Mã đề 344 Câu 1: Chọn phát biểu đúng? . Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở A tần số. B. lực ma sát C. mơi trường dao động W W0 = 1/2 KA2 W0/2 t(s) 0 Wđ Wt D. chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, cịn ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động Câu 2: Một con lắc lị xo đang dao động điều hịa với phương trình x = Acoswt. Sau đây là đồ thị biểu diễn động năng Wđ và thế năng Wt của con lắc theo thời gian: Người ta thấy cứ sau 0,5(s) động năng lại bằng thế năng thì tần số dao động con lắc sẽ là: A p(rad/s) B. 2p(rad/s) C. (rad/s) D. 4p(rad/s) Câu 3: Cho một vật dao động điều hịa cĩ phương trình chuyển động (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) Câu 4: Một lị xo cĩ độ cứng k = 10(N/m) mang vật nặng cĩ khối lượng m = 1(kg). Kéo vật m ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi buơng nhẹ, khi qua vị trí cân bằng vật cĩ vận tốc là 15,7(cm/s). Chọn gốc thời gian là lúc vật cĩ tọa độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm) Câu 5: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng? A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% C. Tăng 0,4% D. Giảm 0,4% Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hịa. Năng lượng sẽ thay đổi như thế nào nếu cao độ cực đại của vật tính từ vị trí cân bằng tăng 2 lần: A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần x(cm) t(s) 0 x2 x1 3 2 –3 –2 4 3 2 1 Câu 7: Đồ thị của hai dao động điều hịa cùng tần số được vẽ như sau:Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng: A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm) Câu 8: Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). Chiều dài của và lần lượt là: A. (cm), (cm) B. (cm), (cm) C. (cm), (cm) D. (cm), (cm) Câu 9: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhơ lên 5 lần trong 20(s) và khoảng cách giữa hai đỉnh sĩng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sĩng biển là: A. 40(cm/s) B. 50(cm/s) C. 60(cm/s) D. 80(cm/s) Câu 10: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng A. 100(dB) B. 20(dB) C. 30(dB) D. 40(dB) Câu 11: Cho hai loa là nguồn phát sĩng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình . Vận tốc sĩng âm trong khơng khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 3(m), cách S2 3,375(m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đĩ khơng nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu? A. 420(Hz) B. 440(Hz) C. 460(Hz) D. 480(Hz) Câu 12: Một dao động lan truyền trong mơi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sĩng tại N cĩ dạng uN = 0,02cos2pt(m). Viết biểu thức sĩng tại M: A. uM = 0,02cos2pt(m) B. (m) C. (m) D. (m) Câu 13: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây cĩ độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6(J) và dịng điện cực đại trong khung I0 = 10(A). Bước sĩng điện tử cộng hưởng với khung cĩ giá trị: A. 188,4(m) B. 188(m) C. 160(m) D. 18(m) Câu 14: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2(mH) và một tụ điện (pF). Nĩ cĩ thể thu được sĩng vơ tuyến điện với bước sĩng là: A. 113(m) B. 11,3(m) C. 13,1(m) D. 6,28(m) Câu 15: Khung dao động (C = 10mF; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4(V) thì i = 0,02(A). Cường độ cực đại trong khung bằng: A. 2.10–4(A) B. 20.10–4(A) C. 4,5.10–2(A) D. 4,47.10–2(A) Câu 16: Trong quá trình lan truyền sĩng điện từ, vectơ và vectơ luơn luơn A. trùng phương và vuơng gĩc với phương truyền sĩng B. dao động cùng pha C. dao động ngược pha D. biến thiên tuần hồn chỉ theo khơng gian Câu 17: Khi từ trường của một cuộn dây trong động cơ khơng đồng bộ ba pha cĩ giá trị cực đại B1 và hướng từ trong ra ngồi cuộn dây thì từ trường quay của động cơ cĩ trị số : A. B1 B. C. D. 2B1 Câu 18: Nguyên tắc sản xuất dịng điện xoay chiều là: A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín B. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín C. làm thay đổi từ thơng xuyên qua một mạch kín một cách tuần hồn D. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường Câu 19: Một hiệu thế xoay chiều f = 50(Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện gồm R, L, C với (H), (F). Người ta muốn ghép tụ điện cĩ điện dung C' vào mạch điện nĩi trên để cho cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế nào? A. (F) ghép nối tiếp B. (F) ghép song song C. (F) ghép song song D. (F) ghép nối tiếp Câu 20: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100pt(V). Hệ số cơng suất của tồn mạch là cosj1 = 0,6 và hệ số cơng suất của đoạn mạch AN là cosj2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng? R B C L A N V A. UAN = 96(V) B. UAN = 72(V) C. UAN = 90(V) D. UAN = 150(V) Câu 21: Giữa hai điểm A và B của một nguồn xoay chiều cĩ ghép nối tiếp một điện trở thuần R, một tụ điện cĩ điện dung C. Ta cĩ (V). Độ lệch pha giữa u và i là . Cường độ hiệu dụng I = 2(A). Biểu thức của cường độ tức thời là: A. (A) B. (A) C. (A) D. (A) Câu 22: Một máy biến thế cĩ tỉ số vịng n1 : n2 = 5, hiệu suất 96% nhận một cơng suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số cơng suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dịng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A) Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm cĩ (H). Áp vào hai đầu A, B một hiệu thế xoay chiều uAB = U0cos100pt(V). Thay đổi R đến giá trị R = 25(W) thì cơng suất cực đại. Điện dung C cĩ giá trị: R B C L A A. (F) hoặc (F) B. (F) hoặc (F) R B C r, L A A V C. (F) hoặc (F) D. (F) hoặc (F) Câu 24: Cho mạch điện, uAB = UABcos100pt(V), khi (F) thì vơn kế chỉ giá trị nhỏ nhất. Giá trị của L bằng: A. (H) B. (H) C. (H) D. (H) Câu 25: Cho mạch điện R, L, C với (V) và (W). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu thế hai đầu đoạn mạch AB một gĩc . Cường độ dịng điện i qua mạch cĩ biểu thức nào sau đây? R B C L A M A N A. (A) B. (A) C. (A) D. (A) Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng, dùng hai ánh sáng cĩ bước sĩng l = 0,6(mm) và l' = 0,4(mm) và quan sát màu của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng l cĩ tổng cộng bao nhiêu vân cĩ màu giống vân sáng giữa: A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 27: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra khơng khí với gĩc tới i sao cho . Tia lĩ là: A. tia đỏ B. tia tím C. cả tia tím và tia đỏ D. khơng cĩ tia nào lĩ ra Câu 28: Quang phổ mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ A. vạch hấp thụ B. liên tục C. vạch phát xạ D. cả A, B, C đều sai Câu 29: Hiệu thế giữa anot và catot trong một ống Rơnghen là U = 105(V). Độ dài sĩng tia X phát ra cĩ giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 12.10–10(m) B. 0,12.10–10(m) C. 1,2.10–10(m) D. 120.10–10(m) Câu 30: Hiện tượng một vạch quang phổ phát xạ sáng trở thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ được gọi là: A. sự tán sắc ánh sáng B. sự nhiễu xạ ánh sáng C. sự đảo vạch quang phổ D. sự giao thoa ánh sáng đơn sắc Câu 31: Một vật khi hấp thụ ánh sáng cĩ bước sĩng l1 thì phát xạ ánh sáng cĩ bước sĩng l2. Nhận xét nào đúng trong các câu sau? A. l1 > l2 B. l1 = l2 C. l1 < l2 D. Một ý khác Câu 32: Một ánh sáng đơn sắc cĩ tần số 4.1014(Hz). Bước sĩng của tia sáng này trong chân khơng là: A. 0,25(mm) B. 0,75(mm) C. 0,75(mm) D. 0,25(nm) Câu 33: Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện biết hiệu điện thế hãm 12 (V)? A. 1,03.105(m/s) B. 2,89.106(m/s) C. 2,05.106(m/s) D. 4,22.106(m/s) Câu 34: Khi nguyên tử Hiđrơ bức xạ một photơn ánh sáng cĩ bước sĩng 0,122(mm) thì năng lượng của nguyên tử biến thiên một lượng: A. 5,5(eV) B. 6,3(eV) C. 10,2(eV) D. 7,9(eV) Câu 35: Một chất phát quang cĩ khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đĩ ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đĩ sẽ phát quang? A. Lục B. Vàng C. Da cam D. Đỏ Câu 36: Một phơtơn cĩ năng lượng 1,79(eV) bay qua hai nguyên tử cĩ mức kích thích 1,79(eV), nằm trên cùng phương của phơtơn tới. Các nguyên tử này cĩ thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số phơtơn cĩ thể thu được sau đĩ, theo phương của phơtơn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai: A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 Câu 37: cĩ chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phĩng xạ của 100(g) chất đĩ sau 24 ngày: A. 0,72.1017(Bq) B. 0,54.1017(Bq) C. 5,75.1016(Bq) D. 0,15.1017(Bq) Câu 38: Một chất phĩng xạ cĩ chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ cịn khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng: A. 100 ngày B. 75 ngày C. 80 ngày D. 50 ngày Câu 39: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn và tỏa ra năng lượng B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều hơn C. Phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều, làm nĩng mơi trường xung quanh nên tạ gọi là phản ứng nhiệt hạch D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng khơng kiểm sốt được đĩ là sự nổ của bom H Câu 40: Tính độ co chiều dài của một cái thước cĩ chiều dài riêng bằng 30(cm), chuyển động với tốc độ v = 0,8c: A. 3(cm) B. 6(cm) C. 18(cm) D. 12(cm) Câu 41: Một chất điểm M dao động điều hịa theo phương trình: (cm). Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động: A. 50(m/s) B. 50(cm/s) C. 5(m/s) D. 5(cm/s) Câu 42: Đầu một lị xo gắn vào một âm thoa dao động với tần số 240(Hz). Trên lị xo xuất hiện một hệ thống sĩng dừng, khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 4 là 30(cm). Tính vận tốc truyền sĩng: A. 12(m/s) B. 24(m/s) C. 36(m/s) D. 48(m/s) Câu 43: Chọn phát biểu đúng khi nĩi về các loại sĩng vơ tuyến: A. Sĩng dài chủ yếu được dùng để thơng tin dưới nước B. Sĩng trung cĩ thể truyền đi rất xa vào ban ngày C. Sĩng ngắn cĩ năng lượng nhỏ hơn sĩng dài và sĩng trung D. Cả A, B, C đều đúng C Câu 44: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện, giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ucd, UC, U. Biết và U = UC. Câu nào sau đây đúng với đoạn mạch này: A. Vì Ucd ¹ UC nên suy ra ZL ¹ ZC, vậy trong mạch khơng xảy ra cộng hưởng B. Cuộn dây cĩ điện trở khơng đáng kể C. Cuộn dây cĩ điện trở đáng kể. Trong mạch khơng xảy ra hiện tượng cộng hưởng D. Cuộn dây cĩ điện trở đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng Uh O U I I1 I2 Câu 45: Hai đường đặc trưng vơn-ămpe của một tế bào quang điện cho trên đồ thị ở hình bên là ứng với hai chùm sáng kích thích nào: A. Hai chùm sáng kích thích cĩ cùng bước sĩng B. Cĩ cùng cường độ sáng C. Bước sĩng khác nhau và cường độ sáng bằng nhau D. Bước sĩng giống nhau và cường độ sáng bằng nhau Câu 46: Sự phát xạ cảm ứng là gì? A. Đĩ là sự phát ra phơtơn bởi một nguyên tử B. Đĩ là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường cĩ cùng tần số C. Đĩ là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử cĩ tương tác lẫn nhau D. Đĩ là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phơtơn cĩ cùng tần số Câu 47: Sau 8 phân rã a và 6 phân rã b-. Hạt nhân 238U biến thành hạt nhân gì: A. B. C. D. Câu 48: Các tương tác và tự phân rã các hạt sơ cấp tuân theo các định luật bảo tồn: A. khối lượng, điện tích, động lượng, momen động lượng B. điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, động lượng C. điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, momen động lượng D. điện tích, động lượng, momen động lượng, năng lượng tồn phần (bao gồm cả năng lượng nghỉ) Câu 49: Tìm độ phĩng xạ của m0 = 200(g) chất iơt phĩng xạ . Biết rằng sau 16 ngày lượng chất đĩ chỉ cịn lại một phần tư ban đầu: A. 9,22.1017(Bq) B. 2,30.1016(Bq) C. 3,20.1018(Bq) D. 4,12.1019(Bq) Câu 50: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh sáng thí nghiệm cĩ bước sĩng trong khoảng 0,41(mm) đến 0,65(mm). Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 344 1D,2A,3A,4A,5A,6A,7B,8A,9A,10C,11B,12B,13A,14A,15D,16B,17B,18C,19B,20C,21A,22D,23A,24A,25A,26B,27A,28A,29B,30C,31C,32C,33C,33C,34C,35A,36A,37C,38B,39C,40D,41B,42D,43A,44D,45A,46D,47A,48D,49A,50A,
Tài liệu đính kèm: