Đề ôn thi đại học cao đẳng năm 2014 - Mã đề 935

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1037Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi đại học cao đẳng năm 2014 - Mã đề 935", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi đại học cao đẳng năm 2014 - Mã đề 935
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2014 - MĐ 935
Câu 1: Công suất của nguồn sáng có bước sóng 0,3m là 2,5W. Hiệu suất lượng tử H = 1%. Cường độ dòng quang điện bão hoà là: A. 1,2A.	B. 0,6A.	C. 0,6mA.	D. 6mA.
Câu 2: Chất phóng xạ phốtpho có chu kì bán rã T = 14 ngày đêm. Ban đầu có 300 g chất ấy. Khối lượng phốtpho còn lại sau 70 ngày đêm là: A. 60 g	 B. 18,8 g	 C. 9,375 g	D. 290,725 g
Câu 3: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn:
A. điện tích B. số khối C. động lượng	D. khối lượng
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không phải là hình ảnh của sự tán sắc?
A. cầu vồng. B. Hình ảnh quan sát được ở đáy bể nước khi chiếu xiên góc một tia sáng gồm 2 màu: đỏ và tím vào mặt nước
C. Màu sắc sặc sỡ của váng dầu trên mặt nước. D. Dải màu trên màn quan sát được khi chiếu vào lăng kính ánh sáng trắng.
Câu 5: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L thì
A. nguyên tử phát ra một vạch phổ thuộc dãy Balmer. B. nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f = .
C. nguyên tử phát ra một vạch phổ có bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-me.
D. nguyên tử phát ra phôtôn có năng lượng = EL – EM.
Câu 6: Một dao động cơ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N. Điểm N cách điểm M một đoạn 7l/3 (cm). Sóng truyền với biên độ không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2pt (uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6p(cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là
A. 3p (cm/s).	B. 4p(cm/s).	C. 6p(cm/s).	D. 0,5p (cm/s).
Câu 7: Có hai con lắc lò xo nằm ngang. Con lắc thứ nhất gồm vật m1 gắn với lò xo có độ cứng k; con lắc thứ hai gồm vật m2 = 2m1 gắn với lò xo có độ cứng cũng bằng k. Hệ số ma sát trượt giữa hai vật với giá đỡ nằm ngang là như nhau. Ban đầu kéo hai vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn Dl rồi cùng buông nhẹ cho dao động. Bỏ qua sức cản của không khí. Con lắc thứ nhất A. dừng lại sau con lắc thứ hai.	 B. dừng lại cùng một lúc với con lắc thứ hai.
 C. không thể dừng lại sau con lắc thứ hai.	 D. dừng lại trước con lắc thứ hai.
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe Iâng cách nhau 3mm.Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.Bước sóng λ bằng: A. 0,6μm	 B. 0,4μm	 C. 0,75μm	 D. 0,5μm
Câu 9: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi vật M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên vật M ( vật m dính chặt ngay vào vật M), sau đó hệ hai vật m và M dao động với biên độ
A. 4,25cm	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Chất điểm dao động với phương trình x = 6cos(ωt –)cm. Gốc thời gian được chọn khi vật đi qua vị trí x theo chiều: A. x = –3cm, dương. B. x = –3cm, âm. C. x = +3cm, âm D. x = +3cm, dương.
Câu 11: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi tần số là f1 trên dây có sóng dừng với n1 nút, khi tần số là f2 trên dây có sóng dừng với n2 nút (kể cả hai đầu dây). Biểu thức liên hệ giữa f1, n1 và f2, n2 là
A. f1n2= f2n1.	B. f1(n2+1)= f2(n1 +1).	C. f1(n2-1)= f2(n1 -1).	D. f1n1 = f2n2.
Câu 12: Đặt vào hai đầu mạch chỉ có cuộn dây (có độ tự cảm L,điện trở thuần r) một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V.Cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là - 50( V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là -(A). Công suất của mạch điện là:
A. 100W.	B. 100W	C. 100W	D. 200 W.
Câu 13: Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì
A. Điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm.
B. Cường độ dòng điện tức thời cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch.
C. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
D. Điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời của tụ điện.
Câu 14: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là và thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:: A. 1,58.	B. 1,73.	 C. 0,91	D. 1,10
Câu 15: Trong hiện tượng phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.	B. sự giải phóng một electron tự do.
C. sự phát ra một phôtôn khác.	D. sự giải phóng một electron liên kết.
Câu 16: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cost(mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 1mA.	B. 2mA.	C. 3mA.	D. 1,5mA.
Câu 17: Máy phát điện xoay chiều một pha
A. có thể tạo ra được dòng điện không đổi. B. kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
C. kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. biến điện năng thành cơ năng.
Câu 18: Trong phản ứng tổng hợp hêli MeV, nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Nhiệt dung riêng của nước C = 4200 (J/kg.K). 
A. 1,95.105kg.	B. 3,95.105kg.	C. 2,95.105kg.	D. 4,95.105kg.
Câu 19: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30() mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị
A. 90 (V)	B. 60 (V)	C. 60 (V)	D. 120 (V)
Câu 20: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. kim loại.	B. chất điện phân.	C. chất điện môi.	D. chất bán dẫn.
Câu 21: Vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Tại thời điểm t = ( Kể từ thời điểm vật bắt đầu dao động) vật có tốc độ cực đại. Trong 2s đầu tiên vật đi được quãng đường 10cm; trong 3s đầu tiên đi được quãng đường
A. 15cm.	B. 16cm.	C. 12cm.	D. 14cm.
Câu 22: Dùng hạt có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân nguyên tử Nitơ đứng yên tạo ra phản ứng hạt nhân: + . Hỏi hạt prôton bay ra theo chiều hợp với chiều bay của hạt một góc bằng bao nhiêu biết rằng nó có động năng bằng 5,7MeV. Cho biết: mN = 14,00752u; = 4,00388u; mp =1,00814u;mO = 17,00453u; 1u = 931MeV/c2.
A. 600	B. .1200	C. 450	D. 320
Câu 23: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ thuận với bình phương công suất truyền. B. tỉ lệ thuận với thời gian truyền đi xa.
C. tỉ lệ thuận với chiều dài đường dây tải điện. D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp nơi truyền đi.
Câu 24: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là T1 = 4s và T2 = 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau cùng một phía rồi đồng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này: A. 24s	B. 6,248s.	C. 8,8s	 D. 12s.
Câu 25: Các phần tử môi trường có sóng từ cùng một nguồn truyền qua luôn dao động
A. cùng vận tốc.	B. cùng bước sóng.	C. cùng năng lượng.	D. cùng chu kỳ.
Câu 26: Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm có mức cường độ âm lần lượt là L= 30 dB, LN = 10 dB, nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là
A. 11dB	B. 9dB	C. 12dB	D. 7dB
Câu 27: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ là: A. T = .	B. T = 2Q0I0	 C. T = 	D. T = 2LC.
Câu 28: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos () (V). Khoảng thời gian dòng điện chạy trong tế bào này trong 2 phút đầu tiên là:: A. 60s.	B. 80s. D 90s	 C. 70s.
Câu 29: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ không giãn dài 10cm, sau đó được treo vào một đầu của lò xo có độ cứng k = 100N/m . Đầu còn lại của lò xo được treo vào một điểm cố định tại nơi có gia tốc trọng trường Lấy 2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 20cm.	B. 80cm	C. 70cm	D. 50cm
Câu 30: Đoạn mạch RLC ghép nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U(V), trong đó U, ,R và C không đổi,. Khi L thay đổi thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng trên R và L có giá trị cực đại chênh nhau 2 lần. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của tụ đạt giá trị cực đại có giá trị là:
A. UCmax = (V)	B. UCmax = U (V)	C. UCmax = U (V)	D. UCmax = U (V)
Câu 31: Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t1 giờ đầu tiên máy đếm được n1 xung; trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo máy đếm được n2 = n1 xung. Chu kì bán rã T có giá trị là
A. T = 	B. T = 	C. T = 	D. T = 
Câu 32: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc 
 = 5.106 rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là C thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị: A. 1,8.10-8 C	B. 3,0.10-8 C	 C. 3,2.10-8 C	 D. 2,0.10-8 C
Câu 33: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát của lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Tỉ số độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng:
A. 1.	B. 0,1.	C. 10.	D. 0.
Câu 34: Trong thí nghiệm của Young, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có có bước sóng 1 và 2 . Trên bề rộng xảy ra hiện tượng giao thoa trên màn, người ta đếm được 7 vân sáng, trong đó có 3 vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, hai trong ba vân đó nằm ngoài cùng của bề rộng nói trên. Tổng số vân sáng của hai bức xạ thu được trên màn là
A. 10 vân	B. 9 vân	C. 8 vân	D. 7vân
Câu 35: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp( ZL> ZC)
C. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
Câu 36: Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u=100cost(V),không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng,lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200(V).khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là:
A. 100(V)	B. 200(V)	C. 100(V)	D. 100(V)
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 = 750 nm, l2 = 675 nm và l3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ : A. l3.	B. l1.	 C. l2 và l3.	D. l2.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos (ωt+φ) vào hai đầu AB của đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có L = H, tụ có C= F để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có R và L không phụ thuộc vào R thì tần số dòng điện là bao nhiêu? A. f = 50 Hz.	B. f = 120 Hz.	 C. f = 25Hz.	 D. f = 60Hz.
Câu 40: Tìm phát biểu sai
A. Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là prôtôn và nơtron B. Prôtôn mang điện tích +e
C. Nơton không mang điện D. Trong một hạt nhân, số nơtron bằng tổng số nuclon và số prôtôn
Câu 41: Một sóng ngang dạng sin truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox, với bước sóng 10 cm, tần số 400 Hz, biên độ 2 cm và pha ban đầu tại O bằng 0. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tìm hiệu tọa độ của hai điểm gần nhất có độ lệch pha là rad: A. Δx = 2,5 cm. B. Δx = 5,0 cm C. Δx = 10 cm. D. Δx = 7,5 cm
Câu 42: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,2m vào một tấm kim loại có công thoát êlectron là 6,62.10-19J. Êlectron bứt ra từ kim loại bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-5T. Hướng chuyển động của êlectron vuông góc với . Bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường là
A. 0,97cm.	B. 7,5cm.	C. 9,7cm.	D. 6,5cm.
Câu 43: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản của tụ điện dao động
A. sớm pha hơn một góc. B. trễ pha hơn một góc . C. sớm pha hơn một góc . D. cùng pha,
Câu 44: Pôlôni là chất phóng xạ a và biến thành hạt nhân X. Hạt X có cấu tạo gồm
A. 82 nơtrôn; 124 prôtôn B. 83 nơtrôn; 126 prôtôn C. 82 prôtôn; 124 nơtrôn D. 83 prôtôn; 126 nơtrôn.
Câu 45: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách hai khe là 1mm , khoảng cách hai khe đến màn là 2m, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5 m và 2 = 0,6m vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là
A. 4mm	B. 5mm	C. 7,2 mm .	D. 6mm Câu 46: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10rad/s.Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật ) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là : A. 12cm .	B. 6 cm .	C. 12 cm . 	D. 6cm .
Câu 47: Mạch điện RLC nối tiếp cuộn dây có độ tự cảm L = (H), điện trở thuần r = 30, tụ điện có C = 31,8F. R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 100V. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại? A. R = 40.	B. R = 10.	 C. R = 50.	D. R = 30.
Câu 48: Dùng hạt bắn vào hạt nhân nguyên tử Bêri đứng yên tạo ra phản ứng hạt nhân:
 + . Cho biết các hạt sinh ra có cùng vận tốc, phản ứng thu năng lượng 4,7MeV, lấy khối lượng các hạt nhân gần bằng số khối của chúng.(Theo đơn vị u). Động năng của hạt là:
A. 1,96MeV.	B. 1,52MeV.	C. 5,2MeV.	D. 6,9MeV.
Câu 49: Mạch LC dao động điều hoà, năng lượng tổng cộng được chuyển hết từ năng lượng điện trong tụ thành năng lượng từ trong cuộn cảm mất 0,3µs. Chu kỳ dao động của mạch là
A. 1,8µs	B. 1,2µs	C. 0,3µs	D. 0,15µs
Câu 50: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là: A. 10,6mm	 B. 11,2mm	C. 14,5	 D. 12,4mm
Câu 51: Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là
A. 27 km	B. 6 km	C. 274 km	D. 470 km
Câu 52: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
Câu 53: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1,S2 cùng pha cách nhau 10cm, dao động cùng bước sóng = 2cm.Vị trí của điểm nằm trên trung trực S1S2, dao động cùng pha với S1, gần S1 nhất, cách S1
A. 1cm	B. 6cm	C. 5cm	D. 8cm
Câu 54: Ban đầu có 2g chất phóng xạ rađôn với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Độ phóng xạ ban đầu và độ phóng xạ sau 5,7 ngày của lượng rađôn nói trên là:
 A. H0 = 1,144.1016Bq; Ht = 4,03.1015Bq.	 B. H0 = 2,134.1014Bq; Ht = 7,54.1013Bq.
 C. H0 = 1,134.1016Bq; Ht = 4,02.1015Bq.	 D. H0 = 1,34.1016Bq; Ht = 4,02.1015Bq.
Câu 55: Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình sau: (li độ x tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s) x1 = 12cos(20πt + ) và x2 = 16cos(20πt + j2). Biên độ của dao động tổng hợp A = 20 (cm). Pha ban đầu j2 là: A. j2 = .	B. j2 = .	 C. j2 = -.	 D. j2 = - .
Câu 56: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40pt) cm, vận tốc truyền sóng là 50 cm/s, A và B cách nhau 11cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trong khoảng giữa A và M là: A. 6.	B. 7.	C. 9.	D. 2.
Câu 57: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Lò xo của con lắc gồm n lò xo ghép song song. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng một đoạn A/n thì một lò xo không còn tham gia dao động. Biên độ dao động mới là
A. As= A.	B. As= A.	C. As= A. 	D. As= A.
Câu 58: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 và một tụ điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng 0 . Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung C0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ C0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 59:cho soi dây OA đàn hồi đầu O cố định,hai điểm M,N trên dây khi chưa có sóng OM=2cm ;ON=12cm.tính khoảng cách xa nhất giữa chúng khi có sóng dừng trên dây chiều dài bó sóng 20cm,biên độ bụng sóng 3cm.
A.16cm B.13cm C.10,46cm D.10,11cm
Câu 60. Trong TN Y âng về GTAS , khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 750nm và 500nm. Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm ( Đối xứng nhau qua VSTT) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của VSTT?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
ĐÁP ÁN - MĐ 935
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
D
31
B
2
C
32
D
3
D
33
B
4
C
34
A
5
A
35
C
6
A
36
A
7
A
37
C
8
A
38
B
9
B
39
C
10
D
40
D
11
C
41
A
12
A
42
C
13
B
43
B
14
D
44
C
15
C
45
D
16
C
46
B
17
C
47
C
18
D
48
D
19
B
49
B
20
D
50
A
21
B
51
C
22
D
52
A
23
B
53
B
24
A
54
A
25
D
55
D
26
A
56
A
27
A
57
D
28
B
58
A
29
B
59
D
30
C
60
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THAM_KHAO_HAY_CHO_TNTHPTQG.doc