Đề 4 - 2016 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến? A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm. B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa. C. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước. D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất. Câu 2. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. tăng điện dung của tụ điện C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm điện trở của mạch. Câu 3. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện B. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó C. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện . Câu 4. Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực nam bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz.Rôto này quay với tốc độ A. 1500 vòng /phút. B. 3000 vòng /phút. C. 6 vòng /s. D. 10 vòng /s. Câu 5. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos()mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Li độ của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2016 s là A. uM =5 mm B. uM =5 cm C. uM =0 mm D. uM =2.5 cm Câu 6. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100W thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là A. 50W. B. 100W. C. 400W. D. 200W. Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức: A. B. C. D. Câu 8. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(t + ). Tại thời điểm t = , ta có: A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. C. Năng lượng điện trường cực đại. D. Điện tích của tụ cực đại. Câu 9. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ. B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc. C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 10. Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau bằng một số lẻ nửa bước sóng thì A. dao động cùng pha với nhau B. dao động ngược pha nhau C. có pha vuông góc D. dao động lệch pha nhau *Câu 11. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần R không thể bằng A. p/4 B. p/2 C. p/12 D. 3p/4 Câu 12. Nếu trong một môi trường ta biết được bước sóng của lượng tử năng lượng ánh sáng (photon) là hf và bằng , thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng bao nhiêu? (Biết h là hằng số Plant, C là vận tốc ánh sáng trong chân không và f là tần số). A. B. C. D. Câu 13. Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian Φ = Φ0cos(ωt + φ1) trong khung dây suất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(ωt + φ2). Hiệu số φ1 – φ2 nhận giá trị nào sau đây A. π. B. 0 C. π/2 D. – π/2 Câu 14. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng A. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và biên độ. D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 15. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. Câu 16. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/3. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2. Câu 17. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 125 cm. B. 62,5 cm. C. 81,5 cm. D. 50 cm. *Câu 18. Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 3 lần khoảng cách giữa hai điểm M và N đều cho cùng một giá trị là 1,236 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. = (1,236 ± 0,001) m. B. = (1236 ± 2) mm. C. = (1,236 ± 0,0005) m. D. = (1236 ± 0,001) mm. Câu 19. Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử: A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. B. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác nhau; C. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện; D. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau; Câu 20. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350mm, của đồng là 0,300mm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320mm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì: A. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm; B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện; D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện. Câu 21. Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1,00. B. 0,86. C. 0,71. D. 0,50. Câu 22. Hạt nhân là một chất phóng xạ b-, nó có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu thì lượng chất phóng xạ của mẫu chỉ còn bằng lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó? A. 17190 năm; B. 1719 năm; C. 19100 năm; D. 1910 năm; Câu 23. Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của một chất điểm? A. Hình A1 . B. Hình C1 C. Hình B1 D. Hình D1 Câu 24. Quang phổ vạch không dùng để A.xác định nhiệt độ nguồn sáng. B.Xác định tỉ lệ % các nguyên tố có trong nguồn sáng. C.Phân biệt các nguyên tố hóa học. D.Xác định thành phần hóa học cấu tạo nên nguồn sáng và nhiệt độ nguồn sáng. Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng? Giới hạn quang điện của kim loại kiềm có thể nằm trong vùng hồng ngoại. Giới hạn quang dẫn của nhiều chất bán dẫn nằm trong vùng hồng ngoia5i Giới hạn quang điện là bước sóng ánh sáng ngắn nhất có thể gây ra hiện tượng quang điện. Giới hạn quang dẫn của chất bán dẫn nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A.giảm khi tăng khoảng cách giữa màn chứa hai khe và nguồn sáng. B.không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. C.giảm khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D.tăng lên khi tăng khoảng cách hai khe. Câu 27. Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thế năng theo thời gian có dạng là A.hình sin. B. cung parabol. C. đường elip. D. đoạn thẳng. Câu 28. Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 29. Sóng điện từ có đặc điểm nào sau đây ? A.Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau. B. sóng dọc hay sóng ngang tùy theo môi trường truyền sóng. C.Chỉ truyền được trong chân không và không khí. D.Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng càng lớn và truyền càng xa. Câu 30. Đồng vị là các nguyên tử mà A.hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B.hạt nhân của chúng có số notron bằng nhau, số proton khác nhau. C.hạt nhân của chúng có số proton bằng nhau, số notron khác nhau. D.hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. *Câu 31. Một vật khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. kích thích cho vật dao động với biên độ 2 cm thì chu kì dao động của nó là 0,3 s. Nếu kính thích cho nó dao động với biên độ 4 cm thì chu kì dao động là A. 0,15 s B. 0,3 s C. 0,6 s D. 0,173 s. Câu 32. Một nguồn phát âm phát ra âm cơ bản ( họa âm bậc 1 ) có tần số 20 Hz; các họa âm bậc bậc 2, bậc 3 có tần số là 40 Hz và 60 Hz. Âm tổng hợp của chúng có tần số A. 20 Hz B. 40 Hz C. 60 Hz D. 120 Hz. * Chú ý: Tần số của nguồn âm CHÍNH LÀ TẦN SỐ CỦA ÂM CƠ BẢN Câu 33. Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại được ứng dụng để chế tạo bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của Tivi? A. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. B. Có thể biến điệu được như sóng vô tuyến. C. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. Có tác dụng lên một số loại phim ảnh. Câu 34. Bức xạ ( hay tia ) tử ngoại là bức xạ A. có bước sóng từ 760 nm đến 2 nm. B. không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ. C.có bước sóng từ 380 nm đến vài nm. D. đơn sắc, có màu tím. * Câu 35. Trong mạch dao động LC, nếu điện tích biến thiên điều hòa với chu kì 1 ms thì cường độ điện trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ trong lòng ống dây biến thiên điều hòa cùng pha nhau và cùng chu kì là A. 1 ms . B. 2 ms. C. 0,5 ms. D. tùy môi trường. * Câu 36. Đặt lần lượt điện áp u = Ucos ωt (V) vào bốn đoạn mạch khác nhau có các RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả dưới đây Đoạn mạch Điện trở R ( ) Hệ số công suất 1 50 0,6 2 100 0,8 3 80 0,7 4 120 0,9 Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 37.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là: A. 4,8mm. B. 3,6mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm. *Câu 38. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 100, chu kỳ dao động riêng của mạch là T1 (s). Khi α = 1000, chu kỳ dao động riêng của mạch là 2T1 (s). Khi α = 1600 thì chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 1,5T1 B. T1 C. 2T1 D. T1 *Câu 39. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T = 2 s. Tích điện dương cho vật và cho con lắc dao động trong một điện trường đều có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy chu kì T' = 1,5 s. Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên độ lớn của điện trường thì chu kì mới T'' là A. s. B. s. C. s. D. s. *Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là A. - 20 V. B. - 40 V. C. 40 V. D. 20 V. *Câu 41. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng l1= 450nm và l2= 600nm.Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 42. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 =2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng: A. 1/16số hạt nhân X ban đầu B. 15/16số hạt nhân X ban đầu. C. 7/8số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8số hạt nhân X ban đầu. * Câu 43. Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e = 2 mm và nhiệt độ ban đầu là 300C. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800 kg/m3 ; Nhiệt dung riêng của thép c = 448 J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thép tc = 15350C. Thời gian khoan thép là A. 1,16 s B. 2,78 s C. 0,86 s D. 1,56 s *Câu 44 . là chất phóng xạ α , lúc đầu có 1013 nguyên tử . Các hạt He thoát ra được hứng trên một bản tụ điện phẳng có điện dung 0,1, bản còn lại nối đất . Giả sử mỗi hạt anpha sau khi đập vào bản tụ sau đó thành một nguyên tử He . Sau hai chu kỳ bán rã hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng A. 12V B. 1,2V C. 2,4V D. 24V * Câu 45. Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2. Những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ: A. Dao động với biên độ cực tiểu B. Là những điểm không dao động C. Dao động với biên độ cực đại D. Dao động với biên độ chưa thể xác định ***Câu 46. Cho mạch điện như gồm đoạn AN và NB nối tiếp, đoạn AN gồm R và cuộn dây ( L, r ) nối tiếp; đoạn NB chỉ có tụ điện. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì hệ số công suất trên đoạn AN là 0,6, hệ số công suất trên toàn mạch là 0,8. Khi f = f2 = 100Hz thì công suất trên toàn mạch cực đại. Tìm f1 ? A. 80Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 70Hz *** Câu 47. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là ( A1, A2, A3 có đơn vị là cm ). Tại thời điểm t1 thì các giá trị li độ tương ứng x1 = - 10 cm; x2 = 40 cm ; x3 = - 20 cm. Tại thời điểm thì các giá trị li độ tương ứng cm; x2 = 0 ; cm. Biên độ dao động tổng hợp là A. cm. B.20 cm. C. 60 cm. D. 50 cm. *Câu 48. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz. Khi vật có li độ 2 cm thì động năng của vật bằng 75% năng lượng dao động. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là A. 32 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 18 cm/s. **Câu 49 ( câu khó trong đề Đại Học 2013 ) Đặt điện áp u = (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dụng C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 173 V B. 57 V C. 145 V D. 85 V. ***Câu 50. Biết đồng vị urani 235U có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : . Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1 uc2 = 931,5 MeV. Nếu có một lượng hạt nhân 235 U đủ nhiều, ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt 235U phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn (số nơtron được giải phóng sau mỗi phân hạch đến kích thích các hạt nhân Urani khác tạo nên phân hạch mới) là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là A. 175,85 MeV. B. 11,08.1012 MeV. C. 5,45.1013 MeV. D. 8,79.1012 MeV. Nhắc lại : Giả sử ban đầu có 1 hạt phân hạch ( hệ số nhân nơtron là k ) thì sau n lần phân hạch ====> số notron phát ra lần phân hạch thứ n là kn =====> tổng số hạt nơtron phát ra sau n lần phân hạch là k + k2 + k3 + .....+ kn ====> Số hạt đã bị phân hạch là =
Tài liệu đính kèm: