Đề tham khảo học kì II - Môn sinh 8 năm học : 2015 - 2016

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 742Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kì II - Môn sinh 8 năm học : 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo học kì II - Môn sinh 8 năm học : 2015 - 2016
 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II - MƠN SINH 8
 NĂM HỌC : 2015 - 2016
A.Trắc nghiệm: (3 đ). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phần tủy của thận có chứa:
A.Nang cầu thận. B.Cầu thận.
C.Tháp thận. D.A, B đúng.
Câu 2: Muới khống nào là thành phần chính của xương răng?
A.Natri. B.Canxi. C.I ớt.
Câu 3: Vita min E có vai trò.
A.Tham gia vào cơ chế đơng máu.
B.Làm cho sự pahts dục bình thường.
C.Chớng lão hóa bảo vệ tế bào.
D.Cả B, C đúng.
Câu 4: Tiểu cầu giảm khi:
A. Bị chảy máu. B.Bị dị ứng.
C.Hai câu A, B đúng.
Câu 5: Run là do sự co cơ liên tiếp góp phần:
A.Giảm sinh nhiệt. B. Tăng sinh nhiệt.
C.Tăng thoát nhiệt.
Câu 6: Nếu tiểu nảo bị cắt bỏ sẽ làm:
A.Thân khơng đứng vững, tứ chi run rẩy.
B.Khơng phối hợp hoạt đợng các cơ.
C.Cả A, B đúng.
Câu 7: Trung khu nói ở não người bị tởn thương hay bị phẩu thuật lấy đi sẽ làm cho người:
A.Khơng hiểu tiếng nói nữa.
B.Tiếng nói sẽ mất đi. 
C.Câm và điếc.
Câu 8: Dẫn các luờng xung thần kinh đi cả 2 chiều hướng tâm và li tâm là do:
A.Dây thần kinh li tâm.
B.dây thần kinh hướng tâm. C.Dây thần kinh pha.
Câu 9:
Bán cầu đại não là trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện:
A.Cảm giác, ý thức. B.Trí nhớ, trí khơn.
C.Cả A, B đúng.
Câu 10: Bệnh viêm màng não là do:
A.Virut có trong các mạch máu não gây nên.
B.Vi khuẩn có trong dịch não tủy, làm cho dịch não tủy hóa đục.
C.Huyết áp tăng gây phá vỡ mạch máu não.
Câu 11: Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất :
A.Phổi thải cacbonic và hơi nước.
B.Da thải mồi hơi C. Thận thải nước tiểu.
D.Thận lọc cacbonic.
Câu 12. Nước tiểu đầu được hình thành do:
A.Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận.
B.Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận.
C.Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận
D.Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận. 
B.Tự luận:
Câu 1: Nêu các tật của mắt, nguyên nhân và cách khắc phục. (2đ).
Câu 2: Nêu cấu tạo và chức năng của da? (2đ)
Câu 3: Nêu cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy? (2đ)
Câu 4: Tại sao khơng nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng, trên tàu xe bị xóc nhiều? (1đ).
Đáp án
A.Trắc nghiệm
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
chọn
C
D
B
C
B
C
B
C
C
B
C
A
B.Tự luận: 
Câu 1: 
Cận thị: là tật mà mắt chỉ cĩ khả năng nhìn gần (1 điểm)
*Nguyên nhân: cầu mắt dài, thể thuỷ tinh quá phồng
*Cách khắc phục: đeo kính mặt lõm.
Viễn thị: là tật mà mắt chỉ cĩ khả năng nhìn xa (1 điểm)
*Nguyên nhân: cầu mắt ngắn, thể thuỷ tinh bị lão hố
*Cách khắc phục: đeo kính lồi
Câu 2. Cấu tạo da: gồm 3 lớp (1điểm)
Lớp biểu bì: gồm tầng sừng và tầng tế bào sống
Lớp bì: gồm cĩ sợi mơ liên kết và các cơ quan
Lớp mỡ dưới da: gồm các tế bào mỡ
*Chức năng: (1điểm)
- Bảo vệ cơ thể
- Tiếp nhận kích thích chất xúc giác
- Bài tiết và điều hồ thân nhiệt
àDa và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp của cơ thể
 Câu 3. Cấu tạo: (1 điểm)
Gồm 31 đơi dây thần kinh tuỷ
-Mỗi đơi gồm 2 rễ
+Rễ trước: vận động
+ Rễ sau: cảm giác
*Chức năng: (1điểm)
-Rễ trước dẫn truyền xung thần kinh vận động (li tâm)
- Rễ sau lan truyền xung thần kinh cảm giác (hướng tâm)
Câu 4: Vì tránh cho mắt phải điều tiết quá nhiều lâu dần gây tật cho mắt. Trên tàu xe khơng giữ được khoảng cách cớ định giữa sách và mắt, làm mắt điều tiết nhiều, gây hại cho mắt. (1đ).
(GV chú ý khơng sử dụng câu trắc nghiệm chỉ cĩ 3 phương án lựa chọn và câu cả A,B,C,đúng)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II MÔN SINH 8.doc