Đề ôn thi 2016 mã đề 161

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi 2016 mã đề 161", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi 2016 mã đề 161
ĐỀ ÔN THI 2016 Mã đề 161
Cho: Hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không ; ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vô-ga-đrô .
Câu 1: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Co để bắt được sóng điện từ có tần số góc ω. Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thì giảm xuống n lần. Hỏi điện dung của tụ thay đổi một lượng bao nhiêu?
A. 2nRwC0.	B. nRwC02.	C. 2nRwC02.	D. nRwC0.
Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10-10C.	B. 4.10-10C.	C. 6.10-10C.	D. 2.10-10C.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện từ trường?
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ ra không gian.	
B. Điện trường do một điện tích điểm dao động có thể lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.	
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không là nhỏ hơn tốc độ ánh sáng trong chân không.	
D. Điện tích dao động bức xạ ra không gian sóng điện từ với tần số bằng một nửa tần số dao động của nó.
Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: bức xạ λ1=560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến 730 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị của λ2 là
A. 700 nm.	B. 650 nm.	C. 670 nm.	D. 720 nm.
Câu 5: Một sóng hình sin có biên độ A (coi như không đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O với chu kì T, có bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O sao cho . Các phần tử môi trường tại M và N đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại N có li độ bằng
A. -A/2.	B. A/2.	C. - A.	D. A/2.
Câu 6: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là
A. 60 năm.	B. 12 năm.	C. 36 năm.	D. 4,8 năm.
Câu 7: Trong phóng xạ β- luôn có sự bảo toàn
A. số nuclôn.	B. số nơtrôn.	C. động năng.	D. khối lượng.
Câu 8: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số; ; . Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0,3(m/s). Biên độ A2 bằng
A. 7,2 cm.	B. 6,4 cm.	C. 3,2 cm.	D. 3,6 cm.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 600 nm trên một đoạn rộng L thuộc miền giao thoa trên màn người ta đếm được 7 vân sáng mà ở 2 mép là hai vân sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn đó là 
A. 10.	B. 13.	C. 11.	D. 12.
Câu 10: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200 W.	B. 300 W.	C. 200W.	D. 300W.
Câu 11: Một khúc xương chứa 500 g (đồng vị của cacbon phóng xạ) có độ phóng xạ là 4000 phân rã /phút. Biết rằng độ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã /phút tính trên 1 g cacbon. Chu kì bán rã của C14 là 5730 năm. Tuổi của mẩu xương
A. 4200 năm. 	B. 2190 năm. 	C. 5196 năm.	D. 10804 năm.
Câu 12: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và D là 100V và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là: A. 40 Ω.	B. 100 Ω. 	C. 50 Ω.	D. 200 Ω.
Câu 13: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng
A. 80 V.	B. 200 V.	C. 100 V.	D. 120 V.
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Có hai giá trị khác nhau của L là L1 và L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Giá trị của L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi, dài 60 cm, một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung với tần số f. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng; coi hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 0,6 m/s.	B. v = 15,0 m/s.	C. v = 12,0 m/s.	D. v = 22,5 m/s.
Câu 16: Khi các phôtôn có năng lượng hf chiếu vào một tấm nhôm (có công thoát electron là A), các electron quang điện được phóng ra có động năng cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi thì động năng cực đại của các electron quang điện là
A. K + hf.	B. K+A + hf.	C. K + A.	D. 2K.
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân: . Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, T và He lần lượt là ; ; . Cho 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là: A. 18,07 MeV.	 B. 18,02 MeV.	C. 18,16 MeV.	D. 1,81 MeV.
Câu 18: Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ lớn a. Tại vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng thì gia tốc của vật có độ lớn bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. chỉ là một chùm màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.	
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.	
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.	
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp.Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C. Biết . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có đặc điểm
A. u nhanh pha hơn i một góc .	B. u chậm pha hơn i một góc .	
C. u nhanh pha hơn i một góc .	D. u chậm pha hơn i một góc .
Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch
A. không đổi.	B. bằng 0.	C. giảm.	D. tăng.
Câu 22: Đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc theo thứ tự: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, một hộp đen X. Điểm M ở giữa R và C, điểm N ở giữa C và X. Hai đầu NB có một dây nối có khóa K (điện trở của khóa K và dây nối không đáng kể). Cho . Khi khóa K đóng thì UAM=200V, UMN=150V. Khi khóa K ngắt thì UAN=150V, UNB=200V. Các phần tử trong hộp X có thể là
A. điện trở thuần.	B. cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.	
C. điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm.	D. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.
Câu 23: Một nguồn âm có công suất N, phát đều ra mọi hướng trong không gian. Coi môi trường không hấp thụ. Cường độ âm I tại điểm cách nguồn một khoảng r có độ lớn bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Khi đưa một vật lên một hành tinh, vật ấy chỉ chịu một lực hấp dẫn bằng lực hấp dẫn mà nó chịu trên mặt Trái Đất. Giả sử một đồng hồ quả lắc chạy rất chính xác trên mặt Trái Đất được đưa lên hành tinh đó. Khi kim phút của đồng hồ này quay được một vòng thì thời gian trong thực tế là
A. giờ.	B. 2 giờ.	C. giờ.	D. 4 giờ.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 9 cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục tọa độ, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của con lắc là
A. . B. . C. .	D. .
Câu 26: Cho vật dao động điều hòa biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 5T/4 là: A. .	B. . C. .	 D. .
Câu 27: Một kim loại có công thoát êlectron ra khỏi kim loại đó là 2,2 eV. Chiếu vào bề mặt tấm kim loại đó các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,662 μm, λ2 = 0,577 μm, λ3 = 0,546 μm và λ4 = 0,491 μm. Các bức xạ có thể gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại này là
A. chỉ bức xạ λ4.	B. cả bốn bức xạ trên.	C. λ2, λ3 và λ4.	D. λ3 và λ4.
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 200 g dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 40 cm/s và 4m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 8 cm. 	B. 16 cm.	C. 20 cm.	 D. 4 cm.
Câu 29: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gam-ma là bức xạ
A. Rơn-ghen.	B. gam-ma.	C. hồng ngoại.	D. tử ngoại.
Câu 30: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là: A. 0,685 μm. B. 0,735 μm. C. 0,635 μm. D. 0,705 μm.
Câu 31: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 39,6 mJ.	B. 24,4 mJ.	C. 79,2 mJ.	D. 240 mJ.
Câu 32: Chọn phát biểu sai khi nói về laze?
A. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.	
B. Trong laze rubi có sự biến đổi điện năng thành quang năng.	
C. Đề có chùm laze, người ta cho các phôtôn truyền qua lại môi trường hoạt tính nhiều lần.	D. Tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với một số kim loại.
Câu 33: Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L1 = 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L2 = 36,02 dB. Cho mức cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là
A. 2,513 mW.	B. 0,2513 mW.	C. 0,1256 mW.	D. 1,256 mW.
Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng: A. v/9.	B. 3v. C. v/.	 D. v/3 .
Câu 35: Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng bằng U và sớm pha so với dòng điện là p/12. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng bằng 2U và sớm pha so với dòng điện là 5p/12. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB của mạng điện là: A. U. B. U. C. U. D. U. 
Câu 36: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở độ cao ngang mực nước biển. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h = 2,5 km (coi nhiệt độ không đổi) thì mỗi ngày, đồng hồ sẽ 
A. chạy chậm 33,75 s.	B. chạy chậm 50,5 s.	C. chạy chậm 67,5 s.	D. chạy chậm 25,25 s.
Câu 37: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng prôton bắn phá hạt nhân đứng yên. Hai hạt sinh ra là hêli và X. Biết prôton có động năng Kp = 5,45 MeV. Hạt hêli có hướng bay vuông góc với hướng bay của prôton và có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Năng lượng phản ứng trên
A. tỏa 2,125 MeV.	B. tỏa 1,225 MeV.	C. thu 2,125 MeV.	D. thu 3,575 MeV.
Câu 38: Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 850 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 600 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên cùng một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 340 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là
A. 40,85 m/s.	B. 60,25 m/s. 	C. 58,62 m/s.	D. 48,30 m/s. 
Câu 39: Dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn dao động phát ra là: A. 800 Hz.	B. 400 Hz. C. 300 Hz. D. 200 Hz.
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos(100pt-p/2) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại qua tụ là Io. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện bằng Io/2 tại thời điểm
A. 1/720 s.	B. 1/180 s.	C. 1/360 s.	D. 1/220 s.
Câu 41: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1= A1cos(wt-p/6) (cm) và x2 = A2cos(wt-p) (cm). Dao động tổng hợp có phương trình x= 9cos(wt+ j) (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị : A. cm.	B. cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 42: Một sóng âm có tần số f lan truyền trong không gian. Nếu năng lượng sóng âm đó truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian tăng lên 10 lần thì
A. mức cường độ âm tăng thêm 10 dB.	B. tốc độ truyền âm tăng 10 lần.	
C. độ to của âm không đổi.	D. cường độ âm không đổi.
Câu 43: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20 kV, hiệu suất của quá trình tải điện là H = 82%. Khi công suất truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp (ở đầu đường dây tải) lên thêm 10 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị là
A. 88%.	B. 90%.	C. 94%.	D. 92%.
Câu 44: Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với vị trí cân bằng một góc 60o rồi thả không vận tốc đầu. Bỏ qua lực cản. Phát biểu nào sau đây là đúng? Con lắc dao động
A. không điều hòa, năng lượng dao động không bảo toàn. B. tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn.	
C. tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn. D. không tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn.
Câu 45: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R1 = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động R2 = 100 Ω và cảm kháng ZL2 = 200 Ω. Để UAB = UAM + UMB thì ZC bằng
A. 50 Ω.	B. 50 Ω.	C. 100 Ω.	D. 200 Ω.
Câu 46: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì điều nào sau đây không đúng?
A. Phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.	
B. Trong chân không các phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.	
C. Năng lượng của các phôtôn như nhau với mọi chùm ánh sáng.	
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong 1 giây.
Câu 47: Sau mỗi giờ, số nguyên tử của đồng vị phóng xạ côban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là
A. 2,442.10-4s-1.	B. 1,076.10-5s-1.	C. 7,68.10-5s-1.	D. 2,442.10-5s-1.
Câu 48: Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất: A. 3,12.1013 kg.	 B. 0,78.1013 kg.	C. 4,68.1021 kg.	D. 1,56.1013 kg.
Câu 49: Electron có khối lượng nghỉ me = 9,1.10-31 kg, trong dòng hạt β- electron có vận tốc v = 2c/3 = 2.108m/s Khối lượng của electron khi đó là: A. 13,65.10-31 kg. B. 6,83.10-31 kg. C. 6,10.10-31 kg. D. 12,21.10-31 kg.
Câu 50: Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. 	
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.	D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
MÃ ĐỀ 161
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
B
11
C
21
D
31
A
41
B
2
A
12
B
22
C
32
B
42
A
3
B
13
C
23
A
33
C
43
D
4
D
14
A
24
B
34
D
44
C
5
C
15
B
25
A
35
B
45
C
6
B
16
A
26
D
36
A
46
C
7
A
17
A
27
D
37
A
47
B
8
D
18
A
28
B
38
C
48
D
9
A
19
C
29
B
39
B
49
D
10
D
20
D
30
D
40
C
50
C

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_MD_161.doc