TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP GV: TÔ KIỀU NGÂN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2015 -2016 MÔN TOÁN LỚP 6 ( Thời gian: 90 phút) Bài 1: Thực hiên phép tính (3đ) a/ b/ c/ 411∙-29+49∙-711+411 Bài 2: Tìm x (2đ) a/ 0,25. x = 75 b/ x + - 40% c/ Bài 3: (2đ) Một thùng dầu chứa 48 lít. Lần I, người ta lấy 14 thùng dầu. Lần II, người ta lấy 75% số dầu còn lại trong thùng. Hỏi sau hai lần lấy thì trong thùng còn bao nhiêu lít dầu? Bài 4 : (2 đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oy, vẽ yOx=800; yOz=1600. Tính số đo xOz. Vẽ tia On là tia đối của tia Oy, tính số đo nOx. Gọi Ot là tia phân giác của nOz. Chứng minh góc tOx là góc vuông. Bài 5: 1đ So sánh A và B biết : và ĐÁP ÁN Bài 1 : a/ Qui đồng mẫu số, có mẫu số chung là 70 (0.5 đ) tìm ra kết quả là 970 (0.5đ) b/ Đổi ra phân số và tính được tích bằng 1/56 (0.5đ) Tính được ra kết quả là -5/14 (0.5 đ) c/ 411∙-29+49∙-711+411 Đặt được thừa số chung (0.25 đ) Tính được kết quả của tích là -4/11 (0.5 đ) Kết quả bằng 0 ( 0.25 đ) Bài 2/ a/ 0,25. x = 75 Tìm được kết quả x= 300 ( 0.5 đ) b/ x + - 40% Đổi ra phân số và chuyển vế đúng (0.5 đ) Tìm kết quả đúng x= -82 / 175 (0.25 đ) c/ Chuyển vế , tính hiệu đúng - 19/12 (0.5đ) Tìm đúng kết quả x = 19/3 ( 0.25 đ) Bài 3/ Tìm được thùng I chứa : 12 lít (0.5 đ) Tìm được số dầu còn lại là: 36 lít (0.5đ) Thùng II chứa : 27 lít ( 0.5đ) Thùng thứ III là 9 lít ( 0.5 đ) Bài 4 (2 đ) Nêu được: tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz 0,25đ Viết đúng biểu thức cộng hai góc : 0,25đ Thay số và có kết quả xOz=800 0,25đ Ta có nOx và xOy là 2 góc kề bù (vì On là tia đối của Oy) ⇒nOx + xOy = 1800 0,25đ nOx= 1000 0,25đ Tính được nOz= 200 Vì tia Ot là tia phân giác của nOz nên nOt= tOz=100 0,25đ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia On có nOx=1000; nOt=100 Vì nOt< nOx ( 100<1000) nên tia Ot nằm giữa tia Ox và On Suy ra : nOt+tOx=nOx 0,25đ Tính được tOx=900 Vậy góc tOx là góc vuông 0,25đ Bài 5 So sánh A và B biết : 0,25đ 0,25đ Vậy B > A 0,5đ BẢNG MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức độ thấp Mức đô cao A.Đại số Câu 1a:1đ Câu 2a:0.75đ Câu 3 :1.5đ Câu 1b:1đ Câu 1c: 1đ Câu 2b: 0.75đ Câu 2c: 1đ Câu 5: 1đ B. HÌNH HỌC: Câu 4a: 0.75đ Câu 4b : 0,5 đ Câu 4c: 0.75đ Số câu 2 3 5 1 10 Số điểm Tỉ lệ 1.75đ 17.5% 2,75đ 27.5% 4.5đ 45% 1.0đ 10% 10đ 100%
Tài liệu đính kèm: