NVT ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II - 2015-2016 MÔN: TOÁN 6 Câu 1 (3.0 điểm): Thực hiện các phép tính sau : a) 13+58-712 b) 13 .79+13 .109-13 .89 c) 2212 .79+50%-1,25 d) 1,4.1549-45+23:215 Câu 2 (3.0 điểm): Tìm x biết : a) x-12=8 b) 135+712 :x=-94 c) 245.x+50 :23=-51 d) 34.x-12=14 Câu 3 (1.5 điểm): Một đội công nhân sửa chữa một đoạn đường trong ba ngày. Ngày thứ nhất sửa 59 đoạn đường, ngày thứ hai sửa 14 đoạn đường. Ngày thứ ba sửa 7m còn lại. Hỏi đoạn đường cần sửa dài bao nhiêu mét. Câu 4 (2.0 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOy = 600 và xOz = 800. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo yOz. c) Vẽ Ot là tia phân giác của xOz. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt không? Vì sao? Câu 5 (0.5 điểm): Tính nhanh. 11.2.3+12.3.4+13.4.5++137.38.39 TML ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút Bài 1 (3,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) b) c) d) Bài 2 (3,0 điểm): Tìm x, biết: a) b) –2x + 5 = 23 c ) d) xOz = 500. xOy = 1000; Bài 3 (1,5 điểm): Lớp 6A có 40 học sinh gồm ba loại giỏi, khá, trung bình không loại yếu và kém. Trong đó 40% học sinh xếp loại giỏi, số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh trung bình của lớp 6A. Bài 4 (2,0 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b)Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? c)Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của góc xOt? Bài 5 (0,5 điểm): Tính nhanh tổng A = NTĐ ĐỀ KIẾN NGHỊ HKII NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn TOÁN 6 1)Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) (3đ) Tìm x (3đ): a) b) c) d) 2)Bạn Hà đọc một quyển sách trong 03 ngày. Ngày thứ nhất đọc được 2/3 số trang. Ngày thứ hai đọc 3/4 số trang còn lại. ngày thứ ba đọc hết 24 trang còn lại. a)Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang. b)Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai. 3)Tính: 4)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia ox, vẽ các tia oy và oz sao cho ,. a)Trong 3 tia ox, oy, oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? vì sao? b)Tia oy có là tia phân giác của không? Vì sao? c)Vẽ tia ot là tia đối của tia oy, tính số đo . LĐC ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II 2015-2016 MÔN: TOÁN 6 Bài 1: Thực hiện phép tính(3đ) Bài 2: Tìm x(3đ) Bài 3:(1.5đ) Lớp 6C có 36 học sinh gồm 3 loại:giỏi, khá và trung bình. Trong đó số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại. Tính số học sinh trung bình của lớp 6C Bài 4: (2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho , . Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính ? Vẽ tia Ot là tia phân giác của . Tính ? Bài 5:(0,5đ) Chứng tỏ A>1. AP ĐỀ KIẾN NGHỊ KIỂM TRA HỌC 2015-2016 MÔN : TOÁN 6 Bài 1: (3 điểm ) Thực hiện các phép tính sau : a) b) d) c) Bài 2 : ( 3 điểm ) Tìm x biết : b) d) a) x + 7 = 2 c) Bài 3: (1,5 điểm) Một thùng có chứa 240 lít dầu. Lần thứ nhất người ta lấy ra tổng số lít dầu, lần thứ hai người ta lấy ra 40% số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít? Bài 4: ( 0,5 điểm ) Cho: và . Hãy so sánh A và B Bài 5: (2 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho . a/ Tính . b/ Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính . c/ Vẽ tia Om là tia phân giác của . Chứng tỏ là góc vuông. Trường THCS Giồng Ông Tố ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 2: (3 điểm) Tìm x, biết: Câu 3: (1,5 điểm) Ba tổ cùng tham gia làm bánh và làm được tất cả 120 chiếc bánh. Biết rằng tổ 1 làm được 35% tổng số bánh. Số bánh tổ 2 làm được bằng số bánh tổ 1 đã làm. Tính số bánh của mỗi tổ. Câu 4: (2 điểm) Trên nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox, vẽ các tia Oy và Oz sao cho . a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. b) Tính số đo góc yOz? c) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOz. Tính số đo góc xOt và góc yOt ? Câu 5: (0,5 điểm) Tính Phòng Giáo Dục – Đào Tạo Quận 2 Tổ Bộ Môn Toán Tài liệu tham khảo Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 6 Lưu hành nội bộ 2015 – 2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: