Trường THCS Chu Văn An Năm học 2015 – 2016 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV_ĐẠI SỐ 8 Bài 1: (6 điểm) Giải các bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) 5x – 9 < 3x – 5 b) 2(2x + 1) ≥ 3(10 – x) c) 1+2x-3≤ 3x-7-5 d) (x – 3)(x + 3) – (x – 1)2 > 0 Bài 2: (3 điểm) Giải phương trình |3x – 1| = 4 + 2x Bài 3: (1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức: (a10 + b10)(a2 + b2) ≥ (a8 + b8)(a4 + b4) ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 8 Bài 1: (6 điểm) a) 5x – 9 < 3x – 5 ó 2x < 4 ó x < 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x| x < 2} b) 2(2x + 1) ≥ 3(10 – x) ó 4x + 2 ≥ 30 – 3x ó 7x ≥ 28 ó x ≥ 4 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x| x ≥ 4} c) 1+2x-3≤ 3x-7-5 ó -5(1+2x)15 ≤-3(3x-7)15 => -5 – 10x ≤ -9x + 27 ó -x ≤ 32 ó x ≥ -32 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x| x ≥ -32} d) (x – 3)(x + 3) – (x – 1)2 > 0 ó x2 – 9 – x2 + 2x – 1 > 0 ó 2x > 10 ó x > 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x| x > 5} Bài 2: (3 điểm) |3x – 1| = 4 + 2x (I) |3x – 1| = 3x-1 khi 3x-1≥0 hay x ≥13-3x+1 khi 3x-1<0 hay x<13 Giải hai phương trình: 1) 3x – 1 = 4 + 2x (điều kiện x ≥13) ó x = 5 (nhận) 2) -3x + 1 = 4 + 2x (điều kiện x < 13) ó -5x = 3 ó x = -35 (nhận) Tập nghiệm của phương trình (I) là S = {5; -35} Bài 3: (1 điểm) (a10 + b10)(a2 + b2) ≥ (a8 + b8)(a4 + b4) ó a8b2(a2 – b2) – a2b8(a2 – b2) ≥ 0 ó a2b2(a2 – b2)2(a4 + a2b2 + b4) ≥ 0 đúng với mọi a, b Vậy bất đẳng thức trên đã được chứng minh.
Tài liệu đính kèm: