Đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 5

docx 34 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 1979Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 5
Đề 1
Phần I: Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (...) để: 3kg 3g = ... kg là:
A. 3,3            B. 3,03          C. 3,003         D. 3,0003
2) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834         B. 0,834         C. 8,34          D. 83,4
3) Trong các số thập phân 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là:
A. 42,538         B. 41,835        C. 42,358        D. 41,538
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 600000 đ       B. 60000 đ       C. 6000 đ        D. 600 đ
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3tấn 632 kg = . tấn là: 
 A. 3,632tấn B. 36,32tấn C. 30,632tấn D. 3,0632tấn
6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2,35m = .. cm là:
 A. 2350 B. 2035 C. 2305 D. 235
7. Số bé nhất trong các số 45,67 ; 54,76 ; 45,76 ; 45,06 là:
 A. 45,67 B. 54,76 C. 45,76 D. 45,06
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
 □
3) 0,9 < 0,1 < 1,2 □
5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 □
 □
4) 96,4 > 96,38 □
6) 1kg 1g = 1001g □
Phần II. Phần tự luận:
Bài 1: 
1) Đặt tính rồi tính.
2) Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Tính nhẩm: 
2,08: 0,1 = .. 	 2,035: 0,01 =  39,02: 0,001 = ..
45,98: 10 = .. 	 0,456: 100 =  0,035 : 1000 = ..
0,54 10 = .. 7,3 100 =  4,6 1000 = ..
Bài 3: Tìm x?
Bài 4: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể). 
................................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
79,65 + 25,14 + 20,35 + 74,86 
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
5,65 13,8 + 35,7 3,21 + 5,65 21,9 + 35,7 1,14 
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Đề 2
Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số "Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám" viết như sau:
A. 47,480           C. 47,48
B. 47,0480             D. 47,048
Câu 2: Biết 12,□4 < 12,14. Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0             B. 1            C. 2             D. 3
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn                C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười            D. Hàng phần nghìn
Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được
A. 10,0           B. 1,0         C. 0,01           D. 0,1
Câu 5: Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuộc hàng nào ?
 A. Đơn vị B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 17dm2 23cm2 = .. dm2 là:
 A. 17,23 B. 17,023 C. 17,0023 D. 0,1723
Câu 7: Số bé nhất trong các số 6,576 ; 9,001 ; 8,72 ; 6,765 là:
 A. 6,576 B. 9,001 C. 8,72 D. 6,756
Câu 8: Hỗn số 20 chuyển thành số thập phân sẽ là:
 A. 2012,1 B. 20,12 C. 0,2012 D. 2,012
Câu 9: Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
 A. 5,4kg B. 345,6kg C. 81kg D. 648kg
Câu 10: Phép chia 76,254: 25 có số dư là:
 76,254 25
 1 25 3,05 
 04
Phần II: Tự luận: 
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
16m 75mm = ..............m                   28ha = ...........km2
Bài 2: Tính:
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?
	Bài giải:
................................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài 4: Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: 
a)  1
b) .... 
c) 3,125 ... 2,075 
d) 56,9 ... 56
e) 42dm4cm ... 424cm
h) 9kg ... 9000g
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 1,5 tấn = kg b) 5000m2 = . ha
Bài 6: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
 34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
Viết là: . ; . ;  ; . ; ; 
Đề 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 169,156 có giá trị là.
A. 5      B. 5/10         C. 5/100           D. 5/1000
Câu 2: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3         B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23
C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32         D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?
A. 0,800       B. 8,00        C. 0,80       D. 0,080
Câu 4: 11 tấn + 2 kg = ................... kg
A. 11002 kg      B. 1102 kg        C. 11020 kg        D. 11200 kg
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 4,625 cm2       B. 46,25 cm2      C. 462,5 cm2         D. 4625cm2
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 =........dm2 là:
A. 98       B. 980         C. 908          D. 9008
Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là:
A. 3,2 %         B. 32 %       C. 33%        D. 320%
Câu 8: Số viết vào chỗ chấm của 1103g = .. kg là:
 A. 1,103 B. 11,03 C. 110,3 D. 0,113
Câu 9: Một kho chứa gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 5 tấn gạo nếp. Nếu số gạo nếp chiếm 10% số gạo trong kho thỡ tổng số gạo trong kho là:
 A. 5 tấn B. 10 tấn C. 500 tấn D. 50 tấn 
Câu 10: Trong phộp chia 43,19 21
 119 2,05
 14
Số dư là:
 A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014
Phần 2. Tự luận:
Bài 1:  Đặt tính rồi tính:
5,67 + 7,89
..
..
..
..
38,56 - 27,29
..
..
..
..
56,78 x 7,8
..
..
..
..
75,52: 3,29
..
..
..
..
Bài 2: Tìm x:
x + 15,7 = 7,2 2,5 x : 12,5 = 48 - 45,66
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Nối các phép tính với kết quả của nó: 
4,5 1,2: 0,5
4,5: 1,2: 0,5
4,5: 1,2 0,5
4,5 1,2 0,5
7,5
2,7
1,875
10,8
Bài 4: chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật là 3780,36 m. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó, biết chiều rộng bằng 80% chiều dài.
Bài giải: 
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài 5:  Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 6,7 x 9,3 + 3,3 x 9,3	b. 5,5 x 4,7 – 4,5 x 4,7
.........................................................	.........................................................
.........................................................	........................................................
Đề 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 =........m2 là:
A. 9,8           B. 9,80           C. 9,08          D. 9,008
Câu 2: Giá trị chữ số 9 trong số 7,009 là:
Câu 3: Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là:
Câu 4: Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là:
A. 6,4%        B. 0,64%        C. 64%          D. 6,04%
Câu 5: 5m2 5dm2 =  m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
 A. 5,05 B. 5,5 C. 5,005 D. 55
Câu 6: 5 viết là:
 A. 5,006 B. 5,6 C. 5,06 D. 0,56 
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 là:
 A. 5,443 B. 5,434 C. 5,433 D. 5,444
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là 
 A. 0,4dm B. 48cm2 C. 48cm D. 48dm2
Câu 9: Kết quả của 48m + 0,6km là:
 A. 48,6m B. 48,6km C. 1,08km D. 0,648km
Câu 10: Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 21 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: 
 A. 6% B. 21% C. 60% D. 100%
Phần 2. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
48,95+29,91 ..
..
..
76,48 – 8,64
..
..
..
25,8 × 1,5
..
..
..
91,08: 3,6
..
..
..
Bài 2: Tìm x
a/ x – 64,8 = 35,08	b/ x: 2,8 = 5,06
.........................................................	.........................................................
.........................................................	.........................................................
.........................................................	.........................................................
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 98dm2 = 9,8m2 □                 b/ 0,49 = 49% □
c/ 69,7 + 4 = 69,11 □                d/ 30 – 2,4 = 27,6 □
Bài 4: Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm:
 8kg 375g =................... kg 17kg 5g =................... kg 
 7m8dm=...................m 	 5ha 825m= ................... m 
Bài 5: Một ô tô cứ 10l xăng đi được 80km. Hỏi ô tô đó đi quãng đường dài 128km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
	Bài giải: 
................................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài 6:Một hình tam giác có độ dài đáy là 28cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Bài giải:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Đề 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là:
A. 15       B. 15/10        C. 15/100         D. 15/1000
Câu 2: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3
B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23
C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32
D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 43 cm       B. 450 cm2      C. 86cm      D. 450cm
Câu 4. Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 75 000 đồng      B. 36037 đồng       C. 900 000 đồng       D. 110 000 đồng
Câu 5: Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là:
A. 25       B. 50       C. 75       D. 30
Câu 6: Trong phép chia 33,14: 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
A. 8      B. 0,8     C. 0,08      D. 0,008
Câu 7: Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: 
 A. 5 B. C. D. 500
Câu 8: Biểu thức 64 - 6,8 1,5 có giá trị là: 
 A. 57,2 B. 5,38 C. 53,8 D. 85,8
Câu 9: 40800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?
 A. 4,8kg B. 408kg C. 40,8kg D. 4,08kg
Câu 10: Giá trị của x trong biểu thức x 1,8 = 7,2 là:
A. 40 B. 4 C. 31 D. 310
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống
13m 5dm = ...............m             	3tấn 25kg = ............tấn
6m2 12dm2 = ............m2           	1805 m2 = .......... ha
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
457,7+109,18
..
..
..
..
..
1142,45-674,1
..
..
..
..
..
240,6 × 3,5
..
..
..
..
..
17,55:3,9
..
..
..
..
..
Bài 3: Một cửa hàng cả ngày bán được 450 tấn gạo, trong đó buổi sáng bán được 65% số gạo. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo?
	Bài giải: 
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài 5: Tìm x:
 x 9,1 + x 1,9 = 26,4 x 9,9 + x: 10 = 12,5 
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Đề 6
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1)  viết dưới dạng số thập phân là: (1 điểm)
A. 3,900       B. 3,09       C. 3,9        D. 3,90
2) Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: (1 điểm)
A. 8/1000       B.8/100        C. 8/10      D. 8
3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m và chiều rộng là 10m. Diện tích mảnh đất là: (1 điểm)
A. 240m         B. 204m        C. 240m2         D. 204m2
Câu 4: phân số bằng với phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 5: Tính 1% của 100 000 đồng
A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng
Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m2 85cm2 = . cm2 là:
A. 585 B. 5085 C. 58500 D. 50085
Câu 7: được viết thành số thập phân là:
A. 63,25 B. 25,2 C. 2,52 D. 25,02
Câu 8: 1,9 < x < 3,5 . Số tự nhiên thích hợp là: 
A. 2 B. 3 C. 4 D. A và B đều đúng
Câu 9: 20% của 2300 kg là:
 A. 1840kg B. 113,5kg C. 46kg D. 460kg
Câu 10: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (  ) của 8400m2 =  ha là:
 A. 84 B. 0,84 C. 0,084 D. 0,0084
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đổi các phân số sau ra số thập phân (1 điểm)
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km           	4 tấn 25yến = . . . . . . . . tấn
2m2 7dm2 = . . . . . . . . . . . . m2           	69m 5cm = . . . . . . . . . . m
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
13,346+321,19
..
..
..
..
6232 – 46,9
..
..
..
..
 987,03×1,9
..
..
..
..
 398,58:18,2 
..
..
..
..
Bài 4: Biết 10,4 l dầu cân nặng 7,904kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó cân nặng 10,64kg 	Bài giải:
Bài 5: (2 điểm) Một kho gạo có 537,5 tấn gạo. Người ta đã lấy ra 1/10 số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?
Bài giải
Đề 7
I. Trắc nghiệm: 
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng.
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 12,354 có giá trị là:
A. 5       B. 0,5        C. 0,05      D.50
Câu 2: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là:
A. 3285     B. 32,85       C. 3,285         D. 328,5
Câu 3. Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm. Diện tích của hình tam giác đó là:
A 13,65 cm2     B. 5,35cm2        C. 27,3cm2
Câu 4: Số thích hợp vào chỗ chấm: 13ha 82m2 = . ha là 
 A. 138,2ha B. 13,82ha C. 13,0082ha D. 13,820ha
Câu 5: Kết quả của 3,75m - 3,57m là:
 A. 0,18m B. 0,18dm C. 18 m D. 3,393m 
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 4 - 2,36 + 0,25 là:
 A. 1,39 B. 1,09 C. 1,89 D. 1,79 
Câu 7: Một cửa hàng có tấn gạo, đã bán tạ gạo. Cửa hàng còn lại số gạo là:
 A. 0,15tấn B. 0,15tạ C. 1,5tạ D. 6,9tạ
Câu 8: Một miếng bìa chữ nhật có chiều dài 1,5dm, chiều rộng bằng 40% chiều dài. Diện tích của miếng bìa đó là: 
 A. 90cm2 B. 90cm C. 9dm2 D. 90dm2 
Câu 9: Một lớp học có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của học sinh nam và học sinh nữ là:
 A. 6 % B. 60% C. 40% D. 150%
Câu 10: Tỉ số phần trăm của 0,4 và 3,2 là:
 A. 0,125% B. 12,5% C. 125% D. 1250% 
II. Tự luận: 
Bài 1:  Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 
a. 8m2 4dm2 = . . . . . m2           b. 3450 cm2 = . . . . . . m2
Bài 2: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
56,23 + 143,6
..
..
..
..
..
168,89 - 58,65
..
..
..
..
..
25,4 × 6,3
..
..
..
..
..
 15,12: 3,6
..
..
..
..
..
Bài 3: (2 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
	Bài giải:
................................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
5,6 x 4 + 5,6 x 3 + 5,6 x 2 + 5,6
.
.
7,89 x 54 – 7,89 x 52 – 7,89
.
.
Bài 5: Tìm x: 
x + 18,7 = 50,5: 2,5 6,2 x = 43,18 + 18,82
Đề 8
I. Trắc nghiệm:  Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là.........................................................................
Câu 2: Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là:
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
Câu 4: Phân số thập phân được viết thành số thập phân là:
a. 8,6        b. 0,806       c. 8,60     d. 8,06
Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3/2m và chiều rộng 1/2m là:
a. 3/4m      b. 6/4m       c. 4 m     d. 2/4m
Câu 6: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
a. 40,392       b. 39,204       c. 40,293       d. 39,402
Câu 7: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2,5m là:
a. 75m2        b. 7,5m2        c. 5,5m2        d. 2,8m2
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 30g = ... kg.
a. 30 000 kg    b.0,03 kg        c. 0,3kg        d. 3kg
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 627 m2 = ha
a. 627 ha       b. 0, 0627ha      c. 6,027ha        d.6,27 ha
Câu 10: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3m, chiều rộng 24dm là:
a, 72m2       b. 7,2m2        c. 3,6m2         d. 54 m2
II. Tự luận: 
Câu 1: đặt tính rồi tính:
60,203 + 24,905
..
..
..
..
..
 4,35 – 0,549
..
..
..
..
..
 273,05×2,39
..
..
..
..
..
 2,04: 0,68
..
..
..
..
..
Câu 2: Tìm x:
8,42: x = 2,16
.
.
.
(x – 5,6) – 3,2 = 4,5
.
.
.
.
Bài 3: Tìm x là số tự nhiên:
1,3 x 0,5 < x < 1,8 x 1,9; 
2,5 x 2,7 < x x 2 < 2,7 x 4,5
Bài 4:Mỗi chai sữa có 0,75l sữa, mỗi lít sữa cân nặng 1,08kg, mỗi vỏ chai cân nặng 0,2kg. Hỏi 100 chai sữa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
1,47 x 3,6 + 1,47 x 6,4
.
.
25,8 x 1,02 – 25,8 x 1,01
.
.
Đề 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
Câu 1: (1,0đ)
a/ Chữ số 9 trong số 427,098 chỉ:
A. 9 phần nghìn       B. 9 phần mười        C. 9 chục       D. 9 phần trăm
b/ Phép tính 1286,35 + 534,85 có kết quả là:
A. 1821,2          B. 3821,2        C. 1781,1          D. 1820,2
Câu 2: (1,0đ)
a/ ) Tìm chữ số x, biết: 7,5x8 > 7,578
A. x = 7       B. x = 9      C. x = 1        D. x = 0
b/ Số bé nhất trong các số: 7,453; 7,345; 7,534; 7,435
A. 7,453       B. 7,345       C. 7,534      D. 7,435
Câu 3: (0,5đ) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 15m là:
A. 80m2        B. 357m2      C. 375m2      D. 275m2
Câu 4: (0,5đ) 3kg 6g =............kg
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3006     B. 3,06       C. 3,006        D. 3,6
Câu 5: (1điểm) Phép tính (45,6: 12) - 2,03 có kết quả là:
A. 1,77       B. 24,1       C. 36,97       D. 4,06.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
4,75 x 1,3
..
..
..
..
72,58: 19
..
..
..
..
238,509+29,12
..
..
..
..
904,3-30,48
..
..
..
..
Bài 2: Tìm x:
a. x + 3,49 = 9,25
.........................................................
.........................................................
........................................................
b. 4,75 + x = 6,54
.............................................................
.............................................................
..............................................................
c. x × 17,5 = 140
........................................................
.......................................................
.......................................................
d. 1,8 × x = 12,6
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Bài 3: Một cửa hàng có 160kg gạo, trong đó có 35% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
 Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4: Tìm y biết:
7,48: (y – 31,72) = 13,6
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Đề 10
I. Phần trắc nghiệm: 
* Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn được viết là:
A. 1,546      B. 15,46       C. 15,406      D. 154,06
Câu 2: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A. 3/10        B. 3/100      C. 3/1000       D. 3
Câu 3: Hỗn số  bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 8,25       B. 82,5       C. 8,205       D. 8,025
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là:
A. 5,978       B. 5,798       C. 5,897      D. 5,879
Câu 5: 6tấn 15kg = ...............kg
A. 615       B. 60015       C. 6015      D. 6,15
Câu 6: 25m2 7dm2 = ...........m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 25,7      B. 2,57     C. 25,07       D. 257
Câu 7: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A. 342,45     B. 3,4245      C. 34245      D. 3424,5
Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết: 86,76 < x < 87,43
A. 84        B. 86      C. 85        D. 87
Câu 9: 1/4 ha là:
A. 500 m2      B. 1000 m2     C. 1500 m2     D. 2500 m2
Câu 10: 20% của 520 là:
A. 401      B. 140       C. 410       D. 104
Câu 11. Mẹ mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết ... đồng.
A. 50 000     B. 60 000     C. 70 000       D. 80 000
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Bài 1:  Đặt tính rồi tính:
30,75 + 87,465
..
..
..
..
231-81,19
..
..
..
..
80,93 x 30,6
..
..
..
..
80,179: 4,07
..
..
..
..
Bài 2: Tính nhẩm:
3,45 x 10 =
2,17 x 100 =
5,38 x 1000 =
34,5 x 0,1 =
21,7 x 0,01 =
53,8 x 0,001 =
Bài 3:: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài. Trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5% mảnh đất. Tính diện tích đất làm nhà.
	Bài giải: 
Bài 4: Tìm x:
x 100 = 1,643 + 7,357 0,16: x = 2 - 0,4
Bài 5:Tính bằng cách thuận tiện nhất:
0,7 x 0,25 x 2,4
.
.
.
2,5 x 12,5 x 0,8 x 4
.
.
.
Đề 11
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 
Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng
Câu 1: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm:
A. 0,2005       B. 0,0205       C. 0,0025       D. 0,0502
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 7,85; 7,58; 8,57; 8,75 là:
A. 7,85       B. 7,58        C. 8,57         D. 8,75
Câu 3: Hỗn số  chuyển thành số thập phân là
A. 5,6       B. 5,06       C. 6,5       D. 6,05
Câu 4: 12,34x 100 = ?
A. 0,1234     B. 1,234      C. 1234       D. 123,4
Câu 5: 5kg 23g = ..........kg 
A. 5,023kg      B. 5,23kg      C. 5230kg      D. 5023kg
Câu 6: 23m2 17 dm2= ...........m2:
A. 23,17       B. 2,217      C. 23,017       D.23,0017
Câu 7: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm.
Diện tích của hình tam giác đó là:
A. 27,3cm2     B. 5,35cm2        C. 13,65 cm2
Câu 8: Số học sinh nữ của lớp 5/1 là 15 và chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5/1 có bao nhiêu học sinh:
A. 40        B. 25       C. 20       D. 30
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Một vườn cây có 175 cây, trong đó có 125 cây ăn quả và cũn lại là cõy lấy gỗ. 
a) Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây ăn quả là:
 A. 20 % B. 25 % C. 40 % D. 50 % 
b) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây lấy gỗ là:
 A. 75 % B. 125 % C. 200 % D. 250 % 
PHẦN II: TỰ LUẬN 
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
589,67 -295,48
.
.
.
238,35 + 96,07
.
.
.
54,23 - 16,418
.
.
.
27,034 – 9,18
.
.
.
10 - 8,532
.
.
.
2,03 + 0,479
.
.
.
2,35 x 7
.
.
.
32,8 x 16
.
.
.
12,7 x 4,5
.
.
.
Bài 2: Tìm x:
x + 5,22 = 9,08
.
.
x – 14,66 = 3,34
.
.
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật cú chu vi là 120m. chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích mảnh vườn đó.
Người ta chia mảnh vườn thành hai khu. Biết diện tích khu trồng cây ăn quả chiếm 60% diện tích mảnh vườn, khu đất còn lại để trồng hoa. Tính diện tích khu đất trồng hoa. 
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5.docx