Đề ôn violympic Toán, Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Vòng 7 - Năm học 2021-2022

docx 82 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 414Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn violympic Toán, Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Vòng 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn violympic Toán, Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Vòng 7 - Năm học 2021-2022
ÔN VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2021 - 2022
VÒNG 7 – ĐỀ 1
Bài 1. Thế giới côn trùng.
Câu 1. Kết quả của phép tính: 4 +6 = .
Câu 2. Kết quả của phép tính: 6 – 4 = 
Câu 3. Kết quả của phép tính: 3 + 3 = ..
Câu 4. Kết quả của phép tính: 4 + 1= .
Câu 5. Kết quả của phép tính: 7 + 3 = .
Câu 6. Kết quả của phép tính: 6 – 1= 
Câu 7. Kết quả của phép tính: 4 + 2= .
Câu 8. Kết quả của phép tính: 6 – 2= .
Câu 9. Kết quả của phép tính: 5 + 4= 
Câu 10. Kết quả của phép tính: 5 – 1 = ..
Câu 11. Kết quả của phép tính: 8 + 2= .
Câu 12. Kết quả của phép tính: 3 + 2= .
Câu13. Kết quả của phép tính: 6 – 5 + 7 = ..
Câu 14. Kết quả của phép tính: 5 – 1 + 6= 
Câu 15. Kết quả của phép tính: 6 – 1 + 4 = 
Câu 16. Kết quả của phép tính: 6 – 4 + 7 = 
Câu 17. Trong những hình sau, hình nào vừa có cả hình vuông, vừa có cả hình tròn?
a. Hình 1	b. Hình 2	c. Hình 3	d. Không có hình nào?
Câu 18. Trong những hình sau, hình nào có 3 hình vuông?
a. Hình A	b. Hình B	c. Hình C	d. Không có hình nào?
Câu 19. Trong những hình sau, hình nào có hình chữ nhật màu vàng?
a. Hình A	b. Hình B	c. Hình C	d. Không có hình nào?
Câu 20. Trong những hình sau, hình nào có hình tam giác màu vàng?
a. Hình A	b. Hình B	c. Hình C	d. Không có hình nào?
Câu 21. Hình nào có nhiều hình chữ nhật hơn?
a. hình 1	b. hình 2	
c. Hai hình có số hình chữ nhật bằng nhau	d. không so sánh được
câu 22. Hình nào có nhiều hình chữ nhật hơn?
a. hình A	b. hình B	
c. Hai hình có số hình chữ nhật bằng nhau	d. không so sánh được
Câu 23. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tròn màu đỏ?
a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
Câu 24. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật?
a. 1	b. 2	c. 3	d. 7
Câu 25. Phép tính có kết quả nhỏ nhất?
a. 6 – 5	b. 6 – 4	c. 5 – 1	d. 4 – 2
Câu 26. Phép tính có kết quả nhỏ nhất?
a. 6 – 5	b. 6 – 3	c. 5 – 2	d. 4 – 1
Câu 27. Phép tính có kết quả nhỏ nhất?
a. 6 – 6	b. 6 – 4	c. 4 – 2	d. 5 – 3
Câu 28. Phép tính có kết quả nhỏ nhất?
a. 6 - 4	b. 4 – 1	c. 6 – 2	d. 5 – 1
Câu 29. Hùng có 4 cái bút, Dũng cho Hùng thêm 1 cái bút. Hỏi sau khi được Dũng cho thêm, Hùng có bao nhiêu cái bút?
a. 4	b. 5	c. 6	d. 7
Câu 30. Dũng có 6 quả cam, Dũng mang biếu ông bà 4 quả cam. Hỏi Dũng còn lại bao nhiêu quả cam?
a. 2	b. 2	c. 4	d. 5
Câu 31. Có ba người đến cửa hàng mua táo. Người thứ nhất đến mua 3 quả, người thứ hai đến mua 2 quả. Người thứ ba đến mua 4 quả. Hỏi cả ba người đã mua tất cả bao nhiêu quả táo?
a. 7	b. 8	c. 9	d. 10
Câu 32. Có ba người đến cửa hàng mua táo. Người thứ nhất đến mua 2 quả, người thứ hai đến mua 3 quả. Người thứ ba đến mua 2 quả. Hỏi cả ba người đã mua tất cả bao nhiêu quả táo?
a. 7	b. 8	c. 9	d. 10
Câu 33. Bà có 6 quả táo. Bà cho Nga 3 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả táo?
a. 3	b. 4	c. 5	d. 6
Câu 34. Nam có 2 cái kẹo, Phú cho Nam thêm 3 cái kẹo. Hỏi sau khi được Phú cho thêm, Nam có bao nhiêu cái kẹo?
a. 4	b. 5	c. 6	d. 7
câu 35. Bạn Thùy có 3 cái bút. Bạn Hà có 2 cái bút. Bạn Minh có 5 cái bút. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu cái bút?
a. 7	b. 8	c. 9	d. 10
câu 36. Bạn Nam có 2 cái kẹo. Bạn An có 3 cái kẹo. Bạn Tuấn có 1 cái kẹo. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
a. 7	b. 4	c. 5	d. 6
Câu 37. Minh có 6 cái kẹo, bạn Minh cho bạn Lan 3 cái kẹo. Hỏi bạn Minh còn lại bao nhiêu cái kẹo?
a. 2	b. 3	c. 5	d. 6
câu 38. Nhà bác Minh có hai chuồng lợn, chuồng A có 3 con, chuồng B có 1 con. Hỏi nhà bác Minh có tất cả bao nhiêu con lợn?
a. 3	b. 4	c. 5	d. 6
Câu 39. Buổi sáng Minh ăn 2 quả dâu. Buổi chiều Minh ăn thêm 2 quả dâu nữa. Hỏi Minh đã ăn tất cả bao nhiêu quả dâu?
a. 3	b. 4	c. 5	d. 6
Câu 40. Bạn Quý có 5 cái bánh, bạn Quý cho bạn Mai 2 cái bánh. Hỏi bạn Quý còn lại bao nhiêu cái bánh?
3 cái
Bài 2. Đừng để điểm rơi.
Câu 1. Điền dấu ( , =) thích hợp vào chỗ chấm. 5 + 3 =.8
Câu 2. Điền dấu ( , =) thích hợp vào chỗ chấm. 7 + 3 >..9
Câu 3. Điền dấu ( , =) thích hợp vào chỗ chấm. 6 + 3<10
Câu 4. Điền dấu ( , =) thích hợp vào chỗ chấm. 8 + 1 =9
Câu 5. Kết quả của phép tính: 3 + 1 + 2= 6.
Câu 6. Kết quả của phép tính: 1 + 1 + 2 = 4
Câu 7. Kết quả của phép tính: 2 + 3 + 1 = 6..
Câu 8. Kết quả của phép tính: 1 + 2 + 3= 6..
Câu 9. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
a. 3 + 2 = 6	b. 2 + 1 = 4	c. 1 + 3 = 5	d. 3 + 1= 4
Câu 10. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
a. 2 + 3 = 4	b. 4 + 2= 7	c. 3 + 1= 5	d. 4 + 0 = 4
Câu 11. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
a. 4 + 1= 6	b. 3 + 2 = 7	c. 2 + 4 = 5	d. 6 + 0 = 6
Câu 12. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
a. 2 + 2 = 5	b. 3 + 2= 6	c. 4 + 2= 6	d. 4 + 1= 7
Câu 13. Chọn phép tính có kết quả lớn hơn?
a. 4 + 4	b. 3 + 3	c. 6 – 2 	d. 5 + 0
Câu 14. Chọn phép tính có kết quả nhỏ nhất?
a. 2 + 4 – 2	b. 6 – 1 + 4 	c. 6 – 5 + 2	d. 4 – 2 + 5
Câu 15. Chọn phép tính có kết quả nhỏ nhất?
a. 6 – 5 + 0	b. 5 + 1 - 4	c. 1 + 3 + 1	d. 6 – 3 + 1
Câu 16. Chọn phép tính có kết quả nhỏ nhất?
a. 5 + 1 – 2	b. 5 – 5 + 2	c. 4 + 2 – 3	d. 7 + 2 + 0
Câu 17. Chọn phép tính có kết quả nhỏ nhất?
a. 1 + 5 – 2	b. 4 + 2 – 6	c. 3 + 3 – 4	d. 5 + 1 – 5 
Câu 18. Chọn phép tính có kết quả lớn hơn 8?
a. 5 + 2	b. 3 + 5	c. 4 + 5	d. 6 – 0
Câu 19. Chọn phép tính có kết quả lớn hơn 9?
a. 4 + 6	b. 5 + 3	c. 3 + 5	d. 6 – 1
Câu 20. Chọn phép tính có kết quả lớn hơn 7?
a. 4 + 5	b. 5 – 2	c. 5 + 2	d. 3 + 2
Câu 21. Có bao nhiêu hình chữ nhật trong hình vẽ sau?
a. 2 hình	b. 3 hình	c. 4 hình	d. 5 hình
Câu 22. Có bao nhiêu hình vuông trong hình vẽ sau?
a. 1 hình	b. 3 hình	c. 4 hình	d. 2 hình
Câu 23. Có bao nhiêu hình tròn trong hình vẽ sau?
a. 1 hình	b. 3 hình	c. 4 hình	d. 2 hình
Câu 24. Có bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ sau?
a. 1 hình	b. 3 hình	c. 4 hình	d. 2 hình
Câu 25. Hình nào là hình tam giác?
a. hình 1	b. hình 2	c. hình 3	d. không có hình nào
Câu 26. Hình nào là hình tròn?
a. hình A	b. hình B	c. hình C	d. không có hình nào
Câu 27. Hình nào là hình vuông?
a. hình 1	b. hình 2	c. hình 3	d. không có hình nào
câu 28. Hình tròn có màu gì?
a. màu đỏ	b. màu đen	c. màu vàng	d. màu xanh
Câu 29. Ban đầu Thanh có 6 quả táo, Thanh cho Mai 4 quả táo. Sau đó, Thanh được anh trai cho thêm 3 quả táo. Hỏi sau khi anh trai cho thêm, Thanh có bao nhiêu quả táo?
a. 3	b. 5	c. 7	d. 10
Câu 30. Ban đầu Thanh có 5 quả táo, Thanh cho Mai 3 quả táo. Sau đó, Thanh được anh trai cho thêm 2 quả táo. Hỏi sau khi anh trai cho thêm, Thanh có bao nhiêu quả táo?
a. 3	b. 5	c. 4	d. 6
Câu 31. Ban đầu Thanh có 5 quả táo, Thanh cho Mai 2 quả táo. Sau đó, Thanh được anh trai cho thêm 5 quả táo. Hỏi sau khi anh trai cho thêm, Thanh có bao nhiêu quả táo?
a. 3	b. 5	c. 8	d. 10
Câu 32. Ban đầu Thanh có 6 quả táo, Thanh cho Mai 2 quả táo. Sau đó, Thanh được anh trai cho thêm 3 quả táo. Hỏi sau khi anh trai cho thêm, Thanh có bao nhiêu quả táo?
a. 3	b. 5	c. 7	d. 10
Câu 33. Ngày thứ nhất của hàng bán được 5 cái mũ. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 3 cái mũ. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái mũ?
a. 6	b. 7	c. 8	d. 9
Câu 34. Ngày thứ nhất của hàng bán được 5 cái mũ. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 4 cái mũ. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái mũ?
a. 9	b. 7	c. 8	d. 10
Câu 35. Ngày thứ nhất của hàng bán được 3 cái mũ. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 6 cái mũ. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái mũ?
a. 9	b. 7	c. 6	d. 10
Câu 36. Ngày thứ nhất của hàng bán được 8 cái mũ. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 1 cái mũ. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái mũ?
a. 9	b. 7	c. 6	d. 10
Câu 37. Bạn Mạnh có 5 cái bánh, bạn Mạnh cho bạn Tiến 2 cái bánh. Hỏi bạn Mạnh còn lại bao nhiêu cái bánh?
a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
Câu 38. Bạn Mạnh có 6 cái bánh, bạn Mạnh cho bạn Tiến 4 cái bánh. Hỏi bạn Mạnh còn lại bao nhiêu cái bánh?
a. 2	b. 6	c. 4	d. 5
Câu 39. Bạn Mạnh có 6 cái bánh, bạn Mạnh cho bạn Tiến 2 cái bánh. Hỏi bạn Mạnh còn lại bao nhiêu cái bánh?
a. 2	b. 6	c. 4	d. 5
Bài 3. Điền.
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 4 = 8..
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 3 = 7.
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 2 = 6.
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 6 = 8..
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 4 = 6
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 – 2 = 0.
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 = 7.
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 2 =7..
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 3 = 8..
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 – 1 = 4. 
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 4 = 7
Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 5 = 8..
Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 2 = 4.
Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 5 = 1
Câu 15. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 4 = 2
Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 3 = 3.
Câu 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 = 8..
Câu 18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 6 = 0.
Câu 19. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 1 = 8.
Câu 20. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 6 = 1.
Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 7 = 0
Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 2 = 5
Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 5 = .2
Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 3 = 4..
Câu 25. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 4 = 3..
Câu 26. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 4 + 3 = 6
câu 27. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 + 0 - 3 = 4
Câu 28. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 6 = 7
Câu 29. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 – 2 + 3 = 6
Câu 30. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 3 – 2 = 1
câu 31. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 3 – 1=2..
Câu 32. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 – 3 – 2 = 0
Câu 33. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 2 + 3 = 7
Câu 33. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 – 4 = 3
Câu 34. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 2 + 3= 6
Câu 35. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 1 – 2 = .3
Câu 36. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 3 – 1= 6
Câu 37. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 1 + 2 = 8
Câu 38. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 – 4 + 1 < 1 + 2 + 0 < 5 – 1 + 0
Câu 39. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 3 – 2 < 5 – 4 + 6 < 9 – 4 + 3
Câu 40. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 – 3 + 1 – 2 > 1 + 4 - 5
Câu 41. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 2 – 1 < 2 + 2 + 1 < 8 – 5 + 3
Câu 42 . Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 4 + 5 = 2 + 2 + 5
Câu 43. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 2 + 3 > 5 – 1 – 3
Câu 44. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 2 – 4 <. 7 – 3 – 2 
Câu 45. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 .>. 4 – 2 – 1 
Câu 46. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 8 > 5 + 2
Câu 47. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 =.. 7 + 1
Câu48 . Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3= 4 + 1
Câu 49. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 3 <. 2 + 2
Câu 50. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 4 .=. 2 + 2
Câu 51. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 2 <5
Câu 52 . Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 2 <.4 + 1
Câu 53. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 1 <..3 + 2
Câu 54. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 1 > 1 + 2
Câu 55. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 1 < 5
Câu 56. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 5 >. 2 + 1
Câu 57. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 1 ..<. 1 + 3
Câu 58. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 4 .. 7 - 2
Câu 59. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 5  1 + 3
Câu 60. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 3 . 6 - 4
Câu 61. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 4 – 2 – 1 . 7 – 4 - 3
Câu 62. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 3 ..6 – 6
Câu 63. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 3 – 4  1 + 2
Câu 64. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 4 – 3 . 6 – 2 - 1
Câu 65. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 3  7 – 0
Câu 66. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 4  5 – 1 – 2
Câu 67. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 4 .. 2 + 5
Câu 68. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 5 . 1 + 6
Câu 69. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 1 + 4 7 – 1
Câu 70. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 2 + 3 . 5 – 1 – 3
Câu 71. Chọn đáp án đúng: 2 < .. < 4
a. 5 – 0	b. 3 – 0	c. 1- 0	d. 2- 0
Câu 72. Chọn đáp án đúng: 3 < . < 5 – 0
a. 2	b. 4 – 0	c. 5	d. 3 – 0
Câu 73. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 0 + 2 – 0 .3 – 1 – 0
a. 	c. = 	d. – 
Câu 74. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 3 – 0  3 – 1 + 1
a. 	c. = 	d. +
câu 75. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 	0 – 2 + 0 .3 – 1 – 0
a. 	c. = 	d. – 
câu 76. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 4 – 0 . 4 – 0 + 1
a. 
