Đề thi Bài kiểm tra cuối kì II Năm học: 2015 - 2016 Môn : Toán (Thời gian làm bài 40 phút )

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Bài kiểm tra cuối kì II Năm học: 2015 - 2016 Môn : Toán (Thời gian làm bài 40 phút )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Bài kiểm tra cuối kì II Năm học: 2015 - 2016 Môn : Toán (Thời gian làm bài 40 phút )
Trường: Tiểu học Liên Châu Thứ......... ngày......tháng......năm 2016
 Lớp :........................... Bài kiểm tra cuối kì II
 Họ và tên:..................................................... Năm học: 2015 - 2016
 Môn : Toán (Thời gian làm bài 40 phút )
 Phần ghi điểm Họ và tên, chữ kí của giám khảo
Bằng số: ............................ 1. Giám khảo 1:........................................................
Bằng chữ:........................... 2.Giám khảo 2:.........................................................
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số đáp án A, B,C, D( là đáp số, kết quả tính).Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Câu 1: Trong các phân số sau: ; ; ; phân số nào nhỏ nhất?
 A. B. C. D. 
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được = là:
 A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
 Câu 3: Diện tích hình thoi bằng:
 A. tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).
 B. tổng của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).
 C. hiệu của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).
Câu 4: Chữ số 5 trong số 254 836 ứng với số nào?
 A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50 000
Câu 5: Trong các số 345, 2960, 341, 5276.
 Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là số nào?
 A.345 B. 5276 C.2960 D.341
Câu 6 : Hiệu của hai số là 18, tỉ số của hai số đó là. Tìm hai số đó.
 A. 6 và 30 B. 12 và 30 C. 6 và 12 D. 12 và 18
Câu 7 : Diện tích của một hình vuông là 36dm2, thì chu vi của hình vuông là:
 A. 9dm B. 18dm C.24dm D. 144dm
 Câu 8: Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20 km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 
1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti - mét?
 A. 200m B. 2cm C. 20m 
II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 54137 + 6592 81725 - 9365 5320 x 243 8466 : 102
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 2: (1điểm) Tìm x:
 a) x x 48 = 26880 b) 5917 - x = 293
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 60m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính:
 a) Chiều dài, chiều rộng của khu đất.
 b) Diện tích của khu đất. 
.............................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh:
 a) (24 x 6 + 4 x 24) : ( 49 - 24 x 2) b) 51 x 2 x 3 x 5
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án môn Toán
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
 Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm.
Câu 1: D ; Câu 2: D ; Câu 3: A ; Câu 4: D ; Câu 5: A ; Câu 6: B; Câu 7: C; Câu 8: C
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm
 (KQ: 160729; 72360; 1292760; 84)
 Câu 2: Tính đúng kết quả x cho 0,5 điểm
(KQ: 560; 5624)
Câu 3:
 Bài giải
 a) HS vẽ được sơ đồ 
 Theo sơ đồ, ta có:
 Hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
 7 - 2 = 5 (phần) 
 Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
 60 : 5 x 2 = 24 (m) (0,25 điểm)
 Chiều dài khu đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
 24 + 60 = 84 (m) (0,25 điểm)
 b) Diện tích khu đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
 84 x 24 = 2016 (m2) (0,25 điểm)
 Đáp số: a) CD: 84m; CR: 24m
 b) Diện tích: 2016 (m2) (0,25 điểm)
Câu 4: Thực hiện tính nhanh và đúng kết quả cho 0,5 điểm.
 a) (24 x 6 + 4 x 24) : ( 49 - 24 x 2) b) 51 x 2 x 3 x 5
 = 24 x ( 6 + 4 ) : ( 49 - 48) = ( 2 x 5 ) x ( 51 x 3)
 = ( 24 x 10) : 1 = 10 x 153
 = 240 : 1 = 1530
 = 240
Trường: Tiểu học Liên Châu Thứ......... ngày......tháng......năm 2016
 Lớp :........................... Bài kiểm tra cuối kì II
 Họ và tên:..................................................... Năm học: 2015 - 2016
 Môn : Tiếng việt 
 (Thời gian làm bài 60 phút )
 Phần ghi điểm Họ và tên, chữ kí của giám khảo
Bằng số: ............................ 1. Giám khảo 1:........................................................
Bằng chữ:........................... 2.Giám khảo 2:.........................................................
 I. Phần trắc nghiệm:
 1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
 GV cho HS đọc các bài tập đọc, bài thơ đã học ( Từ tuần 25 đến tuần 33 trong SGK Tiếng việt 4, tập II ) và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc theo yêu cầu của thầy, cô giáo. 
 2. Đọc-hiểu (5 điểm)
 Chiều ngoại ô
 Chiều hè ở ngoại ô thật mát mẻ và cũng thật là yên tĩnh. Khi những tia nắng cuối cùng nhạt dần cũng là là khi gió bắt đầu lộng lên. Không khí dịu lại rất nhanh và chỉ một lát, ngoại ô đã chìm vào nắng chiều.
 Những buổi chiều hè êm dịu, tôi thường cùng lũ bạn đi dọc kênh nước trong vắt. Hai bên bờ kênh, dải cỏ xanh êm như tấm thảm trải ra đón bước chân người. Qua căn nhà cuối phố là những ruộng rau muống. Mùa hè, rau muống lên xanh mơn mởn, hoa rau muống tím lấp lánh. Rồi những rặng tre xanh đang thì thầm trong gió. Đằng sau lưng là phố xá, trước mắt là đồng lúa chín mênh mông và cả một khoảng trời bao la, những đám mây trắng vui đùa đuổi nhau trên cao. Con chim sơn ca cất tiếng hót tự do, thiết tha đến nỗi khiến người ta phải ao ước giá mình có một đôi cánh. Trải khắp cánh đồng là ráng chiều vàng dịu và thơm hơi đất, là gió đưa thoang thoảng hương lúa chín và hương sen. Vẻ đẹp bình dị của buổi chiều hè vùng ngoại ô thật đáng yêu.
 Nhưng có lẽ thú vị nhất trong chiều hè ngoại ô là được thả diều cùng lũ bạn. Khoảng không gian vắng lặng nơi bãi cỏ gần nhà tự nhiên chen chúc những cánh diều. Diều cốc, diều tu, diều sáo đua nhau bay lên cao. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Những cánh diều mềm mại như cánh bướm. Những cánh diều như những mảnh hồn ấu thơ bay lên với biết bao khát vọng. Ngồi bên nơi cắm diều, lòng tôi lâng lâng, tôi muốn gửi ước mơ của mình theo những cánh diều lên tận mây xanh. 
 Dựa vào nội dung bài tập đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng và hoàn thành tiếp các bài tập:
 Câu 1: Bài văn miêu tả gì?
 A. Cảnh buổi chiều ở vùng ngoại ô rất đẹp, hấp dẫn.
 B.Cảnh buổi chiều ở vùng ngoại ô rất thanh bình.
 C. Cảnh buổi chiều ở vùng ngoại ô rất ồn òa, náo nhiêt.
 Câu 2: Câu văn nào trong bài tả vẻ đẹp của ruộng rau muống?
 A. Hai bên bờ kênh, dải cỏ xanh êm như tấm thảm trải ra đón bước chân người.
 B. Qua căn nhà cuối phố là những ruộng rau muống. 
 C. Mùa hè, rau muống lên xanh mơn mởn, hoa rau muống tím lấp lánh. 
Câu 3: Điều gì làm tác giả cảm thấy thú vị nhất trong những buổi chiều hè ở vùng ngoại ô?
 A. Ngắm cảnh đồng quê thanh bình.
 B. Được hít thở bầu không khí trong lành.
 C. Ngắm cảnh đồng quê và thả diều cùng lũ bạn. 
Câu 4: Dòng nào dưới đây chỉ gốm các từ láy?
 A. mát mẻ, mơn mởn, lấp lánh, thì thầm, mênh mông.
 B. thiết tha, ao ước, thoang thoảng, vắng lặng, chen chúc.
 C. vi vu, trầm bổng, phố xá, mềm mại, lăng lâng.
Câu 5: Từ cùng nghĩa với ước mơ là:
 A. kỉ niệm B. mơ ước C. êm dịu
Câu 6: Câu văn sau: "Mùa hè, rau muống lên xanh mơn mởn, hoa rau muống tím lấp lánh." có các tính từ là:
 A. Hai tính từ. Đó là: .................................................................................................................
 B. Ba tính từ. Đó là: ..................................................................................................................
 C. Bốn tính từ. Đó là:.................................................................................................................
Câu 7: Câu "Những cánh diều mềm mại như cánh bướm. " thuộc mẫu câu nào đã học?
 A. Ai làm gì? B. Ai thế nào? C. Ai là gì?
Câu 8: Thêm trạng ngữ cho câu sau, viết lại câu đã thêm trạng ngữ.
 rau muống lên xanh mơn mởn 
Câu 9: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu:
 Chiều hè ở ngoại ô thật mát mẻ và cũng thật là yên tĩnh. 
 Chủ ngữ: ...................................................................................................................................
 Vị ngữ: .....................................................................................................................................
II. Phần viết:
 1. Chính tả (5 điểm)
 GV đọc cho HS ( Nghe - viết) chính tả bài : Vườn vải Côn Sơn
 2. Tập làm văn (5 điểm)
 Hãy tả một con vật nuôi trong gia đình em ( hoặc nhà hàng xóm) mà em yêu thích. 
............................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đáp án
 Môn : Tiếng việt
I. PHẦN ĐỌC
2. Đọc - hiểu
 Câu
 Đáp án khoanh
 Điểm
 1
Khoanh vào đáp án B
 0, 5 đ
 2
Khoanh vào đáp án C
 0, 5 đ
 3
Khoanh vào đáp án C
 0, 5 đ
 4 Khoanh vào đáp án A 	 0, 5 đ 
 5
Khoanh vào đáp án B
 0, 5 đ
 6
Khoanh vào đáp án C
 0, 5 đ
 7
Khoanh vào đáp án B
 0, 5 đ
 Câu 8: HS tìm và viết đúng cho (0,5 điểm): Mùa hè, rau muống lên xanh mơn mởn.
 Câu 9: HS tìm đúng chủ ngữ và vị ngữ cho (1 điểm)
 Chủ ngữ: Chiều hè ở ngoại ô
 Vị ngữ: thật mát mẻ và cũng thật là yên tĩnh. 
II. Phần viết
1. Chính tả (5 điểm)
- Đánh giá, cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả: 0,25đ
Mỗi lỗi trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ:0,25đ
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0,5 điểm toàn bài. 
2. Tập làm văn (5 điểm)
- Đánh giá, cho điểm: Đảm bảo các yêu cầu sau được 5đ
Bài viết có đủ 3 phần:
 Mở bài: Giới thiệu được con vật theo yêu cầu của đề bài (1đ)
 Thân bài:(3 đ)
 - Tả bao quát về hình dáng con vật. (0,5đ)
 - Tả chi tiết các đặc điểm của con vật. (1đ)
 - Nêu được một số hoạt động của con vật. (1đ)
 - Biết sử dụng từ kết hợp với hình ảnh so sánh, nhân hóa phù hợp (0,5đ)
 Kết bài :(1 điểm)
 - Nêu được ích lợi của con vật và tình cảm của bản thân đối với con vật đó.
-Độ dài bài viết khoảng 15 câu trở lên.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 5-4,5; 4- 3,5; 3- 2,5; 2- 1,5; 1- 0,5.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_hoc_ki_II_lop_4_toan_tieng_viet_co_dap_an.doc