Đề số 1 : Môn Toán lớp 3 - Năm học 2015 - 2016

docx 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 741Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề số 1 : Môn Toán lớp 3 - Năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 : Môn Toán lớp 3 - Năm học 2015 - 2016
 Đề số 1 : Môn Toán lớp 3 - 2015 - 2016
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng 
 Câu 1: Một số chia cho 6 thì được 5 dư 4. Vậy số đó là :
 A. 30 B. 43 C . 34 
 Câu 2: Năm nay con 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
 A. 25 tuổi B. 24 tuổi C. 28 tuổi 
 Câu 3: Tìm một số biết rằng số đó giảm đi 7 lần thì được 12 ?
 A. 19 B. 84 C. 91 
 Câu 4 : 3m 13cm = ........cm
 A. 313cm B. 16cm C. 331cm
 B. Phần tự luận : 
 Câu 1: Tính 
 a. 7 x 4 + 82 b. 7 x9 - 63 c. 7 x10 - 7 d. 7 x8 + 7 + 7 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 2 : Tìm X 
 a. 7 x X - 15 = 48 b. 130 = X x 7 + 60 
..............................................................................................................................................
 c. 21 : X = 7 - 4 d. 45 : X = 9 - 4 
................................................................................................................................................
 Câu 3 : Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách . Ngăn thứ hai có số sách bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 4 : Một tấm vải dài 45m. Lần thứ nhất người ta bán đi tấm vải, lần thứ hai bán đi số vải còn lại. Hỏi lần thứ hai cửa hàng bán bao nhiêu mét vải?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 : Tìm hai số có thương bằng 1 và có tích bằng 36 .
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 Câu 6 : Tính nhanh
 1+ 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 
...............................................................................................................................................
 Đáp án - Đề : Môn Toán lớp 3 - 2015 - 2016
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng 
 Câu 1: C . 34 
 Câu 2: C. 28 tuổi 
 Câu 3: B. 84 
 Câu 4 : A. 313cm 
 B. Phần tự luận : 
 Câu 1: Tính 
 a. 7 x 4 + 82= 110 b. 7 x9 - 63= 0 c. 7 x10 - 7=63 d. 7 x8 + 7 + 7 = 70
 Câu 2 : Tìm X 
 a. 7 x X - 15 = 48 b. 130 = X x 7 + 60 
 7 x X = 48 + 15 130 - 60 = X x 7 
 7 x X = 63 70 = X x 7 
 X = 63 : 7 70 : 7 = X 
 X = 9 10 = X 
 c. 21 : X = 7 - 4 d. 45 : X = 9 - 4 
 21 : X = 3 45 : X = 5 
 X = 21 : 3 X = 45 : 5 
 X = 7 X = 9 
 Câu 3 : Giải : Số sách ở ngăn thứ hai : 147 : 7 = 21 ( quyển )
 Số sách ở ngăn thứ ba : 21 x 4 = 84 ( quyển ) 
 Cả 3 ngăn có : 147 + 21 + 84 = 252 ( quyển ) 
 Đáp số 252 quyển 
 Câu 4 : Giải : Số vải bán lần thứ nhất : 45 : 5 = 9 ( m) 
 Số vải còn lại sau khi bán lần thứ nhất : 45 - 9 = 36( m) 
 Số vải bán lần thứ hai : 36 : 3 = 12 ( m) 
 Đáp số : 12 m
Câu 5 : Giải : Hai số có tích bằng 36 là : 36 = 1 x 36 = 2 x 18 = 3 x 12 = 4 x9 = 6 x6 
 Xét các phép chia : 
 36 : 1 = 36 ( loại ) 18 : 2 = 9 ( loại ) 
 12 : 3 = 4 ( loại ) 9 : 4 = 2 dư 1 ( loại )
 6 : 6 = 1 ( chọn ) 
 Vậy hai số cần tìm là : 6 và 6 . 
 Câu 6 : Tính nhanh
 1+ 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 
 = ( 1 + 19) + ( 3 + 17 ) + ( 5 + 15 ) + ( 7+ 13 ) + ( 9 + 11 ) 
 = 20 + 20 + 20 + 20 + 20 
 = 20 x 5 = 100 
 Đề số 2 : Môn Toán lớp 3 - 2015 - 2016
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng 
 Câu 1: Tìm một số biết rằng : nếu giảm số đó đi 4 lần , sau đó thêm 24 thì được 29 .
 A. 10 B. 20 C. 30 
 Câu 2: Năm nay anh 12 tuổi. tuổi em bằng tuổi anh. tuổi bố gấp 9 lần tuổi em. Hỏi 
năm nay bố bao nhiêu t uổi?
 A. 30 tuổi B. 36 tuổi C. 40 tuổi 
 Câu 3: Một số chia cho 5 thì được thương bằng tổng của 12 và 4. Vậy số đó là :
 A. 64 B. 70 C. 80 
 Câu 4 : Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a.
 39 < < 50 
 A. 3 B. 4 C. 5 
 B. Phần tự luận : 
 Câu 1: Tính 
 a. 7 x9 + 37 b. 7 x 8 - 27 
.................................................................................................................................................
 c. 7 x10 - 15 d. 7 x6 + 148
.................................................................................................................................................
 Câu 2 : Tìm X 
 a. 42 x 3 - X = 78 b. 34 x 4 + X = 215 
...............................................................................................................................................
 c. X x 6 = 18 x 3 d. X : 4 = 8 x 6 
..............................................................................................................................................
 Câu 3 : Một bao gạo có 36 kg . Người ta lấy ra số gạo trong bao . Hỏi người ta lấy ra bao nhiêu ki- lô- gam gạo ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 4 : Một tấm vải dài 30m. Người ta cắt ra tấm vải đó để may quần áo. Hỏi :
 a. Đã cắt ra bao nhiêu mét vải ?
 b. Còn lại bao nhiêu mét vải ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 Câu 5 : Cho phép nhân 23 x 4 . Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 2 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đáp án - Đề số 2 : Môn Toán lớp 3 - 2015 - 2016
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng 
 Câu 1: B. 20 
 Câu 2: B. 36 tuổi 
 Câu 3: C. 80 
 Câu 4 : B. 4 
 B. Phần tự luận : 
 Câu 1: Tính 
 a. 7 x9 + 37 = 100 b. 7 x 8 - 27 = 29 c. 7 x10 - 15= 55 d. 7 x6 + 148 = 190
 Câu 2 : Tìm X 
 a. X = 48 b. X = 79 c. X = 9 d. X = 192
 Câu 3 : Giải : Người ta lấy ra số ki- lô- gam gạo là :
 36 : 9 = 9 ( kg ) 
 Đáp số : 9 kg 
 Câu 4 : Giải : 
 a. Đã cắt ra số mét vải là :
 30 : 5 = 6 ( m) 
 b. Số mét vải còn lại là : 30 - 6 = 24 ( m) 
 Đáp số : a. 6m b. 24 m 
 Câu 5 : Tích lúc ban đầu : 23 x 4 = 92 
 Thừa số thứ hai sau khi tăng thêm 2 đơn v ị : 4 + 2 = 6 
 Tích sau lúc sau : 23 x 6 = 138 
 Tích tăng thêm là : 138 - 92 = 46 

Tài liệu đính kèm:

  • docxBo_de_on_toan_3_HK1.docx