câu 77. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 +  + 2 = 1 + 4 – 0
a. 0	b. 1	c. 2	d. 3
câu 78. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 + .. – 1 = 3 – 0
a. 0	b. 1	c. 2	d. 3
câu 79. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 - .. + 3 = 2 – 0 + 4.
a. 3	b. 0	c. 1	d. 2
câu 80. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 – 0 + 2 = 3 + 2 - ..
a. a. 0	b. 1	c. 2	d. 3
câu 81. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 1 -  = 2 – 0 + 1
a. 1	b. 3	c. 2	d. 0
câu 82. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 – 0 + 1 = 2 - + 4
a. 1	b. 0	c. 2	d. 3
câu 83. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 – 0 – 1 = 1 + 
a. 2	b. 3	c. 1	d. 0
câu 84. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + .. + 0 = 0 + 4 – 0
a. 2	b. 3	c. 1	d. 0
Câu 85. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 – 0 +  = 3 – 2 + 2
a. 2	b. 3	c. 1	d. 0
Câu 86. Số liền trước của số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
Câu 87. Số liền sau số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
Câu 88. Số liền sau số bé nhất có 1 chữ số là số nào?
Câu 89. 5 trừ đi số bé nhất có 1 chữ số bằng bao nhiêu?
Câu 90. SỐ bé nhất có 1 chữ số cộng với 5 bằng bao nhiêu?
Câu 91. Số liền sau số 8 là số ..
Câu 92. Số liền trước số 8 là số
Câu 93. Số bé nhất có 1 chữ số là số
Câu 94. Số lớn nhất có 1 chữ số là số ..
Câu 95. 2 cộng với 3 bằng bao nhiêu?
Câu 96. 1 cộng 0 lớn hơn 1 trừ mấy?
Câu 97. 4 cộng 1 bằng 3 cộng mấy?
Câu 98. 1 cộng với 2 rồi trừ đi 0 bằng bao nhiêu?
Câu 99. Số liền sau của số liền sau số 4 là số nào?
Câu 100. 2 cộng 3 bằng 5 trừ mấy?
Câu 101. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 3 . 8
Câu 102. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 3.. 3 – 1 + 1
a. 	c. =	d. không dấu
Câu 103. Điền số thích hợp: 4 - .. = 3
Câu 104. Bạn Linh có 7 cái bánh, mẹ cho Linh thêm 3 cái bánh nữa thì bạn Linh có ..cái bánh.
Câu 105. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 5 – 3 ..6 – 6
Câu 106. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 1 + 5 = .
Câu 107. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 1 + 1 = ..
Câu 108. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 3 – 1 ..1 + 2
Câu 109. So sánh: 2 + 2 + 1. 3 + 0 + 2
Câu 110. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 - 1 + 2= ..
Câu 111. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 5 – 4 + 8 .2 + 2 + 5
Câu 112. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 7 2 + 3 + 2
Câu 113. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 5 – 4- 1 . 6- 2 – 1 	
Câu 114. Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 2  6 – 0
Câu 115. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 – 2+ . = 6
Câu 116. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 4 - 4= .
Câu 117. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 8 = ..
Câu 118. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 4 + 3= 
Câu 119. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 2 – 1 = ..
Câu 120. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + . = 4 + 0
Câu 121. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 2+ . = 4
Câu 122. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 - . = 1
Câu 123. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 +  = 9
Câu 124. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 1 +  = 4 + 1
Câu 125. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 1< .. + 2 < 5
Câu 126. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 > . > 4 + 0
a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
Câu 127. Hãy chọn đáp án đúng: . – 2 = 3 – 1
a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
Câu 128. Lúc đầu trên cây có 5 con chim. Lần thứ nhất có thêm 2 con bay đến. Lần thứ hai có thêm 2 con bay đến. Lúc này trên cây có tất cả bao nhiêu con chim?
a. 1	b. 7	c. 8	d. 9
Câu 129. Hình dưới có tất cả .quả táo.
Câu 130. Hãy chọn phép tính có kết quả lớn nhất?
a. 1 + 5 + 1	b. 5 + 0 + 1	c. 2 + 2 + 3	d. 3 + 2 + 3
LUYỆN LẠI CÁC DẠNG
Câu 1. Trong hình vẽ có bao nhiêu cái kéo?
a. 5	b. 6	c. 7	d. 8
Câu 2. Có bao nhiêu quyển sách?
	a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 3. Hình dưới có bao nhiêu chiếc kẹo?
	a. 8 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 4. Có bao nhiêu chú cá trong bể?
	a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 5. Có bao nhiêu cây bút chì?
	 a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 6. Hình bên có 10.con voi
Câu 7. Hình bên có 8.cái mũ
Câu 8. Bạn Việt có 7.quả táo.
Câu 9. Hình bên có 6.viên gạch
Câu 10. Hình vẽ dưới có 8.con 
Câu 11. Hình đã cho có bao nhiêu con chó?
 Trả lời: Có6.con chó.
Câu 12. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu chậu hoa?
a. 4 chậu	b. 5 chậu	c. 6 chậu	d. 9 chậu
Câu 13. Hình vẽ dưới có bao nhiêu viên bi màu đen?
a. 4 viên bi 	b. 3 viên bi	c. 5 viên bi	d. 6 viên bi
Câu 14. Có bao nhiêu hình vuông?
 a. 1	b. 2	c. 4	d. 5
Câu 15. Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
	 8. – 3 = 5.
Câu 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
	 10.. – 2 = 8.
Câu 17. Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
	 3 - 0.. = 3
Câu 18. Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
	 9 - 3.. = 6 
Câu 19. Kết quả của phép tính: 
	 Kết quả của phép tính 3 + 2 + 1 = 6..
Câu 20. Kết quả của phép tính 5 – 1 = .4.
Câu 21. 
 Số thích hợp điền vào ô trống 5
Cau 22. 
 3 cộng với 2..bằng 5.
Câu 23. Điền số thích hợp vào dấu hỏi chấm?
 5 + 3.. = 8
Câu 24. 10 gồm 3 và 7..
Câu 25. 9 gồm 3 và 6..
Câu 26. 10 gồm 9 và 1.
Câu 27. Hình vẽ nào dưới đây thể hiện phép tính: “Một cộng bốn”?
Câu 28. Điền dấu (>,<,=) vào ô trống:	
Câu 29. Điền dấu (>,<,=) vào ô trống:	
Câu 30. Điền dấu (>,<,=) vào ô trống:
Câu 31. Hình vẽ dưới biểu thị phép so sánh nào?
a. 3 > 1	b. 3 > 0	c. 3 > 2	d. 3 > 4
Câu 32. Bạn hãy chọn đáp án đúng:
 9 gồm 5 và 
a. 1	b. 5	c. 4	d. 9
câu 33. Bạn hãy chọn hình vẽ có nhiều cái bánh nhất:
Câu 34. Chọn hình vẽ có số quả chuối nhiều nhất:
a. 	b. 	c, 	d. 
Câu 35. Hình vẽ sau thể hiện phép tính: 
a. 3 – 2	b. 1 + 2	c. 3 – 1	d. 2 + 1
Câu 36. Hình vẽ sau thể hiện phép tính: 
a. 1 + 2	b. 2 + 1	c. 3 – 1	d. 3 – 2
Câu 37. Chọn phép tính phù hợp với hình vẽ.
a. 7 – 3 = 3	b. 8 – 3 = 5 	c. 7 – 3 = 4	d. 3 + 4 = 7
Câu 38. Chọn phép tính phù hợp với hình vẽ.
a. 7 – 1 = 6	b. 7 – 2 = 5	c. 7 – 3 = 4	d. 7 – 5 = 2
Câu 39. Chọn phép tính phù hợp với hình vẽ.
 a. 6 – 1 = 5	b. 7 – 1= 6	c. 6 – 2 = 4
Câu 40. Chọn phép tính phù hợp với hình vẽ.
a. 7 – 3 = 4	b. 7 + 3 = 10	c. 3 + 6 = 9	d. 10 – 3 = 7 
Câu 41. Chọn phép tính phù hợp với hình vẽ.
a. 4 +2 = 6	b. 4 – 2 = 2	c. 6 – 2 = 4	d. 2 + 2 = 4
Câu 42. Chọn phép tính phù hợp với hình vẽ.
a. 5 – 2 = 3	b. 8 – 3 = 5	c. 3 – 2 = 1	d. 5 – 3 = 2
Câu 43. Trong hình bên dưới, có bao nhiêu phép tính đúng?
a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
Câu 44. Năm cộng năm bằng bao nhiêu?
a. Bảy	b. Tám	c. Chín	d. Mười
Câu 45. Bốn cộng sáu bằng bao nhiêu?
a. a. Bảy	b. Tám	c. Chín	d. Mười
Câu 46. Ba cộng Sáu bằng bao nhiêu?
a. Sáu	b. Bảy	c. Tám	d. Chín
Câu 47. Lấy 7 trừ đi 3 rồi cộng với 4 thì bằng 8
Câu 48. 8 cộng 1 bằng9..
Câu 49. Kết quả của phép tính: 3 + 5 – 2 = 6.
Câu 50. Kết quả của phép tính: 3 + 6 – 4 = 5..
Câu 51. Kết quả của phép tính: 5 + 2 – 4 = 3
Câu 52. Kết quả của phép tính: 5 + 3 – 7 = 1.
Câu 53. Chọn phép tính có kết quả bằng 9
a. 6- 2 + 5	b. 3 + 5 – 1 	c. 9 + 0 – 4 	d. 5 + 4 – 3 
Câu 54. Trong các phép tính sau, chọn phép tính có kết quả lớn nhất.
a. 3 + 7 – 3 + 0	b. 3 + 3 + 3 + 1	 c. 4 – 1 + 6	d. 10 – 0 – 2
Câu 55. Một số trừ năm, rồi trừ hai được ba. Số đó là10.
Câu 56. Chọn đáp án đúng. 3 + 4  6 + 2
a. >	b. <	c. +	d. =
Câu 57. Chọn đáp án đúng. 5 + 4  6 + 3
a. >	b. <	c. +	d. =
Câu 58. Chọn đáp án đúng. 5 + 4  7 + 1
a. >	b. <	c. +	d. =
Câu 59. Chọn đáp án đúng. 6+ 4  7 + 3
a. >	b. <	c. +	d. =
Câu 60. Điền dấu (>, <, =) và chỗ chấm: 9 – 4 <6
Câu 61. Điền dấu (>, <, =) và chỗ chấm: 9 – 2 <.8
Câu 62. Điền dấu (>, <, =) và chỗ chấm: 5 + 4 – 3 <..7
Câu 63. Điền dấu (>, ..3
Câu 64. Điền dấu (>,  2
Câu 65. Điền dấu (>, <, =) và chỗ chấm: 7 – 1 <.8
Câu 66. Điền dấu (>, <, =) và chỗ chấm: 7 + 3 – 2 =..8
Câu 67. Điền dấu (>, <, =) và chỗ chấm: 10 – 4 = 4 + 2
Câu 68. Điền dấu (>, . 10 – 1 
Câu 69. Điền dấu (>, <, =) và chỗ chấm: 10 – 2 <. 8 + 2 
Câu 70. Số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 8. = 1
Câu 71. Số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 0. = 9
Câu 72. Số thích hợp vào chỗ chấm: 8 = 3 + 5.
Câu 73. Số thích hợp vào chỗ chấm: 10 = 2 + 8.
Câu 74. Số thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 2 + 2 = 10
Câu 75. Số thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 2 – 5 = 1.
Câu 76. Số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 3 + 1 = 8.
Câu 78. Số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 4. = 4 + 6
Câu 79. Số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 6 = 6 + 4 
Câu 80. Số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 1 – 2= 3
Câu 81. Số thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 5 – 3= 2
Câu 82. Số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 2 – 3= 4..
Câu 83. Số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 6..= 10
Câu 84. Số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 0. = 9
Câu 85. Số thích hợp vào chỗ chấm: 8 - 4 = 4 
Câu 86. Số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 2 – 6 = 4.
Câu 87. Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 1 + 6.. = 9
Câu 88. Số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 5 + 6. = 10
Câu 89. Số thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 5 - 3 = 2
Câu 90. Số thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 2 + 0 = 4
Câu 91. Số thích hợp vào chỗ chấm: 3.+ 3 – 2 = 4.
Câu 92. Số thích hợp vào chỗ chấm: 0 + 7 + 1 = 8
Câu 93. Số thích hợp vào chỗ chấm: 3+ 2 – 0 = 4 – 0 + 1
Câu 94. Số thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 2 - 5.. = 1
Câu 95. Số thích hợp vào chỗ chấm: 1.+ 3 – 2 = 2
Câu 96. Số thích hợp vào chỗ chấm: 5 <  < 7
a. 3	b. 4	c. 5	d. 6 
Câu 97. Số thích hợp vào chỗ chấm: 6 < .. < 8
a. 5	b. 6	c. 7	d. 8
Câu 98. Số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 1 > .> 5 – 3
a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
Câu 99. Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 6 < .< 3 + 7
a. 7	b. 8	c. 9	d. 10
Câu 100. Số thích hợp vào chỗ chấm: 5 – 2 <  < 1 + 4
a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
Câu 101. Số thích hợp vào chỗ chấm: 6 < 1 + 6. < 8
Câu 102. Số thích hợp vào chỗ chấm: 5 < 1 + 5 < 7
Câu 103. Số thích hợp vào chỗ chấm: 4 < 0 + 5 < 6
Câu 104. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7 < 5 + 3 < 9
Câu 105. Chọn số thích hợp vào chỗ chấm để được phép so sánh đúng.
4 - . > 3
a. 0	b. 1	c. 2	d. 3
câu 106. Phép so sánh nào dưới đây sai?
a. 10 > 9> 8	b. 7> 6 > 5	c. 1 < 2 < 3	d. 8 < 7 < 6
Câu 107. Chiếc bánh quy nào dưới đây có dạng hình tam giác?
Câu 108. Khung ảnh bên dưới có dạng hình gì?
 a. Hình tròn	b. Hình vuông	c. hình chữ nhật	d. hình tam giác
Câu 109. Hình vẽ tiếp theo là:
e
Câu 110. Hai hình thích hợp để đặt vào vị trí hai dấu ?? lần lượt là:
Câu 111. Hình nào xuất hiện trong dãy sau:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 112. Quả nào sẽ xuất hiện ở chỗ trống?
a. 	b. 	c. 	d. 
câu 113. Con vật xuất hiện tiếp theo là: 	
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 114. Chọn hình vẽ còn thiếu trong hình vẽ sau:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 115. Chọn quả xuất hiện tiếp theo?	
a. 	b. 	c. 	d. 
câu 116. Cho các dấu:
 dấu cộng bên có màu gì?
a. màu đen	b. màu đỏ	c. màu vàng	d. màu xanh da trời
Câu 117. Cho hình vẽ sau:
Dấu trừ trên có màu gì?
a. màu xanh da trời	b. màu đỏ	c. màu vàng	d. màu xanh lá cây
Câu 118. Chọn hình vẽ có nhiều quả táo màu xanh nhất là:
Câu 119. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn đáp án đúng?
a. Số hình tam giác bằng số hình tròn	b. Số hình tam giác ít hơn số hình tròn
c. Số hình tròn ít hơn số hình tam giác	d. Số hình tam giác nhiều hơn số hình tròn
Câu 120. Số lượng hình chữ nhật số lượng hình tam giác.
a. ít hơn	b. nhiều hơn	c. bằng	d. Không so sánh được
Câu 121. Số lượng tam giác số lượng hình tròn
a. ít hơn	b. nhiều hơn	c. bằng	d. Không so sánh được
Câu 122. Chọn hình vẽ chỉ có hình tròn, hình tam giác và hình chữ nhật
Câu 123. Loại hình nào xuất hiện nhiều nhất?
a. hình tròn b. hình vuông c. hình chữ nhật d. hình tam giác
Câu 124. Một nhóm có 10 bạn cùng chơi trốn tìm. Lan đã tìm được 5 bạn. Hỏi còn bao nhiêu bạn chưa được tìm?
a. 2 bạn b. 3 bạn	 c. 4 bạn d. 5 bạn
Câu 125. An có 2 viên phấn màu đỏ, 2 viên phấn màu trắng và 1 viên phấn màu vàng. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên phấn?
a. 3 b. 4	c. 5	d. 6
Câu 126. An và Bình có tất cả 5 viên bi,biết Bình có 3 viên bi. Hỏi Bình có nhiều hơn An bao nhiêu viên bi?
	 Trả lời: Bình có nhiều hơn An 1..viên bi.
Câu 127. Lan có 9 cái kẹo, Huệ có 5 cái kẹo. Hỏi Lan có nhiều hơn Huệ bao nhiêu cái kẹo?
	 Trả lời: Lan có nhiều hơn Huệ 4.cái kẹo.
Câu 128. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 Hùng vẽ được 2 hình tam giác. Hỏi Hùng phải vẽ thêm bao nhiêu hình tam giác để được 9 hình tam giác?
	9 – 2 = 7.
Câu 129. Mẹ mua về 8 quả cam, mẹ cho anh 2 quả cam, cho em 3 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
	 Trả lời: Mẹ còn lại 3quả cam.
Câu 130. Hồng có 3 viên kẹo. Mẹ cho Hồng thêm 7 viên kẹo, sau đó Hồng cho Huệ 1 viên kẹo. Hỏi Hồng còn lại bao nhiêu viên kẹo?
	 Trả lời: Hồng còn lại 9viên kẹo.
Câu 131. Hai hộp bánh có tất cả 8 chiếc bánh. Hộp thứ nhất không có cái bánh nào. Hỏi hộp thứ hai có mấy cái bánh?
	 Trả lời: Hộp thứ hai 8..cái bánh.
Câu 132. Có 10 người đang ở trong phòng.Một lúc sau, 5 người đi ra ngoài và 3 người đi vào. Vậy sau đó có bao nhiêu người trong phòng?
	 Trả lời: Có 8..người ở trong phòng.
Câu 133. Bạn Minh có 3 cái ô tô. Bạn Đức có 7 cái ô tô. Hai bạn có tất cả bao nhiêu cái ô tô?
A. 10	B. 8	C. 9	D. 7
Câu 134. Lan có 3 viên kẹo, Lan ăn hết 3 viên kẹo. Hồng có 2 viên kẹo. Hồng ăn hết 2 viên kẹo. Hỏi số kẹo còn lại của bạn nào nhiều hơn?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Số kẹo còn lại của Lan nhiều hơn	B. Số kẹo còn lại của Hồng nhiều hơn
C. Số kẹo của hai bạn bằng nhau	D. Không so sánh được	
Câu 135. Lúc đầu, Hà có 1 quả táo. Hà được bà ngoại cho thêm táo. Sau đó, Hà có tất cả 5 quả táo. Hỏi bà ngoại đã cho Hà mấy quả táo?
Câu 136. Linh được mẹ và bà cho tất cả 5 quyển vở. Số vở bà cho Linh nhiều hơn số vở mẹ cho Linh, biết mẹ cho Linh số vở lớn hơn 1 quyển. Hỏi mẹ cho Linh bao nhiêu quyển vở?
	 Trả lời: Mẹ cho Linh 2..quyển vở.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Bức tranh bí ẩn. Chọn cặp ô tương đồng với nhau
Bảng số 1	Bảng số 2
Bảng số 3	Bảng số 4
Bảng số 5
6 > 3
10 > 5
10 – 0 > 5
9 < 7 + 3
9 > 6
3 + 4 - 6
9 – 6 - 2
9 < 10
Bảng số 6
3 < 4
7 < 8
10 – 8 < 3
5 – 5 + 7
2 < 3
5 + 5 – 3
10 + 0 > 4
Bảy bé hơn Tám
10 > 7 - 3
Bảng số 7
2 < 3
1 + 6 – 4
10 – 3 > 4
10 – 8 < 3
10 – 2 – 5 + 0
7 > 4
5 < 7
6 > 3
Phần 2. Các vị trí
Câu 1. Quan sát hình bên ta thấy đằng sau cửa sổ là:
a. Cậu bé	b. Mặt Trăng	c. Rèm cửa	d. cái giường
Câu 2. Quan sát hình bên ta thấy, phía trên bông hoa là:
a. con ong	b. chậu hoa	c. cái lá	d. con ốc sên
Câu 3. Cho hình vẽ sau:
Trong hình vẽ trên ta thấy, bên tay phải của bạn Thảo là:
a. Không có đáp án nào đúng	b. Bạn Thảo	c. bạn Thu	d. Bạn Trang
Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới ta thấy, bên tay phải của bạn Đức là:
a. bạn Đức	b. bạn Nga	c. bạn Hùng 	d. bạn Lan
Câu 5.	
Trong hình trên Hùng là bạn đeo kính, Lâm là bạn mặc áo vàng. Linh đứng bên tay phải của của Lâm, Lan đứng ở giữa bạn Lâm và bạn Hùng. Kết luận nào dưới đây là không đúng:
a. Lan là bạn đứng ở vị trí C.	b. Linh là bạn đứng ở vị trí C.
c. Hùng là bạn đứng ở vị trí D	d. Lâm là bạn đứng ở vị trí B.
Câu 6. Cho hình vẽ sau:
a. Hình tròn nằm phía dưới hình chữ nhật
b. Hình tam giác nằm phía trên hình chữ nhật
c. Hình tam giác nằm phía dưới hình chữ nhật
d. Hình tròn nằm phía trên hình chữ nhật.
Câu 7. Quan sát hình dưới ta thấy, phía trên ti vi là:
a. cái bàn	b. cái tủ	c. cái ghế	d. bức tranh
Câu 8. Các loại hoa quả được đặt trên cùng một hàng. Quả dứa ở vị trí thứ hai. Quả cam ở vị trí thứ mấy?
a. thứ hai	b. thứ năm	c. thứ sáu
Câu 9. Cây thông nào ở vị trí thứ hai?
a. Cây B	b. Cây E	c. Cây C
Câu 10. Có 6 bạn nhỏ cùng xếp thành một hàng ngang. Bạn Mai là bạn gái mặc áo đỏ và đứng thứ năm trong hàng. Bạn An đi đôi giày đỏ đứng thứ mấy trong hàng?
a. thứ hai	b. thứ ba	c. thứ tư	d. thứ năm
Câu 11. Bạn đội khăn màu nào ở trên?
a. Màu xanh	b. Màu vàng	c. màu đỏ	 d. màu tím
câu 12. Con vật nào bên trái của ngôi nhà?
a. Con cừu	b. Con ngựa	c. Ngôi nhà	d. con vịt
Câu 13. Ba bạn Hòa, Bình, Nam ngồi cùng một bàn. Bạn Bình ngồi bên phải bạn Hòa. Bạn Hòa ngồi bên phải bạn Nam. Hỏi bạn nào ngồi ở giữa hai bạn còn lại?
a. Hòa	b. Bình	c. Nam	d. Hà
Câu 14.Quan sát hình vẽ sau, em hãy chọn đáp án đúng:
Phía dưới cái bàn là:
a. lọ hoa	b. cái bàn	c. cái khăn	d. đôi giày
Câu 15. Em hãy quan sát hình vẽ và cho biết, vật nào ở giữa?
 a. Cái đèn	b. cái ghế	b. cái bàn
Câu 16. Con vật nào ở dưới?
	a. con vịt	b. con cá
Câu 17. Con vật nào ở trên?
	a. con bướm	b. con ong	c. bông hoa
Câu 18. Chọn đáp án đúng.
a. Con bạch tuộc ở giữa con cừu và con chó.
b. Con bạch tuộc ở bên phải con cừu.
c. Con chó ở bên trái con cừu
d. Con cừu ở giữa con bạch tuộc và con chó.
Câu 19. Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng:
a. Con chó đi sau con lợn.	c. Con lợn đi sau con chó.
b. Con lợn đi trước con chó.	D. Con chó đi sau con mèo.
Câu 20. Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng:
a. Con lợn đi trước	.	c. Con chó bên trái.
b. Con chó đi sau.	d. Con lợn đi sau.
Câu 21. Cho hình vẽ sau, bạn Minh ngồi bên nào so với bạn Hoa?
a. Bên trái	b. Bên phải	c. Ở giữa
Câu 22. Cho bức tranh sau, chọn đáp án đúng.
a. Ông mặt trời ở đằng trước đám mây.
b. Bé Quỳnh đứng bên tay phải của bố.
c. Bé Hùng đứng bên tay phải của mẹ.
d. Bố đứng phía sau mẹ.
Câu 23. Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng:
a. Hình tròn nằm dưới hình vuông.	
b. Hình chữ nhật nằm trên hình tròn.
c. Hình tròn nằm giữa hình vuông và hình chữ nhật.
d. Hình vuông nằm giữa hình tròn và hình chữ nhât.
Câu 24. Ngôi trường hay cái cây ở trước?
	a. Ngôi trường	b. Cái cây
Câu 25. Bên trái bình cứu hỏa là:
	a. Chú chó	b. Chú mèo
Câu 26. Phía sau bạn trai là:
	a. Khúc xương	b. Chú chó
Câu 27. Em hãy nhìn vào bức tranh dưới đây điền các từ trên, dưới, trái, phải, ở giữa, bên trong, phía trước, phía sau vào chỗ chấm:
a. Chú chó đang ở phía saukhúc xương.
b. Chú chó đang nằm ở dưới bàn.
c. Chú chó đang đứng ở phía trước. ti vi.
d. Chú chó đang ở giữa.. hai bạn mèo.
e. Chú chó đang đứng ở trên bàn.
f. Chú chó ở  trong. thùng rác.
Câu 28. Bạn nhỏ trong bức tranh muốn đến 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_violympic_toan_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_von.docx