PHÒNG GD BÌNH THẠNH ĐỀ THAM KHẢO HKII Trường THCS Rạng Đông Môn :Toán 9 Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình (3đ) a) x2 – 4= 0 b) x2 – 11x +18 = 0 c) x4 +7x2 –8 = 0 d) Bài 2: (1,5đ)Cho 2 hàm số y = (P) và y = x - 1 (D) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán. Bài 3: (2đ)Cho phương trình x2 -4x-m2-3m= 0 ( m là tham số) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 4(x1+x2)=x12+x22 Bài 4: (3,5đ)Cho (O,R) .Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến AB,AC của đường tròn(B và C là các tiếp điểm).Vẽ cát tuyến AMN không qua O(M nằm giữa A và N).Gọi I là trung điểm MN a/Chứng minh 5 điềm O,I,B,A,C cùng nằm trên một đường tròn. b/Chứng minh AB2=AM.AN c/Hai đường thẳng CB và OI cắt nhau tại D.Chứng minh OI.OD = R2 d/Cho BC = R. Tính diện tích phần tam giác ABC nằm ngoài đường tròn (O) theo R. ĐÁP ÁN Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) x2 – 4= 0 Ûx= b/x2 – 11x +18 = 0 Ûx=2,x=9 c) x4 +7x2 –8 = 0 (1) Đặt t = x2 ³ 0, phương trình thành : t2 +7 t – 8 = 0 (*) (*) a+b+c=0 nên (*) Û t=1(nhận) hay t=-8 (loại) Do đó, (1) Û x2 = 1 Û x = ±1 d) Û Bài 2: Lập đúng 2 bảng giá trị (0,5đ) Vẽ đúng 2 đồ thị (0,5đ) Tìm đúng tọa độ giao điểm (0.5đ) Bài 3: x2 -4x-m2-3m= 0 ( m là tham số) a/Vì =(2m+3)2+7>0 với mọi m Nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b/ m=0 ;m=3 Bài 4: a/Chứng minh <AIO=<ABO=<ACO=900 suy ra 5 điềm O,I,B,A,C cùng nằm trên một đường tròn. b/Chứng minh ABM đồng dạng ANB Suy ra AB2=AM.AN c/Chứng minh OABC tại H Chứng minhOHD đồng dạng OIA Suy ra OI.OD=ON.OA Mà OH.OA=OC2=R2 NênOI.OD=R2 d/SABOC=R2 Squạt BOC= Do đó Scần tìm= (đvdt)
Tài liệu đính kèm: