Đề tham khảo toán 8 học kì II năm học 2015 - 2016 thời gian: 90 phút

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 679Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo toán 8 học kì II năm học 2015 - 2016 thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo toán 8 học kì II năm học 2015 - 2016 thời gian: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II TOÁN 8
 Năm học 2015 – 2016 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. BPT bậc nhất T/C đường
phân giác của tam giác
(Phần tự chọn)
- Phát biểu ĐN- PT, BPT bậc nhất
hoặc TC đường phân giác, các TH đồng dạng
(Phần tự chọn)
- Giải PT, BPT bậc nhất Hoặc áp dụng TC đường phân giác , định lí Talet tính độ dài đoạn thẳng.
- Chứng minh bất đẳng thức
- Giải BPT bậc nhất, biểu diễn 
tập nghiệm trên trục số
- Tìm nghiệm nguyên của BPT
(lớp CLC)
Số câu
1
1
2
1
4
Số điểm
1
1
1
1
3,5
Tỉ lệ %
10
10
10
10
35
2. Giải phương trình
Giải PT đưa về dạng ax +b = 0
- PT có dạng tích
- PT chứa ẩn ở mẫu (dễ tìm được MTC)
Giải PT chứa ẩn ở mẫu: tách hạng tử tìm MTC; cộng vào 2 vế đưa về PT tích; PT có chứa dấu GTTĐ
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
0,5
1,5
1
3
Tỉ lệ %
5
15
10
30
3. Giải bài toán bằng cách 
lập phương trình
Toán dạng thêm, bớt. Hoặc toán chuyển động:Tìm quãng đường biết vận tốc đi, về và tổng thời gian đi, về.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Tỉ lệ %
15
15
4. Tam giác đồng dạng
Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng (g-g)
Dùng tính đồng dạng chứng minh đẳng thức, tính độ dài đoạn thẳng.
Số câu
1
2
3
Số điểm
0,75
1,75
2,5
Tỉ lệ
7,5%
1,75
25
Tổng số câu
1
3
7
1
12
Tổng số điểm
1
2,25
5,75
1
10
Tỉ lệ
10
22,5
57,5
10
100
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TT VŨNG LIÊM
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 HKII
 Năm học 2015- 2016
ĐỀ 1: Thời gian: 90 phút
I – PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:
 Câu 1: a) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
 b) Áp dụng: Giải phương trình 2x – 9 = 0
 Câu 2: a) Phát biểu định lí về tính chất đường phân giác của tam giác.
 b) Áp dụng: Cho tam giác ABC, biết AB = 6cm, BC = 10cm. Đường phân giác
 của góc ABC cắt cạnh AC tại D, biết DA = 3cm. Tính DC.
II – PHẦN BẮT BUỘC:
 Bài 1: (2đ) Giải các phương trình sau:
3x + 5 = 8 	b) (2 – 5x)(x + 7) = 0	c) 
 Bài 2: (1,0đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 a) 2x + 5 > 17 b) 
 Bài 3: (1,5đ) 
 Có hai túi kẹo, số kẹo túi thứ hai gấp đôi túi thứ nhất. Nếu thêm vào túi thứ nhất 12 viên và thêm vào túi thứ hai 7 viên thì số kẹo của hai túi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi túi đựng bao nhiêu viên kẹo?
 Bài 4: (2,5đ) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH = 9cm, CH = 16cm.
Chứng minh .
Chứng minh AH2 = BH.HC
Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính DE.
 Bài 5: (1,0đ) Giải phương trình sau: 
Dành cho các lớp từ 8/3 đến 8/8: 
Dành cho lớp 8/1 và 8/2: 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I – PHẦN TỰ CHỌN (2đ)
 Câu 1: a) Phát biểu đúng định nghĩa (1 đ)
 b) Áp dụng: 3x – 9 = 0 3x = 9 (0,5đ)
 x = 3 (0,5đ)
 Câu 2: a) Phát biểu đúng định lí (1đ)
Áp dụng: Vì AD là phân giác của góc ABC, theo tính chất đường phân giác của tam 
 giác ta có: 
 (0,5đ)
 Hay 
 cm (0,5đ) 
II – PHẦN BẮT BUỘC: (8đ)
 Bài 1: (2đ)
 a) Chuyển vế, thu gọn đúng (0,25đ)
 x = 1 (0,25đ)
 b) (2 – 5x)(x + 7) = 0 
 2 – 5x = 0 hoặc x – 7 = 0 (0,25đ)
 x = hoặc x = 7 (0,5đ)
 c) ĐKXĐ : (0,25đ)
 Quy đồng, khử mẫu (0,25đ)
 x = , so với ĐKXĐ, trả lời (0,25đ)
 Bài 2: (1,0đ) 
 a) 2x + 5 > 17
 x > 6 (0,25đ)
 Biểu diễn tập nghiệm (0,25đ) 
 b) 2(2x – 3) 3(x + 1) 
 x 9 (0,25đ) 
 Biểu diễn tập nghiệm (0,25đ)
 Bài 3 : (1,5 đ)
 Gọi x là số kẹo của túi thứ nhất ( x > 0) (0,25đ)
 Số kẹo của túi thứ hai là 2x (0,25đ)
 Khi thêm vào, số kẹo túi thứ nhất là x + 12 
 Số kẹo túi thứ hai là 2x + 7 (0,25đ)
 Lập được phương trình x + 12 = 2x + 7 (0,25đ)
 Giải đúng phương trình x = 5 (0,25đ)
 So sánh điều kiện, trả lời 
 Túi I : 5 viên; túi II: 10 viên (0,25đ)
 Bài 4: (2,5đ)
 a) Xét và . 
 (0,25đ)
 (cùng phụ ) (0,5đ ) 
 Do đó: (g-g) (0,25đ)
 b) Vì (chứng minh trên) (0,25đ) 
 Suy ra (0,25đ)
 (0,25đ) 
 c) Tính đúng AH = 12 cm (0,25đ)
 Chứng minh tứ giác AEHD là hình chữ nhật (0,25đ)
 DE = AH = 12cm (hai đường chéo hcn) (0,25đ)
 Bài 5: 
 *) ĐKXĐ: (0,25đ)
 (0,25đ)
 3 – x – 2 = – 7x + 7
 – x + 7x = 7 – 3 + 2
 x = 1 (loại) (0,25đ)
 Vậy S = (0,25đ)
 *) 
 (0,25đ)
 (0,25đ)
 (0,25đ)
 x + 2016 = 0 x = – 2016 
 Vậy S = (0,25đ)
(Học sinh làm cách khác đúng hưởng điểm tương đương)
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TT VŨNG LIÊM
Đề 2: ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 HKII
Năm học 2015- 2016
Thời gian: 90 phút
I – PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:
 Câu 1: a) Phát biểu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
 b) Áp dụng: Giải bất phương trình 2x – 9 > 0
 Câu 2: a) Nêu nội dung hệ quả của định lí Ta- lét ?
 b) Áp dụng: Cho hình vẽ, biết AM = 3cm, MB = 1cm, BC = 6cm và MN//BC. Tính MN ? 
II – PHẦN BẮT BUỘC:
 Bài 1: (2đ) Giải các phương trình sau:
3x + 1 =7x – 11	b) 4x.(2x – 6) = 0	c) 
 Bài 2: (1,5đ) 
Cho a > b, chứng tỏ rằng: 3a + 5 > 3b + 5
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2 – 5x < 17
 Bài 3: (1,5đ) 
 Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Thời gian cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB?
 Bài 4: (2đ) 
 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB
Chứng minh .
Chứng minh AB2 = DH . DB.
Tính DH và AH.
 Bài 5: (1đ) 
Dành cho các lớp từ 8/3 đến 8/8: Giải phương trình:: 
Dành cho lớp 8/1 và 8/2: Tìm nghiệm nguyên của bất phương trình 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I – PHẦN TỰ CHỌN (2đ)
 Câu 1: a) Phát biểu đúng định nghĩa (1 đ)
 b) Áp dụng: 3x – 9 > 0 3x > 9 (0,5đ)
 x > 3 (0,5đ)
 Câu 2: a) Phát biểu đúng định lí (1đ)
 b) Áp dụng: Vì MN// BC, theo hệ quả định lí Talet:
	 	0,5đ
	Tính MN = 4,5cm	0,5đ
II – PHẦN BẮT BUỘC: (8đ)
 Bài 1: (2đ)
 a) Chuyển vế, thu gọn đúng (0,25đ)
 x = 3 (0,25đ)
 b) 4x.(2x – 6) = 0 
 4x = 0 hoặc 2x – 6 = 0 (0,25đ)
 x = 0 (0,25đ)
 hoặc x = 3 (0,25đ)
 c) ĐKXĐ : (0,25đ)
 Quy đồng, khử mẫu (0,25đ)
 x = 3, so với ĐKXĐ, trả lời (0,25đ)
 Bài 2: (1,5đ) 
 a) Vì a > b 3a > 3b (0,25đ)
 3a + 5 > 3b +5 (0,5đ)
 b) 2 – 5x < 17
 x > 3 (0,5đ)
/ / / / / / / / !/ / / / / / / / / / / (
 0 3 
 (0,25đ)
 Bài 3 : (1,5 đ)
 Gọi x (km) là quãng đường AB ( x > 0) (0,25đ)
 Thời gian đi từ A đến B là (h) (0,25đ)
 Thời gian từ B về A là (h) (0,25đ)
 Lập được phương trình (0,25đ)
 Giải đúng phương trình x = 30 (0,25đ)
 So sánh điều kiện, trả lời (0,25đ)
 Bài 4: (2đ)
 a) Xét và 
 (0,25đ)
 (hai góc so le trong) (0,25đ) 
 Do đó: (g-g) (0,25đ)
 b) Chứng minh (g-g) (0,25đ)
 Suy ra (0,25đ)
 (0,25đ)
 c) Tính đúng DB = 10 cm
 DH = 4,8cm (0,25đ); AH = 6,4cm (0,25đ)
 Bài 5: 
* Nếu x ³ 7 	
Trở thành x-7 = 2x + 3	0.25đ
ó x = -10( loại) 	0.25đ
*Nếu x < 7
Trở thành 7 –x = 2x +3	0.25đ
ó x = ( nhận) 	0.25đ
Vậy S = { }
 ĐKXĐ : (0,25đ)
 2x + 1 < 0 x < (0, 5đ)
Vì x Z nên x (0,25đ)
(Học sinh làm cách khác đúng hưởng điểm tương đương)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 18 TOÁN 8 HK2.doc