Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Chân trời sáng tạo)

docx 14 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 487Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Chân trời sáng tạo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Chân trời sáng tạo)
Bài 1: Số?
+ 26 = 46
98 - .. = 38
6 + . = 17
78 - . = 70
. – 71 = 12
..+ 37 = 67
90 - . = 70
76 -  = 0
54 - . = 54
Bài 2: Tính
86 – 56 = .
50 + 34 = .
97 – 47 =..
97 – 50 = .
50 + 47 = .
68 – 38 = ..
34 + 30 = .
60 – 40 = ..
60 + 40 = .
100 – 40 = .
100 – 60 = .
89-72=
Bài 3: Tính
40 + 30 + 8 = ..
50 + 40 + 7 = .
70 – 30 + 2 = .
90 – 50 + 4 = 
97 - 7 – 40 = 
97 – 40 – 7 = 
Bài 4: 	=
40 + 5  49 – 7
...................................................... 79 – 28  65 – 14
.....................................................
34 + 25 .. 43 + 15
........................................................ 79 – 24 .. 97 – 42
.......................................................
Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 6: Viết số:
Bảy mươi ba: .
Ba mươi bảy: .
Chín mươi lăm: .
Năm mươi chín:  Sáu mươi tư : 
Năm mươi mốt: 
Bài 7 Đặt tính rồi tính
17 - 6
.........
.........
.........
10 + 6
.........
.........
.........
18 - 8
.........
.........
.........
17 - 3
.........
.........
.........
12 + 5
.........
.........
.........
14 + 4
.........
.........
.........
2 + 13
.........
.........
.........
15 - 4
.........
.........
.........
Bài 8: Tính
18 cm - 8cm + 7 cm =.............
15 cm + 4 cm - 9 cm = ............
12 cm + 6 cm - 6 cm = ............
16 cm - 2 cm - 4 cm = ............
19 cm - 5 cm + 3 cm =.............
10 cm + 7 cm - 5 cm = ............
14 cm - 4 cm + 4 cm = ............
11 cm + 8 cm - 4 cm = ............
Bài 9: Đặt tính rồi tính
50 + 30
..............
..............
..............
60 + 10
..............
..............
..............
20 + 70
..............
..............
..............
40 + 40
..............
..............
..............
Bài 10: Tính:
30cm + 40cm =.............
50cm + 10cm = ............
20cm + 50cm =.............
60cm + 30cm = ............
Bài 11: a) Khoanh vào số lớn nhất: 20	;	80	;	90	;	60	;40.
Khoanh vào số bé nhất:	30	;	60	;	50	;	80	;	20.
Bài 12: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?
.
Bài 13: Đặt tính rồi tính:
30 + 50
..............
..............
..............
60 - 30
..............
..............
..............
13 + 4
..............
..............
..............
19 - 6
..............
..............
..............
Bài 14: a) Tính:
19 - 4 + 5 = ......
30 - 20 + 8 = .......
b) Số?
........ + 6 = 18	80 - ....... = 30
Bài 15: a) Điền dấu > ; < ; = vào ô trống:
14 + 5	18
80 - 50	70 – 20
Viết các số 40, 70, 9, 15, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé:
..................................................................................................................................................
Bài 16: a) Viết (theo mẫu):	- Số 20 gồm 2 chục và	0 đơn vị
Số 50 gồm .... chục và	đơn vị
Số 27 gồm ..... chục và	đơn vị
b) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
30cm + 40cm = 70
50cm + 10cm = 60 cm
20cm + 50cm = 70cm.
60cm - 30cm = 90cm
Bài 17: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Lớp 1B	học sinh
Cả hai lớp :... học sinh?
Lớp 1A : .......học sinh	Đổi: 3 chục học sinh =	học sinh
Bài 18: Số?
+ 23 = 46
98 - .. = 34
6 + . = 17
78 - . = 70
. – 71 = 12
..+ 34 = 67
90 - . = 70
76 -  = 0
54 - . = 54
Bài 19: Tính
86 – 34 = .
86 – 52 = .
52 + 34 = .
97 – 47 =..
97 – 50 = .
50 + 47 = .
68 – 34 = ..
34 + 34 = .
60 – 40 = ..
60 + 40 = .
100 – 40 = .
100 – 60 = .
Bài 20:
40 + 30 + 8 = ..
50 + 40 + 7 = .
70 – 30 + 2 = .
90 – 50 + 4 = 
97 - 7 – 40 = 
97 – 40 – 7 = 
Bài 21: 	=
40 + 5  49 – 7
79 – 28  65 – 14
34 + 25 .. 43 + 15
79 – 24 .. 97 – 42
Bài 22: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 23: Viết số:
Bảy mươi ba: .
Ba mươi bảy: .
Chín mươi lăm: .
Năm mươi chín: 
Sáu mươi tư: 
Năm mươi mốt: 
Bài 24: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát?
22 BẠN B. 50 BẠN C. 12 BẠN
Bài 25: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi?
Bài giải
Bài 26:
a, Viết các số vào chỗ chấm
- ......, 56 ,........ ,......... ,......... , ..... ,......., 62, ..... , ......., ........, ......., ....., 68.
- 78, 77, 76, ........, ........, ......., .........., ..........., ........, ......., 68
- 41 , 40 , 39, ..........., ........., ......., .......,......., 33
b, Đọc số
64 : .............................	65 : ...................................
31: ..............................	5: .............................
Bài 27 : Tính
20 + 30 – 40	= ........	70 cm - 30 cm + 26 cm = .............
68 – 48 + 26	= .......	57 cm + 20 cm	+ 10 cm = ............
Bài 28 : Điền dấu > , < , =
45 - 24	......... 17 + 10	32 + 16 ......... 20	+ 28
24	+ 35 .......... 78 - 21	37 - 17 ......... 56 - 36
Bài 29 : Số ?
51 + .......... < 56	....... + 67 = 89
......... - 8 > 80	........ + 32 = 45 + .......
Bài 30: Đặt tính rồi tính
42 + 36
25 + 74
78 - 45
99 - 54
2 + 82
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 31: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
Bài 32: Viết các số
- Từ 0 đến 9: 
- Từ 10 đến 19: 
- Từ 90 đến 99: 
- Có tất cả	số có một chữ số.
Bài 33: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu):
53 = 50 + 3
35 = .
55 = 
10 = ..
36 = 
63 = 
33 = .
40 = 
69 = ..
96 = 
99 = 
80 = 
Bài 34: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu):
14 ; 15 ; 16
..; 79; 
; 25 ; .
.; 90 ; .
; 39 ; ..
.; 99; .
Bài 35: Tính
40 + 50 = 
50 + 40 = 
60 + 20 = ..
20 + 60 = 
90 + 10 = 
10 + 90 = ..
62 + 35 = 
35 + 62 = ..
72 + 27 = ..
27 + 72 = ..
53 + 35 = .
35 + 53 = .
Bài 36: Tính nhẩm
50 + 20 + 6 = .
50 + 30 + 9 = 
70 + 20 + 8 = 
50 + 26 + 3 = ..
50 + 36 + 2 = ..
70 + 28 + 1 = ..
72 + 4 + 3 = ..
86 + 2 + 1 = 
94 + 3 + 2 = ..
Bài 37: Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó.
Bài giải
Bài 38: Mảnh vải dài 90cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải?
Bài giải
Bài 39: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ..
- Từ lớn đến bé: 
Bài 40: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: .
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: .
Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: 
Bài 41: Đặt tính rồi tính:
45 + 32
32 + 45
77 - 32
77 - 45
6 + 33
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 46: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng
Bài 47: 	=
99 – 55 .. 88 – 33
88 – 33 . 77 – 44
5 + 23 .. 23 + 5
99 – 53 . 89 – 43
55 + 44 .. 72 + 27
98 – 35 . 89 - 24
21 + 3 . 29 – 4
57 – 23 . 89 – 57
43 + 6 . 46 + 3
Bài 49: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công?
Tóm tắt Bố làm: .. ngày công Mẹ làm: .ngày công
Tất cả: .. ngày công?
Bài giải
Bài 50: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ?
Bài giải
Bài 51: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ?
Bài giải
Bài 53: Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
Bài giải
1 tuần lễ =  ngày
	Bài 54: Đặt tính rồi tính.
35 + 24	95 - 41	4 +82
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
....................................................................................................
76 - 32	82 + 6	76 - 3
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
......................................................................................................
Bài 56: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 82 - .......= 72	34	= 4
49 - .......= 47	36 - ......= 10
Bài 57:
>
<
=
67-7.........67- 4	36+3.......36-3
...............................................................................................................
80-60........70-50	84-13............74-13
.............................................................................................................
Bài 58: Một sợi dây dài 62cm, Hà cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét?
................................................................................................................
................................................................................................................
...............................................................................................................
B
Bài 59: Hình vẽ bên có:	A
- ....Hình tam giác.
.... Đoạn thẳng.
... Điểm.
Bài 61 : Đoạn đường dài 78 cm . Con kiến đã đi được 50 cm . Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét nữa thì tới nơi ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
......................................................................................................
Bài 62 : Đọc, viết số
- Sáu mươi : ......	15: ................................
- Chín mươi bảy : .....	68 : ...................................
Bài 63 : Cho các số : 45 , 63 , 54 , 78 , 69
a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : .......................................................
b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : .........................................................
Bài 64: Đúng ghi đ , sai ghi s
Có 6 hình tam giác
Có 5 hình tam giác
Có 4 hình tam giác
<
Bài 65 :	45 + 4.........89 - 60	36 + 12 ........ 97 - 45
73 - 21 ........ 49 -	3	43 + 14 ......... 88 - 27
Bài 66 : Số ?
35 +	> 56	52 +	< 59
78 -	< 60	- 8	= 50
Bài 67:	A	B
Có .. điểm
Có . đoạn thẳng
CÓ .. HÌNH TAM GIÁC
Bài 68: - Số lớn nhất có một chữ số là: 
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 
Lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số cộng với số lớn nhất có một chữ số được kết quả là: 
Bài 69 : Khối lớp 2 có 45 học sinh khá và 50 học sinh giỏi . Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh khá , giỏi ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
......................................................................................................
Bài 71 : Lớp 1B có 36 bạn học sinh . Lớp 1C có 4 chục học sinh . Hỏi lớp 1B và lớp 1C có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
..................................................................................................................................
................................................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 72 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt	Bài giải
Mẹ có	: 86 cái bánh ...............................................................................
Cho Hồng : 10 cái bánh ...............................................................................
Còn lại	: .. cái bánh ?..............................................................................
Bài 74: Lớp 1B có 36 bạn học sinh . trong đó có 26 bạn học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá và trung bình. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh khá và trung bình?
Bài giải
..................................................................................................................................
................................................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 75 : Cho các số : 99 , 7 , 22 , 62, 49, 67
a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : .......................................................
b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : .........................................................
Bài 76: Vẽ đoạn thẳng OA dài 7 cm
..................................................................................................................................
Bài 77 :a, Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
b, Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 5. Ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 năm nay là thứ mấy? 
a, Viết các số vào chỗ chấm
.Số liền sau của 79 là : .........	– Số liền trước của 90 là : ........
Số liền trước của 100 là : ........	– Số liền sau của 0 là :...........
b, Cho các số : 45 , 47 , 89 , 98 , 23
- ........> ........> .......> .........> ..........
c, Đọc số
75 : .............................	94: ...................................
43: ..............................	16: .............................
Bài 84 : Tính
36 + 32 – 15	= ........	18 cm + 41 cm + 20 cm = .............
48 – 23 + 12 = .......	97 cm - 32 cm	- 2 cm = ............
Bài 85 : Điền dấu > , < , =
26 – 12 ........ 15	16 + 23 ........ 49 – 11
47 – 25............19	67 – 42 ........ 12 + 13
Bài 86 :	Giải bài toán theo tóm tắt sau: An và Bình có :	54 hòn bi
Bình có	:	3 chục hòn bi
An có	:	hòn bi?
Bài giải
..................................................................................................................................
Bài 88 : a, Một tuần lễ có mấy ngày ? ...............................................................
b, Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai
...........................................................................................................................
c, Viết tên những ngày em không đến trường ?
...........................................................................................................................
Bài 89 : Hôm nay là ngày 15 và là ngày thứ tư Ngày mai là ngày .....và là ngày thứ .........
Ngày kia là ngày ...... và là ngày thứ ........
Hôm qua là ngày ...... và là ngày thứ ........
Bài 90 : Em đi ngủ lúc 9 giờ tối . Khi đó kim ngắn chỉ vào số	, kim dài chỉ vào số
...........
Bài 91 : Gà mẹ ấp 28 quả trứng . Đã nở 1chục quả trứng . Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 92 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt
Mai có	: 37 viên bi Hùng có	: 4 chục viên bi Mai và Hùng	:	viên bi ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 95: Có 70 bạn đi tham quan. Có 40 bạn lên xe ô tô thứ nhất. Hỏi có bao nhiêu bạn chưa lên xe?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 96: Tủ sách của An có 70 quyển truyện . Nay An mua thêm 10 quyển truyện tranh và 6 quyển báo nhi đồng. Hỏi tủ sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện và báo?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 97: Nam có 13 quả bóng bay màu xanh, 5 quả bóng bay màu đỏ và 21 quả bóng bay màu trắng. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu quả bóng bay?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 98: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 90.
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 99 : Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 80
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 119:
Lúc kim dài chỉ vào số	, kim ngắn chỉ vào số 7 là lúc 7 giờ
Lúc kim dài chỉ vào số........., kim ngắn chỉ vào số	là lúc 11 giờ
Em đi học buổi sáng, kim dài chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số ..............
Bài 120 : Nhà bác Tư có 10 con vịt , bác Tư bán 5 vịt và làm thịt 1 đôi để ăn . Hỏi bác Tư còn lại bao nhiêu con vịt?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 122: Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 124 : Viết các số 69, 86, 98, 17, 75 theo thứ tự từ lớn đến bé:
 Trong các số đó, số bé nhất là .., số lớn nhất là .....
Bài 125: Viết và đọc số ( theo mẫu)
9 chục và 8 đơn vị
98
Chín mươi tám
8 chục và 9 đơn vị
......................
.......................................................
7 chục và 5 đơn vị
......................
.......................................................
5 chục và 7 đơn vị
......................
........................................................
6 chục và 1 đơn vị
......................
..........................................................
3 chục và 4 đơn vị
.....................
...........................................................
Bài 126: Tính nhẩm
70 + 20 = ..........
90 - 50 = ..........
75 + 20 = .............
98 - 50 = .............
74 + 5 = ................
98 - 5 = ................
Bài 128: Số?
90 + .......= 95
95 - ....... = 90
95 - ....... = 5
70 + ........ = 90
70 - ......... = 50
......... - 40 = 50
65 + ......... = 69
65 - .......... = 62
65 - .......... = 45
Bài 131: Trong giờ thể dục, lớp 1A chia làm hai nhóm tập chạy, nhóm 1 có 21 bạn, nhóm 2 có 23 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học giờ thể dục?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
......................................................................................................
Bài 132: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu):
54 = 50 + 4
45 = ... + 
55 = ... + 
83 =  + 
38 = ... + 
88 = ... + 
92 =  + 
29 = . + 
99 = . + 
Bài 133: Tính:
50 + 30 + 6 = ....
90 - 30 + 5 = .
82 - 30 + 5 = .
86 - 30 - 6 = ..
86 - 6 - 30 = ..
82 - 30 + 5 = .
60 + 20 + 5 = ..
56 + 20 + 3 = .
75 - 5 - 30 = 
Bài 134: Số?
63 +  = 83
63 - . = 43
63 - . = 60
63 + . = 63
63 - . = 63
63 - . = 0
0 + . = 5
. + . = 0
.. - .. = 0
Bài 135: Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
29
30
31
70
99
59
65
Bài 149: Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
Bài 154: Tính:
50 + 30 + 6 = ..
90 - 30 + 5 = .
82 - 30 + 5 = .
86 - 30 - 6 = ....
86 - 6 - 30 = .
82 - 30 + 5 = .
60 + 20 + 5 = ..
56 + 20 + 3 = .
75 - 5 - 30 = 
Bài 155: Số?
63 +  = 83
63 - . = 43
63 - . = 60
63 + . = 63
63 - . = 63
63 - . = 0
0 +  = 5
 + . = 0
. - .. = 0
Bài 156: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 25 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 163: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
 Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là 
Bài 164:	30 cm + 20 cm = .	35 cm - 15 cm = 
70 cm + 30 cm = ..	46 cm - 26 cm = .
Bài 165: Viết theo mẫu:
35 = 30 + 5	5 chục và 1 đơn vị: 51
27 = .	.7 chục và 3 đơn vị: ..
50 = ..	5 chục và 2 đơn vị: ..

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_chan_troi_sang_tao.docx