Đề tham khảo học kì II môn: Sinh học 9 năm học: 2015 – 2016

doc 1 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 941Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kì II môn: Sinh học 9 năm học: 2015 – 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo học kì II môn: Sinh học 9 năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 9
NĂM HỌC: 2015 – 2016
I.Trắc nghiệm: (3đ) học sinh chọn câu đúng nhất trong mỗi câu. (0,25đ).
Câu 1: Chuổi thức ăn nào sau đây đúng? (không phù hợp)
A.chuột à cầy à thỏ à vi sinh vật.
B. cỏ à bò à chuột à vi sinh vật.
C.Giun đất à bọ ngựa à rắn à mèo à vi sinh vật.
Câu 2: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa khô:
A.Thằn lằn. B.ếch. C.Cá heo. D.Hà mã.
Câu 3: Hệ sinh thái lớn nhất trên trái đất là (không phù hợp)
A.Rừng mưa nhiệt đới.
B.Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
C.Các hệ sinh thái hoang mạc. D.Các hệ sinh thái biển.
Câu 4: Mối quan hệ nào có vai trò quan trọng được thể hiện qua chuỗi thức ăn lưới và lưới thức ăn?
A.Cạnh tranh. B.Dinh dưỡng. C.Cộng sinh. D.Hội sinh.
Câu 5: Hệ sinh thái nào dưới đây thuộc hệ sinh thái trên cạn?
A.HST rừng ngập mặn. B.HST nước chảy.
C.HST ven bờ biển. D.HST rừng nhiệt đới.
Câu 6: Yếu tố ánh sáng thuộc nhân tố sinh thái:
A.Vô tính. B.Hữu tính.
C.Hữu tính và vô tính. D.Hữu cơ.
Câu 7:Nhóm cây ưa sáng:
A.Trầu bà,phi lau,thông, bạch đằng,.
B.Lúa, phi lao, thông, bạch đằng.
C.lá lốt, phi lao, thông, bạch đằng.
D.phong lan, phi lao, thông, bạch đằng.
Câu 8: Trong quần xã loài, ưu thế là loài:
A.Có số lượng ít trong quần xã.
B.Có số lượng nhiều nhất trong quần xã.
C.Phân bố nhiều nơi trong quần xã.
D.Có vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 9: Nguyên nhân của hiện trượng thoái hóa giống là:
A.Giao phấn xảy ra ở thực vật.
B.Giao phối ngẫu nhiên ở động vật.
C.Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật.
D.Lai giữa các dòng thuần bchủng với nhau.
Câu 10:ô nhiễm chất phóng xạ do nguồn nào sau đây gây ra?
A.Các chất thải từ khai thác khoáng sản.
B.Các loại thuốc diệt cỏ.
C.Các chất thải công nghiệp luyện kim.
D.Các nhà máy điện nguyên tử.
Câu 11:Các nhân tố sinh thái vô sinh: (không phù hợp)
A.Độ dốc,gió,mưa,vi sinh vật.
B.Độ dốc,nước,mưa,không khí.
C.Thảm mục,gió,mưa,không khí.
Câu 12: Sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật tiêu thụ:
A.Thỏ. B.Rắn. C.Vi khuẩn. D.Giun đất.
B.Tự luận: (7đ)
Câu 1: ô nhiễm môi trường là gì? Nêu những tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? (2đ).
Câu 2: Vẽ một lưới thức ăn có đủ 3 thành phần: sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải? (3đ).
Câu 3: Thế nào là 1 hệ sinh thái? Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm các thành phần chủ yếu nào? (2đ).
ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn 
C
A
D
B
D
A
B
D
C
D
B
B
B.Tự luận:
Câu 1: Ô nhiễm môi trường là hiện tượng tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại đến đời sống con người và các sinh vật khác. (1đ).
* Những tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. (1đ).
- Ô nhiễm do các chất khí thải ra: CO2, NO2, CO, 
- Ô nhiễm do các hóa chất bảo vệ thực vật, chất độc hóa học.
- Ô nhiễm do chất phóng xạ, chất thải rắn, vi sinh vật gây bệnh.
Câu 2: học sinh vẽ được lưới thức ăn. (1đ)
Nêu cụ thể các thành phần (2đ).
Câu 3: HST là bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã. (1đ)
Thành phần vô sinh: đất, nước, không khí.
Sinh vật sản xuất: thực vật.
Sinh vật tiêu thụ: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt.
Sinh vật phân giải: vi khuẩn.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THAM KHAAOR HỌC KÌ IIsinh9.doc