Đề thi Bài thi học kỳ II môn tiếng Anh - Lớp 3 năm học 2014 - 2015 - Thời gian: 20 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Bài thi học kỳ II môn tiếng Anh - Lớp 3 năm học 2014 - 2015 - Thời gian: 20 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Bài thi học kỳ II môn tiếng Anh - Lớp 3 năm học 2014 - 2015 - Thời gian: 20 phút
PHÒNG GD- ĐT THANH OAI ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
 Trường tiểu học Kim An Năm học 2014 – 2015
 Môn Tiếng Việt - Lớp 3A
 Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên học sinh : . 
Lớp :  
Giáo viên coi 1:Giáo viên chấm 1:. 
Giáo viên coi 2:Giáo viên chấm 2:. 
 Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
I. PHẦN ĐỌC: 
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 35 Tiếng Việt 3 tập 2 và yêu cầu HS trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
 2. Đọc hiểu: (4 điểm) Đọc thầm bài Cây gạo – sách Tiếng việt lớp 3 tập 2 trang 144 và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào?
 A. Tả cây gạo B. Tả chim C. Tả cả cây gạo và chim
Câu 2: Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào?
 A. Vào mùa hoa. B. Vào mùa xuân C. Vào 2 mùa kế tiếp nhau
Câu 3: Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
 A. 1 hình ảnh B. 2 hình ảnh C. 3 hình ảnh
Câu 4: Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hóa?
A. Chỉ cây gạo được nhân hóa
 B. Chỉ cây gạo và chim chóc được nhân hóa
 C. Cả cây gạo, chim chóc và con đò đều được nhân hóa
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Chính tả (5 điểm) Nghe viết bài “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” ( sách Tiếng Việt 3 tập 2 - trang 94) đoạn từ “ Giữ gìn dân chủ  yêu nước”
.
Tập làm văn: (5 điểm) Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn ( từ 7-10 câu) kể lại một ngày hội ở quê em.
.
 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ II
 Năm học : 2014 2015
 Môn Tiếng việt - Lớp 3A
I. PHẦN ĐỌC : ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
 - Đọc đúng,to, rõ ràng ( 5 điểm)
 - Trả lời được câu hỏi ( 1 điểm)
 - Học sinh đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài.
 - Học sinh đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm ( hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp giáo viên trừ điểm cho học sinh).
2. Đọc hiểu: ( 4 điểm)
 - Trả lời đúng mỗi câu cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
 A
 C
 C
 B
II. PHẦN VIẾT: ( 10 điểm)
Chính tả. ( 5 điểm)
Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả (5 điểm)
Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi trừ 0,2 điểm
Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài.
 2. Tập làm văn (5 điểm)
 - Viết được 7 – 10 câu kể lại một ngày hội ở quê em, có nêu cảm xúc của mình ..cho 5 điểm
 - Tùy mức độ bài làm của học sinh để cho điểm từ 5-4; 5-3; 5-2; 5-1.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Tieng_viet.doc