II. TỰ LUẬN(7 điểm). Bài 1. (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
25 + 12.5 – 60 b)
Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết: a)
Bài 3. (1 điểm) Bảng sau liệt kê các loại đồ dùng học tập mà bạn Đồng đã mua.
Tính tổng số tiền mà bạn Đồng phải trả?
Bài 4. (2 điểm) Bà Lan dự định lát đá và trồng cỏ xen kẽ cho sân
vườn hình chữ nhật có kích thước 20m x 30m thì bà cần dùng
1400 viên đá lát hình vuông cạnh 60cm, diện tích sân còn lại dùng
đề trồng cỏ. a) Tính diện tích cái sân.
b) Hỏi bà Lan cần bỏ ra chi phí bao nhiêu để trồng cỏ? biết giá mỗi mét vuông cỏ là 30 000 đồng.
Bài 5. (1 điểm) Hai bạn An và Khang đi mua 18 gói bánh và 12 gói kẹo để đến lớp liên hoan. An đưa cho cô bán hàng 4 tờ mỗi tờ 100 000 đồng và được trả lại 72 000đồng. Khang nói: "Cô tính sai rồi". Bạn hãy cho biết Khang nói đúng hay sai ? Giải thích tại sao?
ĐỀ I: THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp: 6- Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử. A. B={1;2;3;4;5;6;7} B. B={1;2;3;4;5;6} C. B={0;1;2;3;4;5;6;7} D. B={1;3;5;7} Câu 2: Cho tập hợp khẳng định nào dưới đây SAI? A. B. C. D. Câu 3: Cho sô tự nhiên x, biết x + 20 =55 khi đó A. x= 20 B. x= 25 C. x=30 D. x=35 Câu 4: Phép tính 340.3200:350 có kết quả là: A. 354 B. 3100 C. 350 D. 3190 Câu 5: Tính =? A. 3700 B. 3600 C. 370 D. 6400 Câu 6: Cho tam giác KMN đều. Khẳng định nào sau đây sai. A. Tam giác KMN có 3 cạnh bằng nhau, 3 góc bằng nhau. B. Tam giác KMN có 3 cạnh bằng nhau, 3 đỉnh bằng nhau C. Tam giác KMN không có đường chéo D. Tam giác KMN có MK=MN=KN Câu 7: Cho hình vuông ABCD với đường chéo AC = 11 cm. Tính độ dài đoạn thẳng BD. A. BD=10cm B. BD=9cm C. BD=11cm D. BD=12cm Câu 8: Hình vẽ dưới đây có chu vi là: A. 60cm B. 70cm C. 80cm D. 90cm II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: 25 + 12.5 – 60 b) 107-38+7.32-24:6+9-73:15 Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết: a) 12x-33=32.33 b) 2x-51=2.23+20 Bài 3. (1 điểm) Bảng sau liệt kê các loại đồ dùng học tập mà bạn Đồng đã mua. Số TT Loại đồ dùng Số lượng Giá tiền (đồng) Số TT Loại đồ dùng Số lượng Giá tiền (đồng) 1 Bút bi 8 3 500 4 Bút xóa 2 22 000 2 Bút chì 4 4 200 5 Kéo 1 35 000 3 Tẩy 2 6 700 6 Thước 3 5 000 Tính tổng số tiền mà bạn Đồng phải trả? Bài 4. (2 điểm) Bà Lan dự định lát đá và trồng cỏ xen kẽ cho sân vườn hình chữ nhật có kích thước 20m x 30m thì bà cần dùng 1400 viên đá lát hình vuông cạnh 60cm, diện tích sân còn lại dùng đề trồng cỏ. a) Tính diện tích cái sân. b) Hỏi bà Lan cần bỏ ra chi phí bao nhiêu để trồng cỏ? biết giá mỗi mét vuông cỏ là 30 000 đồng. Bài 5. (1 điểm) Hai bạn An và Khang đi mua 18 gói bánh và 12 gói kẹo để đến lớp liên hoan. An đưa cho cô bán hàng 4 tờ mỗi tờ 100 000 đồng và được trả lại 72 000đồng. Khang nói: "Cô tính sai rồi". Bạn hãy cho biết Khang nói đúng hay sai ? Giải thích tại sao? ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) (NB) Tập hợp các số tự nhiên lẻ bé hơn là? A. . B. . C. . D. . (NB) Số tự nhiên liền sau số là: A. . B. . C. . D. . (NB) Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có các phép tính trừ, chia và nâng lên lũy thừa là: A. Nhân, chia trước, cộng, trừ sau. B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi trừ sau. C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến chia, cuối cùng trừ. D. Chia trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng trừ. (NB)Cách viết tập hợp nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Kết quả của phép tính là : A. 300. B. 301. C. 302. D. 303. a) (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. b) (NB) Trong các hình bên, hình nào là hình tam giác đều: A. Hình A. B. Hình C. C. Hình D. D. Hình B. A. Hình D. B. Hình C. C. Hình B. D. Hình A II. TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Bài 1(1,25 điểm) (0,75 điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: b) (0,5 điểm) Viết các ước lớn hơn 6 của số 36.(1,5 điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) b ) Bài 3: (1,0 điểm) (VD) Mẹ Lan mang 250 000 đồng vào siêu thị mua khoai tây, gạo và 2 nải chuối chín. Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26 500 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 18 000 đồng, mỗi nải chuối là 32 000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,25 điểm) (TH) Cho hình vuông có Tính độ dài các đoạn thẳng Cho biết số đo các góc đỉnh Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AC bằng 3cm. (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật Có Tính độ dài các đoạn thẳng Cho biết số đo các góc đỉnh Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi MNPQ có cạnh MN = 4cm và đường chéo MP=7cm. (1,0 điểm) (VDC) Số học sinh khối 6 của trường A có khoảng từ 430 đến 460 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 2, 3, 5 thì đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường Minh Đức có bao nhiêu học sinh? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D D D A B C D II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 25 + 12.5 – 60 = 25 + 60 – 60 = 25 + (60 – 60) = 25 + 0 = 25 0,25đ x4 107-38+7.32-24:6+9-73:15 = 107-{ 38+[ 7.9-24:6+23]} :15 =107-38+63-4+8:15 0,25đ =107-38+67:15 0,25đ =107-105:15 0,25đ =107-7 =100 0,25đ Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: a) 12x-33=32.33 12x-33=9.27 0,25đ 12x-33= 243 12x=243+33 0,25đ 12x=276 0,25đ x=276:12 x= 23 0,25đ b) 2x-51=2.23+20 2x-51=16+20 0,25đ 2x-51=36 x -51=36:2 0,25đ x -51=18 0,25đ x =18+51=69 0,25đ Bài 3. (1 điểm) Số tiền Đồng phải trả: 8.3 500 + 4.4 200 + 2.6 700 + 2. 22 000 + 3. 5 000 = 117 200 đồng 1đ Viết đúng biểu thức sai kết quả 0,5đ Bài 4. (2 điểm) a) Diện tích cái sân: 30. 20 = 600 m2 1đ b) Diện tích 1 viên gạch 60.60 = 3600 cm2 0,25đ Diện tích 1400 viên gạch là 1400. 3600 = 5 040 000 cm2 = 504 cm2 0,25đ Diện tích phần trồng cỏ là: 600 – 504 = 96 m2 0,25đ Chi phí trồng cỏ là: 96. 30 000 = 2 880 000 đồng. 0,25đ Bài 5. (1 điểm) Số tiền mua 9 gói bánh và 3 gói kẹo là: 4.100 000 -72 000 = 328 000 đồng. 0,25đ Ta có: 328 000 không chia hết cho 9 và 3 Nên số tiền chưa đúng. 0,5đ Vậy Khang nói đúng. 0,25đ PHÒNG GD&ĐT QUẬN 3 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 03 trang) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) (NB) Tập hợp các số tự nhiên lẻ bé hơn là? A. . B. . C. . D. . (NB) Số tự nhiên liền sau số là: A. . B. . C. . D. . (NB) Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có các phép tính trừ, chia và nâng lên lũy thừa là: A. Nhân, chia trước, cộng, trừ sau. B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi trừ sau. C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến chia, cuối cùng trừ. D. Chia trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng trừ. (NB)Cách viết tập hợp nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Kết quả của phép tính là A. 300. B. 301. C. 302. D. 303. a) (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. b) (NB) Trong các hình bên, hình nào là hình tam giác đều: A. Hình A. B. Hình C. C. Hình D. D. Hình B. A. Hình D. B. Hình C. C. Hình B. D. Hình A II. TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Bài 1(1,25 điểm) (0,75 điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: (0,5 điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 6 của số 36. (1,5 điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) b ) Bài 3: (1,0 điểm) (VD) Mẹ Lan mang 250 000 đồng vào siêu thị mua khoai tây, gạo và 2 nải chuối chín. Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26 500 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 18 000 đồng, mỗi nải chuối là 32 000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,25 điểm) (TH) Cho hình vuông có Tính độ dài các đoạn thẳng Cho biết số đo các góc đỉnh Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AC bằng 3cm. (1,5 điểm) (TH) Cho hình chữ nhật Có Tính độ dài các đoạn thẳng Cho biết số đo các góc đỉnh Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi MNPQ có cạnh MN = 4cm và đường chéo MP=7cm. (1,0 điểm) (VDC) Số học sinh khối 6 của trường A có khoảng từ 430 đến 460 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 2, 3, 5 thì đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường Minh Đức có bao nhiêu học sinh? (0,5 điểm) (VDC) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 30m. Người ta đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m khắp sân trường như hình vẽ. a. Hãy tính chu vi sân trường. b. Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường). HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.án C B C B C C A A PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (1,25điểm) (1,25điểm) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 24; 39. (0,5điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 6 của số 36. 1a 6=VI;24=XXIV;39=XXXIX 0,75 1b Các ước lớn hơn 6 của số 36 là: 9;12;18; 36 0,5 2 Bài 2 (1,5điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 76.12 + 24.12 – 200 b) 34.36 + 43.81 – 100 2a 76.12 + 24.12 – 200 = 12. (76 + 24) – 200 = 12.100 – 200 =1200 – 200 = 1000 0,25 0,5 2b 34.36 + 43.81 – 100 = 81. 36 + 64.81 – 100 = 81.(36 + 64) – 100 = 81.100 – 100 = 8100 – 100 = 8000 0,25 0,5 3 Bài 3 (1,0điểm) (VD) Mẹ Lan mang 250 000 đồng vào siêu thị mua khoai tây, gạo và 2 nải chuối chín. Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26 500 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 18 000 đồng, mỗi nải chuối là 32 000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền? Số tiền mẹ Lan mua hết là: 26500 . 2 +18000 . 5+32000 .2=207000đ Số tiền mẹ Lan còn là: 250000-207000=43000đ 0,5 0,5 4 Bài 4 (1,25 điểm) (TH) Cho hình vuông ABCD, có AB=4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, CD,AD. Cho biết số đo các góc đỉnh A; B; C; D. Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AC bằng 3cm. 4a Bốn cạnh bằng nhau: AB=BC=CD=DA=4cm Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau và đều là góc vuông; 0,25 0,25 4b 0,75 5 Bài 5 (1,5 điểm) (TH) Cho hình chữ nhật ABCD. , có AB=6cm; AD=3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, CD. Cho biết số đo các góc đỉnh A; B; C; D. Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi MNPQ có cạnh MN = 4cm và đường chéo MP=7cm. 5a Hai cặp cạnh đối AB = CD = 6cm , AD = BC = 3cm; Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau và đều là góc vuông; 0,25 0,25 5b 0,75 6 Bài 6. (0,5 điểm) (VDC) Số học sinh khối 6 của trường Minh Đức có khoảng từ 430 đến 460 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 2, 3, 5 thì đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường Minh Đức có bao nhiêu học sinh? Giải Gọi a là số hs cần tìm. Ta có: a ⋮ 2; a ⋮ 3; a ⋮ 5 và 430 ⩽ a ⩽ 460 ⟹ a ∈ BC(2; 3; 5) và 430 ⩽ a ⩽ 460 BCNN(2; 3; 5) = 2.3.5 = 30 BC(2; 3; 5) = B(30) = { 0; 30; 60;; 300; 330; 360; 390; 420; 450; 480;} Vì 430 ⩽ a ⩽ 460 nên a = 450 Vậy: Số hs cần tìm là 450 hs. 0,5 0,5 7 Bài 7 (0,5 điểm) (VDC) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 30m. Người ta đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m khắp sân trường như hình vẽ. a. Hãy tính chu vi sân trường. b. Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường) Chu vi sân trường là: (50+30).2 = 160 (m) Diện tích các bồn hoa là: 8. 2.2 = 32 m2 Diện tích phần sân chơi là: 50.30 – 32 =1468m2. 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: