Đề ôn thi vật lý mã đề 12 năm 2016

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 967Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý mã đề 12 năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý mã đề 12 năm 2016
Đề 12 - 2016
( 30 câu cơ bản = 6 điểm )
Câu 1. Con lắc lị xo cĩ độ cứng 40N/m, khối lượng 400g dao động điều hịa với biên độ 5cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật đang chuyển động qua vị trí cĩ ly độ 2,5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos()cm.	 B. x = 5cos()cm. 
C. x = 5cos()cm. D. x = 5cos()cm.
Câu 2. Dao động tắt dần A. luơn cĩ lợi.	B. cĩ biên độ giảm dần theo thời gian.
C. cĩ biên độ khơng đổi theo thời gian.	D. luơn cĩ hại.
Câu 3. Một mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện cĩ độ lớn là 10-8 C và cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là:
A. 103 kHz.	B. 3.103 kHz.	C. 2.103 kHz.	 D. 2,5.103 kHz.
Câu 4. Vệ tinh Vinasat -2 của Việt Nam được phĩng vào lúc 5h30' (giờ Hà Nội) ngày 16/5/2012 tại bãi phĩng Kourou ở Guyana bằng tên lửa Ariane5 ECA. Vùng phủ sĩng cơ bản bao gồm: Việt Nam, khu vực Đơng Nam Á, một số quốc gia lân cận. Với khả năng truyền dẫn: tương đương 13.000 kênh thoại/intern et/truyền số liệu hoặc khoảng 150 kênh truyền hình.Vậy việc kết nối thơng tin giữa mặt đất và vệ tinh VINASAT-2 được thơng qua bằng loại sĩng điện từ nào:
A. Sĩng trung	B. Sĩng dài	C. Sĩng ngắn	 D. Sĩng cực ngắn
Câu 5. Xác định ký hiệu hạt nhân nguyên tử X của phương trình: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Điều nào sau đây là sai khi nĩi về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí cĩ khối lượng riêng lớn khi bị nung nĩng phát ra.
Câu 7. Trong nguyên tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Nguyên tử đang ở quỹ đạo dừng cĩ bán kính quỹ đạo 84,8.10-11m. Khi chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong cĩ thể phát ra số búc xạ tối đa là
A. 4.	B. 16.	C. 6.	D. 5.
Câu 8. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phơtơn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì:
A. ε1 > ε2 > ε3 .	B. ε3 > ε1 > ε2.	C. ε2 > ε1 > ε3 .	D. ε2 > ε3 > ε1.
Câu 9. Một tấm kim loại cĩ cơng thốt A = 3,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đĩ.
A. 0,555µm	B. 0,645µm	C. 0,256µm	D. 0,355µm
*Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc l1, l2 cĩ bước sĩng lần lượt là 0,48µm và 0,60µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm cĩ:
A. 4 vân sáng l1 và 3 vân sáng l2.	 B. 5 vân sáng l1 và 4 vân sáng l2.
C. 4 vân sáng l1 và 5 vân sáng l2.	 D. 3 vân sáng l1 và 4 vân sáng l2.
Câu 11. Phĩng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều cĩ sự hấp thụ nơtron chậm. 
 B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
C. đều khơng phải là phản ứng hạt nhân.	D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 12. Sĩng ngang A. truyền được trong chất rắn, chât lỏng và chất khí. 
 B. truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
C. khơng truyền được trong chất rắn.	D. chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 13. Với cùng cơng suất, khi tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì cơng suất hao 
phí điện năng trên đường dây sẽ A. giảm 400 lần. B. tăng 20 lần.	 C. tăng 400 lần.	D.giảm 20 lần.
Câu 14. Một khung dây dẫn hình chữ nhật cĩ 100 vịng, diện tích mỗi vịng quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc gĩc 120 vịng/phút trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15. Cho khối lượng các hạt , prơtơn và nơtron lần lượt là mC = 12,0000u; mp = 1,00728u; mn = 1,00866u; Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng
A. 7,424MeV	B. 14,84811MeV	C. 89,0887MeV	D. 8,90887MeV
Câu 16. Sĩng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong khơng gian. Khi nĩi về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm của khơng gian, điện trường và từ trường luơn luơn dao động lệch pha nhau π/2.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
D. Tại mỗi điểm của khơng gian, điện trường và từ trường luơn luơn dao động ngược pha.
Câu 17. Chọn câu đúng về cơ năng của con lắc lị xo dao động điều hồ
A. Bằng tổng động năng và thế năng ở một thời điểm bất kỳ. B. Bằng động năng khi vật qua vị trí biên. C. Tăng 2 lần khi khối lượng của vật tăng 10 lần và biên độ tăng 2 lần.
D. Bằng thế năng khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 18. Một sợi dây mềm AB dài 42cm treo lơ lửng, đầu A cố định đầu B tự do. Kích thích dao động cho dây với tần số dao động bằng 20Hz, tốc độ truyền sĩng trên dây 160cm/s. Khi xảy ra hiện tượng sĩng dừng trên dây xuất hiện số nút sĩng và bụng sĩng bằng:
A. 21 nút, 21 bụng.	B. 21 nút, 20 bụng.	
C. 11 nút, 11 bụng.	D. 11 nút, 10 bụng.
Câu 19. Một dao động điều hịa cĩ phương trình x = 5cos. Biết tại thời điểm t1(s) li độ x = +4cm.Tại thời điểm t1 + 3(s) cĩ li độ là
A. + 4cm	B. + 3 cm	
C. – 4 cm	D. – 3 cm
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng cĩ bước sĩng l = 0,75mm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là
A. 4,5mm	B. 2,5mm	C. 2mm	D. 3mm
Câu 22. Trong mạch xoay chiều RLC, tần số dịng điện là f. U, I là các giá trị hiệu dụng. u, i là các giá trị tức thời. Hỏi biểu thức nào sau đây là đúng.
A. UC = I.ω.C	B. uR = i.R	C. uC = i.ZC	D. uL = i.ZL
Câu 23. Cho hai dao động điều hồ cùng phương x1 = 5cos10pt (cm) và x2= A2sin10pt (cm). Biết biên độ của dao động tổng hợp là 10cm. Giá trị của A2 là :
A. 5 cm.	 B. 8 cm.	
C. 6 cm.	 D. 4 cm .
Câu 24. Sĩng dọc khơng truyền được trong A. khơng khí. B. nước. C. kim loại.	D. chân khơng.
Câu 24. Tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn: treo một con lắc đơn cĩ độ dài cỡ 75cm và quả nặng 50g. Cho con lắc dao động với gĩc lệch ban đầu 50, dùng đồng hồ đo thời gian dao động của con lắc trong 20 chu kì liên tiếp, thu được bảng số liệu sau
Lần đo
1
2
3
20T (s)
34,81
34,76
34,72
Kết quả đo chu kì T(s) được viết đúng là:
A. B. 
C. D. 
Câu 25. Thí nghiệm đo bước sĩng ánh sáng dùng các dụng cụ sau: đèn laze bán dẫn, tấm chứa khe Young gồm hai khe hẹp song song và cách nhau 0,4mm, màn hứng vân giao thoa, thước thẳng chia đến mm. Sắp xếp các thao tác thí nghiệm sau theo thứ tự phù hợp:
(a): Nối đèn vào nguồn điện và điều chỉnh tấm chứa khe Young sao cho chùm laze phát ra từ đèn chiếu vào 2 khe Young.
(b): Đo khoảng cách D từ khe Young đến màn quan sát.
(c): Đặt màn hứng vân song song và cách khe Young khoảng xác định.
(d): Cố định đèn và tấm chứa khe Young.
(e): Xử lí kết quả và nhận xét.
(f): Tiến hành thí nghiệm, đo khoảng cách giữa 6 vân sáng hoặc 6 vân tối liên tiếp và tính khoảng vân, ghi vào bảng số liệu.
(g): Lặp lại thí nghiệm ứng với các vị trí khác nhau của D
A. a, b, d, c, f, g, e.	B. d, a, c, b, f, g, e.	C. d, b, a, c, f, g,	D. b, g, c, a, f, b, e	
*Câu 26. Một hạt nhân X tự phĩng ra chỉ 1 loại bức xạ là tia bêta và biến đổi thành hạt nhân Y. Tại thời điểm t người ta khảo sát thấy tỉ số khối lượng hạt nhân Y và X bằng a. Sau đĩ tại thời điểm t + T (T là chu kỳ phân rã của hạt nhân X) tỉ số trên xấp xỉ bằng:	
A. a + 1.	
B. 2a – 1.	
C. 2a + 1.	 D. a + 2.
 Câu 28. Theo thuyết tương đối, một êlectron cĩ động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nĩ thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng 
A. 2,41.108 m/s. B. 1,67.108 m/s.	
C. 2,24.108 m/s. D. 2,75.108 m/s. 
* Câu 29. Một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50 Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp tức thời đặt vào đèn . Tính trung bình, thời gian đèn sáng trong mỗi phút là
A. 20s.	B. 40s.	
C. 10s.	 D. 30s.
Câu 30. Trong phản ứng phân hạch Urani 235U năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân hạch là 200MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
 A. 8,21.1013 J. B. 4,11.1013 J. 
 C. 5,25.1013 J. D. 6,23.1021 J.
20 câu phân hĩa = 4 điểm
Câu 31. Mạch RLC cĩ và tần số thay đổi được. Khi f = f1 hoặc f = f2 thì mạch cĩ cùng hệ số cơng suất. Biết f2 = 4f1. Tính hệ số cơng suất của mạch khi đĩ.
A. 0,55.	
B. 0,25.	
C. 0,75.	
D. 0,5.
Câu 32. Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nĩ. Năng lượng tỏa ra khi cĩ 1g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 32. Một vật dao động điều hịa với chu kì T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 là
A. B. 	
C. 	 D. 
Câu 33. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thơng đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định so với mặt đất. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nĩ là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sĩng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên mặt đất với tốc độ 3.108 m/s cần khoảng thời gian nào sau đây:
A. Từ 0,12s đến 0, 14s. 
B. Từ 0,14s đến 0, 936s. 
C. Từ 0,12s đến 0,795s. 
D. Từ 0,14s đến 0, 795s.
Câu 34. Một hộ gia đình cĩ một xưởng cơ khí sử dụng động cơ điện xoay chiều cĩ hiệu suất 80%. Khi động cơ hoạt động nĩ sinh ra một cơng suất cơ là 7,5 kW. Biết mỗi ngày động cơ hoạt động 8 giờ và giá tiền của một “số” điện tính cho hộ sản xuất là 2000VND. Trong một tháng 30 ngày thì số tiền mà hộ gia đình đĩ phải trả là:
A. 1350000 VND.	
B. 5400000VND.	
C. 2700000VND.	
D. 4500000VND.
**Câu 36. Đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc như hình vẽ 2. Vơn kế cĩ điện trở vơ cùng lớn. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là Biết Số chỉ của vơn kế là: 
C
A
B
R
L
V
Hình 2
A. 80V.	
B. 200V.	 
C. 100V.	 
D. 120V.
**Câu 37. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm cĩ hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: , tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước cĩ chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ cĩ 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: 
 A. 3,3 cm. 
B. 6 cm.	 
C. 8,9 cm.	 
D. 9,7 cm.
Câu 38 . Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau a. Màn quan sát cách hai khe hẹp D = 2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đọan bao nhiêu?
A. dời lại gần hai khe 0,5m 	
B. dời ra xa hai khe 0,5m 
C. dời lại gần hai khe 3 D. dời ra xa hai khe 3m
Câu 39. Một con lắc lị xo thẳng đứng cĩ độ cứng k =100N/m và vật cĩ khối lượng m = 500g. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10cm rồi thả nhẹ cho nĩ dao động. Trong quá trình dao động vật luơn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nĩ. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g = 10m/s2. Số lần vật đi qua vị trí cân bằng là:
A. 150 lần	
B. 50 lần	
C. 100 lần	
D. 200 lần
Câu 40. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 1200vòng. Từ thông xoay chiều gửi qua một vòng của cuộn sơ cấp có tần số là 50Hz và biên độ là 5.10-4 Wb. Số vòng cuộn sơ cấp là 400vòng. Mạch thứ cấp để hở. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp có giá trị là :
A. 266,4V ; 125,6V	
B. 133,2 V ; 62,8V	
C. 60V ; 28,3V	D. 188,4V ; 88,8V
**Câu 41. Một sĩng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10Hz .Tại một thời điểm nào đĩ một phần mặt nước cĩ hình dạng như hình vẽ (hình 5) .Trong đĩ khoảng 
A
 B
 C
D
 E
Hình 5
cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C 
đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sĩng và vận tốc truyền sĩng là
A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. 
B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s.
C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. 
D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s.
Câu 42. Một cuộn dây cĩ điện trở R, mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50Hz. Dùng vơn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số cơng suất của đoạn mạch đĩ bằng:
A /2	
B. /4	
C. 0,5	
D.
**Câu 43. . Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và cĩ . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi nhưng cĩ tần số thay đổi. Khi tần số gĩc cĩ 2 giá trị khác nhau là thì hệ số cơng suất của mạch là như nhau và bằng
 A. .	 
B. . 
C. .	D..
*Câu 44.Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ cĩ tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB cĩ giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. V.	
B. V.	
C. 220 V.	D. 110 V.
**Câu 45. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U = 100 V. Biết ZL = 2ZC = 2R. Ở thời điểm điện áp tức thời hai đầu R là uR = 80 V và đang giảm thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V	
B. 80 V	
C. 40 V	
D. 20 V
*Câu 46. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,4 m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn x thu được vân sáng bậc 2. Phải dịch chuyển màn theo phương vuơng gĩc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn ngắn nhất là bao nhiêu để tại M thu được vân tối?
A. 60 cm	
B. 48 cm	
C. 80 cm	D. 36 cm
Câu 47. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m; khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng cĩ bước sĩng từ 0,4μm đến 0,75μm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3,3mm cĩ bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đĩ?
A. 3	
B. 5	
C. 4	
D. 6
Câu 48 . Chiếu bức xạ cĩ bước sĩng λ = 0,3 μm và một chất phát quang thì chất đĩ phát ra ánh sáng cĩ bước sĩng λ’ = 0,5 μm. Biết cơng suất của chùm sáng phát quang bằng 2% cơng suất của chùm sáng kích thích. Khi đĩ, với mỗi photon phát ra ứng với bao nhiêu photon kích thích?
A. 20	
B. 30	
C. 60	
D. 50
Câu 49. Một chất phĩng xạ, sau thời gian t1 cịn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100(s) số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ cịn 5%. Chu kì bán rã của đồng vị đĩ là:
A. 25s	
B. 50s	
C. 300s	
D. 400s
**Câu 50. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 10cos(pt - p/2)(cm). Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5s đến t2 = 13/3 s là
A. 50 + 5 (cm)	
B. 40 + 5 (cm)	
C. 50 + 5 (cm)	
D. 60 - 5 (cm)
Chỉ cần làm được 10 câu trong phần nâng cao ( khơng quá khĩ ) là đậu ĐH tốp trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_12.doc