm.
Câu 7: Dây thần kinh tủy gồm có:
A. 21 đôi 
B. 31 đôi
C. 12 đôi 
D. 13 đôi
Câu 8: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở chỗ:
A. Màng cứng của cầu mắt 
B. Thể thủy tinh
C. Màng lưới của cầu mắt 
D. Dịch thủy tinh
Câu 9: Bệnh đau mắt hột sẽ dẫn đến hậu quả:
A. Gây tật viễn thị. 
B. Gây tật cận thị
C. Gây tật loạn thị 
D. Gây đục màng giác dẫn đến mù lòa
Câu 10: Bản chất của giấc ngủ là một quá trình:
A. Ức chế thần kinh 
B. Hưng phấn thần kinh
C. Lan truyền xung thần kinh 
D. Trả lời kích thích
Câu 11: Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết:
A. Tuyến vị
B. Tuyến ruột
C. Tuyến nước bọt
D. Tuyến giáp
Câu 12: Tuyến nội tiết quan trọng nhất là:
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Tuyến tụy
D. Tuyến sinh dục.
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: (2,0 điểm) Hãy vẽ và chú thích sơ đồ cấu tạo nơron điển hình. Từ đó hãy mô tả cấu tạo và nêu rõ chức năng của nơron.
Câu 2: (2,5 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của da 
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy kể 4 phản xạ có điều kiện mà bản thân em thành lập được trong quá trình học tập. Phản xạ có điều kiện đó còn được gọi là gì?
Câu 4: (1,0 điểm) Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha?
 ----------------- - HẾT - ----------------
 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
D
C
B
D
B
B
C
D
A
D
A
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: (2,0 điểm)
- Vẽ đúng (0,5 điểm) 
- Chú thích đúng. (0,5 điểm)
- Nêu được cấu tạo (0,5 điểm) 
- Nêu được chức năng (0,5 điểm) 
Câu 2: (2,5 điểm) 
* Cấu tạo: (1,5 điểm) 
 - Lớp biểu bì :
 + Tầng sừng: gồm những tế bào chết đã hóa sừng, dễ bong ra.
 + Tầng tế bào sống: có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới. Trong tế bào có chứa hạt sắc tố tạo nên màu da.
 - Lớp bì: có các thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông và bao lông, cơ co chân lông và mạch máu 
 - Lớp mỡ dưới da: có chứa mỡ dự trữ, có vai trò cách nhiệt.
* Chức năng: (1,0 điểm) 
- Bảo vệ cơ thể.
- Tiếp nhận kích thích 
- Bài tiết 
- Điều hòa thân nhiệt.
- Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp con người
Câu 3: (1,5 điểm)
 - Kể đúng 4 phản xạ có điều kiện mà bản thân em thành lập được trong quá trình học tập (1,0 điểm)
 - Phản xạ có điều kiện đó còn được gọi là thói quen (0,5 điểm)
Câu 4: (1,0 điểm) 
Vì dây thần kinh tủy bao gồm bó sợi cảm giác và bó sợi vận động được liên hệ với tủy sống qua rễ sau và rễ trước. Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động.
PHÒNG GD – ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HKII ( ĐỀ II )
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG Môn: Sinh học 8 . 
GV: Nguyễn Thị Minh Hương Năm học: 2015- 2016.
 Thời gian làm bài: 60 phút.
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu 1: Sự tích lũy năng lượng được thực hiện trong quá trình nào?
A. Đồng hóa
B. Dị hóa
C. Tiêu hóa
D. Trao đổi chất.
Câu 2: Vitamin không tan trong nước:
A. Vitamin C
B. Vitamin B1
C. Vitamin B2
D. Vitamin E.
Câu 3 : Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong :
A. 1 giờ
B. 1 buổi
C. 1 ngày
D. 1 tuần.
Câu 4 : Cơ quan bài tiết nước tiểu là :
A. Phổi
B. Thận
C. Da
D. Ruột.
Câu 5 : Da có phản ứng như thế nào khi trời quá nóng ?
A. Da có nhiều cơ quan thụ cảm
B. Da có lớp mỡ.
C. Mao mạch dưới da co lại, cơ chân lông co
D. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi
Câu 6: Những nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với việc rèn luyện da?
A. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.
B. Phải cố gắng rèn luyện da tới mức tối đa.
C. Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khỏe của từng người.
D. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh sáng mặt trời vào buổi sáng sớm.
Câu 7: Dây thần kinh tủy gồm có:
A. 21 đôi 
B. 31 đôi
C. 12 đôi 
D. 13 đôi
Câu 8: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở chỗ:
A. Màng cứng của cầu mắt 
B. Thể thủy tinh
C. Màng lưới của cầu mắt 
D. Dịch thủy tinh
Câu 9: Bệnh đau mắt hột sẽ dẫn đến hậu quả:
A. Gây tật viễn thị. 
B. Gây tật cận thị
C. Gây tật loạn thị 
D. Gây đục màng giác dẫn đến mù lòa
Câu 10: Bản chất của giấc ngủ là một quá trình:
A. Ức chế thần kinh 
B. Hưng phấn thần kinh
C. Lan truyền xung thần kinh 
D. Trả lời kích thích
Câu 11: Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết:
A. Tuyến vị
B. Tuyến ruột
C. Tuyến nước bọt
D. Tuyến giáp
Câu 12: Tuyến nội tiết quan trọng nhất là:
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Tuyến tụy
D. Tuyến sinh dục.
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở thận?
Câu 2: (2,5 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của não trung gian và tiểu não. 
Câu 3: (1,5 điểm) Trình bày vị trí, cấu tạo, vai trò của tuyến yên.
Câu 4: (1,0 điểm) Phân biệt tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết.
 ----------------- - HẾT - ----------------
 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
D
C
B
D
B
B
C
D
A
D
A
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: (2,0 điểm) 
 Gồm 3 quá trình:
 - Quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu 
 - Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận (các chất dinh dưỡng, nước, các ion cần thiết : Na+ , Cl-  ) 
 - Quá trình bài tiết tiếp các chất độc và chất không cần thiết ở ống thận (các chất cặn bã :axit uric , crêatin ; các chất thuốc ; các ion thừa : H+ , K+ , ) 
Câu 2 : (2,5 điểm)
* Não trung gian: 
 - Cấu tạo: Gồm: đồi thị và dưới đồi thị. Đồi thị và nhân xám vùng dưới đồi là chất xám
 - Chức năng: Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
* Tiểu não: 
 - Cấu tạo: 
 + Chất xám: ở ngoài làm thành vỏ tiểu não và các nhân.
 + Chất trắng: ở trong là các đường dẫn truyền liên hệ giữa tiểu não với các phần khác của hệ thần kinh.
 - Chức năng: điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
Câu 3: (1,5 điểm) 
 - Vị trí: nằm ở nền sọ, có liên quan đến vùng dưới đồi.
 - Cấu tạo: gồm 3 thùy: thùy trước, thùy sau và thùy giữa (chỉ phát triển ở trẻ nhỏ). 
 - Vai trò: 
 + Tiết hooc môn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.
 + Tiết hooc môn ảnh hưởng tới một số quá trình sinh lí trong cơ thể.
Câu 4: (1,0 điểm)
- Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết ngấm thẳng vào máu.
- Sản phẩm tiết của tuyến ngoại tiết tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoài.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKII S8.doc