VẤN ĐỀ 2 MOĐUN NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT CÓ TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ MỘT ĐƯỜNG TRÒN, HÌNH TRÒN. Bổ đề 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm và đường tròn có tâm và bán kính. Điểm di động trên đường tròn . Tìm vị trí điểm sao cho độ dài nhỏ nhất và lớn nhất. Phương pháp: + Trường hợp 1: Điểm nằm ngoài đường tròn . (điểm trùng điểm ) (điểm trùng điểm ) + Trường hợp 2: Điểm nằm trên đường tròn . (điểm trùng điểm ) (điểm trùng điểm ) + Trường hợp 3: Điểm nằm trong đường tròn . (điểm trùng điểm ) (điểm trùng điểm ) Bổ đề 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm và đường tròn có tâm và bán kính không có điểm chung. Điểm di động trên đường tròn , điểm di động trên đường thẳng . Tìm vị trí điểm sao cho độ dài nhỏ nhất. Phương pháp: điểm trùng điểm điểm trùng điểm Bổ đề 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm và đường tròn có tâm và bán kính. Đoạn là đường kính của đường tròn . Điểm di động trên đường tròn . Tìm vị trí điểm sao cho độ dài nhỏ nhất. Phương pháp: Ta có: Dấu bằng xảy ra khi điểm trùng điểm Bổ đề 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn có tâm và bán kính. Đoạn cố định nhận điểm làm trung điểm. Điểm di động trên đường tròn . Tìm vị trí điểm sao cho độ dài lớn nhất. Phương pháp: Vì là đường trung tuyến nên: Dấu bằng xảy ra khi: Hay điểm là giao điểm của đường tròn với đường tròn bán kính . Bổ đề 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn có tâm và bán kính. Điểm cố định, nằm miền trong đường tròn . Điểm di động trên đường tròn sao cho ba điểm thẳng hàng. Tìm vị trí điểm sao cho độ dài nhỏ nhất. Phương pháp: Ta có: Dấu bằng xảy ra khi: Hay điểm là giao điểm của đường tròn với đường tròn bán kính . DẠNG 1 SỐ PHỨC CÓ MOĐUN NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT Bài toán: Cho số phức thoả mãn . Tìm GTNN, GTLN của . Phương pháp: Cách 1: Phương pháp hình học · Đặt lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức . · Khi đó từ giả thiết thuộc đường tròn tâm bán kính . · Ta có: lớn nhất và . Khi đó: và . Cách 2: Phương pháp đại số · Phương pháp lượng giác hoá · Sử dụng tính chất bất đẳng thức số phức: · Sử dụng tính chất bất đẳng thức số phức: Cho số phức thỏa mãn Gọi lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Giá trị là: A. 10. B. 3. C. 2. D. 7. Hướng dẫn giải Phương pháp hình học Cách 1: Đặt số phức cần tìm là: , Ta có · Đặt lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức. · Khi đó từ giả thiết thuộc đường tròn tâm bán kính . · Ta có: lớn nhất và . Ta có Khi đó: và . Cách 2: Đặt số phức cần tìm là: , Ta có + là đường tròn (C) tâm , bán kính ; + là đường tròn tâm O (0;0), bán kính thay đổi (C’). Khi đó số phức cần tìm phải là giao của hai đường tròn đã cho, số phức có mô đun lớn nhất là khi (C’) tiếp xúc trong với (C), nhỏ nhất khi tiếp xúc ngoài với (C). Vẽ hình ta thấy được: Đáp án A Phương pháp đại số Cách 1: Sử dụng tính chất bất đẳng thức số phức: Ta có * * Cách 2: Sử dụng tính chất bất đẳng thức số phức: Ta có * Cách 3: Phương pháp lượng giác hoá Đặt số phức cần tìm là: , Ta có + Đặt khi đó Với Mà Vậy Trong các số phức thỏa , gọi là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó A.Không tồn tại số phức. B.. C.. D.. Hướng dẫn giải Chọn D. Cách 1: Đặt . Khi đó . Suy ra biểu diễn hình học của số phức là đường tròn tâm và bán kính . Gọi là điểm biểu diễn số phức . Ta có: . . Vậy bé nhất bằng 3 khi . Cách 2: Đặt . . . Cho số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của lần lượt là A.. B.. C.. D. Hướng dẫn giải Ta có Chọn B. Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của A.. B.. C.. D. Hướng dẫn giải Đặt Ta có: . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I là điểm biểu diễn số phức , tức là . Bán kính Vậy Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của lần lượt là A.. B.. C.. D. Hướng dẫn giải Ta có Lại có Chọn A. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun lớn nhất của số phức A. B. C. D. Hướng dẫn giải Gọi . Ta có: Đặt . Lúc đó: đạt được khi Chọn D. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun lớn nhất của số phức A. B. C. D. Hướng dẫn giải Gọi . Ta có: Đặt . Lúc đó: đạt được khi Chọn B. Cho số phức thoã mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của . Tính giá trị của biểu thức . A.. B.. C.. D. Hướng dẫn giải Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính Khi đó ; Suy ra . Chọn A. Cho số phức thảo mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của A. B. C. D. Hướng dẫn giải Giả sử ta có: Đặt Đặt Dấu xảy ra khi Vậy Chọn A. Số phức có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải + Gọi Từ giả thiết ta có: + Đồng thời lớn nhất. Kiểm tra các đáp án và so sánh. Chọn D. Cho số phức thỏa mãn . Tìm để nhỏ nhất A. B. C. D. Hướng dẫn giải , là đường tròn (C) tâm I(2 ;-2), bán kính R=1(màu xanh) là đường tròn (C’) thay đổi(màu đỏ). GTLN là tiếp xúc ngoài tai điểm A, GTNN là tiếp xúc tại B. Trong đó A, B là giao của đường thẳng y=-x với (C). Ta tìm được đáp án C. Cho số phức thỏa mãn . Tìm để nhỏ nhất A. B. C. D. Hướng dẫn giải + Gọi số phức thỏa mãn Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn có tâm bán kính + Với mỗi điểm biểu diễn số phức sẽ thuộc đường tròn tâm bán kính . Vì vậy để nhỏ nhất thì đường tròn phải tiếp xúc ngoài với đường Khi đó điểm sẽ là tiếp điểm của đường tròn và và Đáp số A Xét các số phức thỏa mãn điều kiện . Gọi lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và môđun lớn nhất. Tính A. B. C. D. Hướng dẫn giải Gọi . Ta có Suy ra tập hợp các số phức là đường tròn có tâm , bán kính . Phương trình đường thẳng là . Gọi lần lượt là hai điểm biểu diễn của số phức . Khi đó tọa độ điểm là nghiệm của hệ phương trình Chọn A. Xét các số phức thỏa mãn điều kiện . Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức Tính A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta biến đổi Đẳng thức chứng tỏ tập các số phức là đường tròn tâm , bán kính . Khi đó Chọn B. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Giá trị là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Phương pháp hình học Cách 1: Đặt số phức cần tìm là: , khi đó: · Đặt điểm biểu diễn số phức. · Khi đó từ thuộc đường tròn tâm bán kính . · Ta có: lớn nhất và . Ta có Khi đó: và . Cách 2: Đặt số phức cần tìm là: , khi đó: Mà Ta tìm nhỏ nhất của . + là đường tròn (C) tâm , bán kính ; + là đường tròn tâm O (0;0), bán kính thay đổi (C’). Khi đó số phức cần tìm phải là giao của hai đường tròn đã cho, số phức có mô đun lớn nhất là khi (C’) tiếp xúc ngoài với (C) nhỏ nhất khi tiếp xúc trong với (C). Vẽ hình ta thấy được: Đán án D Phương pháp đại số Cách 1: Phương pháp lượng giác hoá Đặt số phức cần tìm là: , khi đó: Mà Ta tìm nhỏ nhất của . Đặt , khi đó Mà Vậy Đán án D Cách 2 : Đặt số phức cần tìm là: , khi đó: Mà Ta tìm nhỏ nhất của (2). Thay (1) vào (2) : Từ (1) :. Do đó: Vậy Đán án D Chú ý: Các em xem thử cách nào phù hợp với kiến thức của mình nhé!!! Cho số phức z thỏa mãn: , đặt , tìm A. B. C. D. Hướng dẫn giải Đặt số phức cần tìm là: , Ta có Mà Ta tìm nhỏ nhất của . Cách 1 : Phương pháp Đại số: Thay (1) vào (2) : Từ (1) : từ đó tìm được và , do đó: đáp án A Cách 2: Phương pháp hình học + là đường tròn (C) tâm , bán kính ; + là đường tròn tâm O (0;0), bán kính thay đổi (C’). Khi đó số phức cần tìm phải là giao của hai đường tròn đã cho, số phức có mô đun lớn nhất là khi (C’) tiếp xúc ngoài với (C) nhỏ nhất khi tiếp xúc trong với (C). Vẽ hình ta thấy được: từ đó tìm được và , do đó: đáp án A Cách 3: Phương pháp lượng giác hoá Đặt , Khi đó Mà Vậy Từ đó tìm được và , do đó: Tìm biết là số phức thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có: Nên Tìm GTLN của biết thỏa mãn . A. B. C. D. Hướng dẫn giải Gọi . Khi đó Điểm biểu diễn của chạy trên đường tròn . Cần tìm M thuộc đường tròn này để OM lớn nhất. Dễ thấy OM lớn nhất khi . Vậy Cho số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Khi số phức có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức . A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có: là số thuần ảo Ta có: khi . Xét số phức thỏa mãn . Hỏi giá trị lớn nhất của là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: Do đó Với . Với , sử dụng bất đẳng thức môđun ta có: Từ suy ra . Cho số phức thỏa điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của bằng A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Đáp án B Giã sử . (1) . Suy ra . (2) . Suy ra ,. Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng . DẠNG 2 SỐ PHỨC CÓ MOĐUN NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT Bài toán: Cho số phức thoả mãn . Tìm GTNN, GTLN của . Phương pháp: Cách 1: Phương pháp hình học · Đặt lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức . · Khi đó từ giả thiết thuộc đường tròn tâm bán kính . · Ta có: lớn nhất và . · Khi đó: và . Cách 2: Phương pháp đại số Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của . A. . B. . C.. D. . Hướng dẫn giải Phương pháp hình học Đặt · Đặt lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức . · Khi đó từ giả thiết thuộc đường tròn tâm bán kính . · Ta có: lớn nhất . · Khi đó: Phương pháp đại số Cách 1: Sử dụng tính chất bất đẳng thức số phức: Đặt . Ta có Ta có : . . Cách 2: Sử dụng tính chất bất đẳng thức số phức: Đặt . Ta có Ta có : . Cho số phức thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Ta có: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm bán kính . Gọi là điểm biểu diễn của số phức . Do đó . Cho số phức thoả mãn . Giá trị lớn nhất của là: A.. B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Gọi là điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng toạ độ. Do nằm trên đường tròn tâm , bán kính . với . . Cho số phức thoả mãn . Gọi lần lượt là hai số phức làm cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. Tính . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Ta có: Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính . Gọi là điểm biểu diễn của số phức . Phương trình đường thẳng . Phương trình đường tròn tâm , . Toạ độ là nghiệm của hệ . Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun lớn nhất của số phức A. B. C. D. Hướng dẫn giải Gọi . Ta có: . Đặt Chọn B. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức A. B. C. D. Hướng dẫn giải Gọi . Ta có: . Đặt , khi Chọn C. Cho số phức thỏa mãn: . Số phức có môđun nhỏ nhất là: A. B. C. D.. Hướng dẫn giải Chọn A. Gọi , . Ta có: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn của số phức là đường tròn tâm và bán kính . , với là tâm đường tròn, là điểm chạy trên đường tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm với đường tròn (C). Cho số phức thỏa mãn điều kiện: và có môđun lớn nhất. Số phức có môđun bằng: A.. B.. C.. D.. Hướng dẫn giải Chọn B. Gọi Ta có: Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức thuộc đường tròn tâm bán kính như hình vẽ: Dễ thấy , Theo đề ta có: là điểm biểu diễn cho sốphức thỏa mãn: Suy ra đạt giá trị lớn nhất lớn nhất Mà nên lớn nhất khi là đường kính đường tròn là trung điểm Xét các số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức lần lượt là: A. và . B. và . C. và . D. và . Hướng dẫn giải Gọi và là điểm biểu diễn số phức Từ giả thiết, ta có Khi đó tập hợp các điểm thuộc đường tròn tâm , bán kính Ta có . Đặt . Vậy Chọn B. Cách Đại số: Ta có . Theo giả thiết: Suy ra Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là: A.. B.4. C.6. D. Hướng dẫn giải Ta có: Đặt Tập hợp điểm biểu diễn w là đường tròn tâm I, tâm I là điểm biểu diễn của số phức , tức là , bán kính Vậy Chọn D Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là A.. B.. C.. D.. Hướng dẫn giải Gọi ta có . Theo giả thiết nênđiểm biểu diễn cho số phức nằm trên đường tròn tâm bán kính . Ta có . Gọi và thì . Do chạy trên đường tròn, cố định nên lớn nhất khi là giao của với đường tròn. Phương trình , giao của và đường tròn ứng với thỏa mãn: nên . Tính độ dài ta lấy kết quả . ChọnD. Cho số phức thoã mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của . Giá trị của biểu thức gần bằng. A.6. B.7. C.8. D.9 Hướng dẫn giải Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính Gọi khi đó ; Do đó . Chọn C. Xét số phức thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của A. B. C.4. D.6. Hướng dẫn giải Giả sử Ta có Chọn A. Cho số phức z thỏa mãn: . Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của . Khi đó có giá gần nhất bằng A.20. B.18. C.64. D.32 Hướng dẫn giải Ta có Giả sử M là điểm biểu diễn số phức . Xét điểm và Tập hợp điểm là các điểm không nằm ngoài đường tròn tâm bán kính Ta có: . Chọn C. Cho số phức z thỏa mãn: . Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của . Khi đó có giá trị bằng A.10. B.-10. C.12. D.-12 Hướng dẫn giải Giả sử M là điểm biểu diễn số phức . Xét điểm và Tập hợp điểm là các điểm không nằm ngoài đường tròn tâm bán kính Ta có: . Chọn A. Cho số phức z thỏa mãn: . Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của . Khi đó có giá trị bằng A.20. B.18. C.24. D.32 Hướng dẫn giải Giả sử M là điểm biểu diễn số phức . Xét điểm và Tập hợp điểm là các điểm không nằm ngoài đường tròn tâm bán kính Ta có: . Chọn C. Cho số phức thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của là A.. B.. C.. D. Hướng dẫn giải Đặt , khi đó Suy ra Chọn C. Cho số phứcthỏa mãn . Giá trị lớn nhất của bằng A.. B.. C.. D. Hướng dẫn giải Ta có . . Đặt , khi đó Vậy giá trị lớn nhất là Chọn C. Cho số phức thỏa mãn . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của bằng A.. B.. C.. D. Hướng dẫn giải Ta có . Đặt , khi đó Và Vậy Chọn B. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Giá trị lớn nhất của là A. . B.. C.. D. Hướng dẫn giải Đặt , khi đó Chọn D. Trong tất cả các số phức thỏa mãn hãy tìm số phức có mođun nhỏ nhất. A.. B.. C.. D. Hướng dẫn giải Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính Ta có: . Chọn A. Cho số phức thoã mãn . Giá trị lớn nhất của là. A.. B.. C.. D.5 Hướng dẫn giải Ta có: Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính Gọi suy ra. Chọn D. Gọi là số phức thỏa mãn hai điều kiện và đạt giá trị lớn nhất. Tính tích A. B. C. D. Hướng dẫn giải Phương pháp hình học Đặt Ta có · Đặt lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức . · Khi đó từ giả thiết thuộc đường tròn tâm bán kính . · Ta có: lớn nhất . · Khi đó: viết phương trình đường thẳng là nên tọa độ là nghiệm của hệ . Để lớn nhất thì .Vậy .Suy ra Phương pháp đại số Cách 1: Phương pháp lượng giác hoá Đặt Ta có Mặt khác: Đặt: , với . Dấu bằng xảy ra khi Cách 2 : Phương pháp Đại số: Bất đẳng thức số phức Đặt Ta có Mặt khác: Dấu xảy ra khi và chỉ khi . Mà Cách 3 : Phương pháp Đại số: Bunhiacopxki Đặt Ta có Mặt khác: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có Lấy Dấu xảy ra khi và chỉ khi . Suy ra Chú ý: Các em xem thử cách nào phù hợp với kiến thức của mình nhé!!! Cho số phức thỏa mãn và . Tính . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Gọi . Khi đó Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn chính là đường tròn tâm Ta có . Dựa vào hình vẽ nhận thấy lớn nhất khi đi qua tâm. Khi đó . Suy ra Do đó Cho số phức thỏa mãn và số phức thỏa . Giá trị nhỏ nhất của là: A. . B.. C.. D.. Hướng dẫn giải Ta có: . Trường hợp 1:. Trường hợp 2: với . . Cho số phức. Gọi . Tính . A.. B.. C.. D. Hướng dẫn giải Ta có: . . Gọi Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm có bán kính . . DẠNG 3 SỐ PHỨC CÓ MOĐUN LỚN NHẤT Bài toán : Cho số phức thoả mãn . Tìm GTNN của biểu thức . Phương pháp: · Đặt lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức . · Khi đó từ giả thiết Tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm bán kính . · Ta có: Theo BĐT bunhiacopski : Gọi là trung điểm của . Theo công thức đường trung tuyến ta có: Suy ra do đó . Khi đó : Cho số phứcthỏa mãn điều kiện. Tính giá trị biểu thức khi đạt giá trị lớn nhất. A. 10 B. 2 C. 4 D. 7 Hướng dẫn giải Chọn A Gọi là điểm biểu diễn thỏa mãn điều kiện thì tập hợp M là đường tròn tâm , bán kính . Gọi thì . Mà Nhận xét thấyluôn tạo thành 1 tam giác. Gọi là trung điểm , , theo công thức đường trung tuyến ta có Suy ra Do đó đạt giá trị lớn nhất khi lớn nhất. nằm ngoài đường tròn tâm, bán kính nên , khi đó trùng với . Vậy số phức thỏa mãn các yêu cầu của đề bài là. Cho . Gọi và là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của . Tính ? A. B. C. D. Hướng dẫn giải . Gọi . Gọi +) . Dễ có . Lấy sao cho trung điểm . Ta có Ptolemy: Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . A. B. C. D. Hướng dẫn giải Gọi , ta có . Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky: . Chọn C. Cho số phức thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A. B. C. D. Hướng dẫn giải Đặt . Ta có Khi đó Đặt , khi đó với Xét hàm trên , ta được . Chọn B. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: và . Xét các số phức thỏa mãn . Tính khi đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. Hướng dẫn giải Do . Suy ra có tâm và bán kính . Gọi , , . Suy ra Mặt khác ta có. Suy ra là hình chiếu vuông góc của trên thẳng hàng.Vì ta thấy nên xảy ra dấu =. Ta có nên thẳng hàng. Tọa độ là nghiệm của hệ Mặt khác . Vậyđể thì Suy ra . Cho các số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Từ giả thiết , ta có . Khi đó: . Suy ra điểm biểu diễn cho số phức sẽ thuộc đường tròn . Ta có: , với . Gọi là trung điểm của , ta có . Khi đó: . Mặt khác: với mọi điểm , nên . Vậy khi hay và . Cho . Tìm giá trị lớn nhất của ? A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có: . Gọi . Chú ý thẳng hàng đồng thời ta có . Ta tìm max . Ta có: . Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky ta có: . Chọn A. Cho số phức thay đổi thỏa mãn . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức là? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn B. Với , ta có: . DẠNG 4 SỐ PHỨC CÓ MOĐUN NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT Bài toán: Cho số phức thoả mãn . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức . Phương pháp: · Đặt lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức . · Khi đó từ giả thiết Tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm bán kính . · Gọi là trung điểm của . Theo công thức đường trung tuyến ta có: do đó và . Khi đó : ; . Cho số phức thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức và . thuộc đường tròn tâm , bán kính . Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức và . (với là trung điểm của ). . Cho số phức thoả mãn . Gọi là số phức thoả mãn biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức và . thuộc đường tròn tâm , bán kính có phương trình: . Đặt lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức và . (với là trung điểm của ). Do đó . Phương trình đường thẳng . Toạ độ thoả mãn hệ , do ngắn nhất nên . DẠNG 5 SỐ PHỨC CÓ MOĐUN NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT Cho số phức thoả mãn . Gọi lần lượt là GTLN, GTNN của biểu thức . Tính . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Cách 1 : Gọi là điểm biểu diễn của số phức . , có tâm , bán kính . . Do số phức thoả mãn đồng thời hai điều kiện nên và có điểm chung ; . Vậy . Cách 2 : Lượng giác hóa Đặt Ta có: Đặt Mà: có nghiệm khi: Vậy . Tìm số phứcsao cho và biểu thức đạt giá trị lớn nhất. A. . B.. C. . D. . Hướng dẫn giải Bunhiacopxki Đặt . . Dấu bằng xảy ra . Cho số phức z thỏa mãn: , tìm để biểu thức đạt GTLN. A. B.10 C. D. Hướng dẫn giải Đặt số phức cần tìm là: , Khi đó: (Có thể Áp dụng tính chất để tính P thì ta có ) Ta có : Dấu bằng xảy ra khi: Giải hệ: Từ đó tìm được DẠNG 6 TẬP HỢP ĐIỂM GỒM ĐƯỜNG TRÒN VÀ ĐƯỜNG THẲNG Bài toán: Cho hai số phức thoả mãn và , trong đó là các số phức đã biết. Tìm GTNN của . Phương pháp: Đặt thuộc đường tròn tâm bán kính . thuộc đường trung trực của đoạn . Ta có: , do đó: . Cho hai số phức thỏa mãn và Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng A. B. C. D. Hướng dẫn giải Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là tập hợp các điểm thoả mãn phương trình: là đường tròn tâm Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là tập hợp các điểm thỏa mãn phương trình Khi đó là khoảng cách từ một điểm thuộc tới một điểm thuộc đường tròn . Cho hai số phức thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng: A. . B. . C. D. Hướng dẫn giải Đặt và với ● tập hợp các số phức là đường tròn . ● tập hợp các số phức là đường thẳng . Ta có đây chính là khoảng cách từ điểm đến điểm . Do đó Dựa vào hình vẽ ta tìm được khi . Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Gọi là điểm biểu diễn của số phức , là điểm biểu diễn của số phức . Ta có . Vậy thuộc đường tròn Vậy thuộc đường thẳng Dễ thấy đường thẳng không cắt và Áp dụng bất đẳng thức tam giác, cho bộ ba điểm ta có. Dấu bằng đạt tại . Cho số phức thoả mãn và số phức thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Gọi là điểm biểu diễn của số phức . Gọi là điểm biểu diễn của số phức . thuộc đường tròn , có tâm , bán kính . . Ta có: không cắt đường tròn . Do đó . Vậy . DẠNG 7 TẬP HỢP ĐIỂM GỒM HAI ĐƯỜNG TRÒN Bài toán: Cho hai số phức thoả mãn và trong đó là các số phức đã biết. Tìm GTNN, GTLN của biểu thức . Phương pháp: Đặt . thuộc đường tròn tâm bán kính . thuộc đường tròn tâm bán kính . Ta có: . Dựa vào các vị trí tương đối của hai đường tròn để tìm . Cho các số phức và thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A Giả sử M, N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức và Ta thấy hai đường tròn (I) và (J) nằm ngoài nhau. Do đó . đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi . . Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị lớn nhất của . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Gọi là điểm biều diễn số phức , là điểm biểu diễn số phức Số phức thỏa mãn suy ra nằm trên đường tròn tâm và bán kính . Số phức thỏa mãn suy ra nằm trên đường tròn tâm và bán kính . Ta có đạt giá trị lớn nhất bằng . Xét các số phức , thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của bằng A. B. C. D. Hướng dẫn giải Đặt suy ra Và thế vào Gọi là hai điểm biểu diễn cho hai số phức thuộc đường tròn tâm thuộc đường tròn tâm Cho số phức thỏa mãn số phức thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Gọi là hai điểm biểu diễn cho hai số phức và . +) thuộc đường tròn tâm , bán kính . +) thuộc đường tròn tâm , bán kính . Vì nên hai đường tròn và ngoài nhau. . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng . Cho hai số phức thỏa mãn , . Biết rằng đạt giá trị nhỏ nhất khi , . Tính . A. . B. . C. 1. D. . Hướng dẫn giải Ta có: + , suy ra tập hợp điểm biểu diễn biểu diễn số phức là đường tròn có tâm , bán kính . + , suy ra tập hợp điểm biểu diễn biểu diễn số phức là đường tròn có tâm , bán kính . Ta có . + . Mặt khác hay . Suy ra khi thẳng hàng và nằm giữa (Hình vẽ). Khi đó ta có: và . Mặt khác ; . Suy ra . Cho hai số phức thỏa mãn và Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Gọi là hai điểm biểu diễn cho hai số phức và . +) thuộc đường tròn tâm , bán kính . +) thuộc đường tròn tâm , bán kính . Vì nên hai đường tròn và ngoài nhau. . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng . Cho hai số phức , thỏa mãn và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Cách 1 Đặt và suy ra Và thế vào Và thế vào Gọi là hai điểm biểu diễn cho hai số phức thuộc đường tròn tâm thuộc đường tròn tâm Cách 2 Ta có Gọi là điểm biểu diễn số phức là điểm biểu diễn số phức Từ và suy ra điểm nằm trên đường tròn tâm , bán kính , điểm nằm trên đường tròn tâm , bán kính Ta có Vậy Xét các số phức , thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt suy ra Và thế vào Gọi là hai điểm biểu diễn cho hai số phức thuộc đường tròn tâm thuộc đường tròn tâm Vậy . Cho hai số phức thoả mãn và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Gọi là điểm biểu diễn của số phức . có tâm , bán kính . Gọi là điểm biểu diễn của số phức . , có tâm , bán kính . Do nằm ngoài nhau. . Do đó . Vậy . DẠNG 8 TẬP HỢP ĐIỂM LÀ HÌNH TRÒN Trong mặt phẳng phức Oxy, trong các số phức thỏa . Nếu số phức có môđun lớn nhất thì số phức có phần thực bằng bao nhiêu? A.. B.. C.. D. Hướng dẫn giải Giả sử M là điểm biểu diễn số phức . Xét điểm Tập hợp điểm là các điểm không nằm ngoài đường tròn tâm bán kính . Dấu bằng khi là giao điểm của và (chọn điểm xa O hơn). Chọn A. Trong mặt phẳng phức , trong các số phức thỏa . Nếu số phức có môđun lớn nhất thì số phức có phần thực bằng bao nhiêu? A.. B.. C.. D.. Hướng dẫn giải Gọi là điểm biểu diễn số phức Gọi là điểm biểu diễn số phức Ta có: . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là hình tròn tâm như hình vẽ Để thỏa hệ: Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức thỏa . Nếu số phứccó môđun nhỏ nhất thì phần ảo bằng bao nhiêu? A.. B.. C.. D. Hướng dẫn giải Giả sử M là điểm biểu diễn số phức . Xét điểm Tập hợp điểm là các điểm không nằm ngoài đường tròn tâm bán kính . Chọn C. Trong các số phức z thoả mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính M + n A. B. C. D. Hướng dẫn giải Gọi , Gọi , đường thẳng OA có phương trình: . Xét hệ: Gọi là tập hợp các số phức thỏa mãn và . Gọi lần lượt là các số phức có mođun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Cách 1: Phương pháp hình học Giả sử . Ta có ● . tập hợp các số phức nằm trong hoặc trên đường tròn tâm bán kính . ● . tập hợp các cố phức nằm ngoài hoặc trên đường tròn tâm bán kính . Dựa vào hình vẽ ta thấy . Cách 2 : Phương pháp Đại số: Bất đẳng thức số phức Áp dụng bất đẳng thức . Ta có Dấu thứ xảy ra khi , kết hợp với ta được hệ . Tương tự cho dấu thứ , ta được . Số phức thỏa mãn Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. B. C. D. Hướng dẫn giải Cách 1: Phương pháp hình học Ta có tập hợp các số phức nằm trong hoặc trên đường tròn tâm bán kính . Gọi . Xét : Không có số phức nào thoả mãn. Xét: . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là hình tròn tâm có bán kính . Vẽ hình, từ hình . Cách 2 : Phương pháp Đại số: Bất đẳng thức số phức Ta có Theo tính chất ta có: Mặt khác suy ra Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Hằng ngày mình úp đề Toán ôn thi TNPT 12 trên trang trungtamgiasunhatrang.net (trong mục tài liệu môn toán) cho đến ngày 6 tháng 7 năm 2022 sẽ dừng (tầm 70 đề). Bạn đọc theo dõi tải về phục vụ học tập và giảng dạy. Bạn đọc tải nhiều tài liệu file word toán từ lớp 8 đến 12 tại trungtamgiasunhatrang.net (trong mục tài liệu môn toán) để phục vụ giảng dạy P/S: Tất cả tài liệu file word đều free TÀI LIỆU CHẮC CHẮN CÓ SỰ SAI SÓT. MONG BẠN ĐỌC ĐÓNG GÓP ĐỂ HOÀN THIỆN HƠN. LIÊN HỆ:https://www.facebook.com/truong.ngocvy.509/
Tài liệu đính kèm: