ĐỀ ễN TẬP VÀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI NĂM – NĂM HỌC: 2015 -2016 MễN: TOÁN 4 Đề 1 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. Chọn đáp án đúng Bài 1 Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đú là 30 và . A. 75 và 45 B. 30 và 5 C. 30 và 3 D. 30 và 45 Bài 2. Tỡm trung bỡnh cộng của số sau: 350 ; 470 ; 653 A. 349 B. 394 C. 493 D. 439 Bài 3. Số thớch hợp điền vào ụ trống là: 478Ê65 < 478165 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 26589 > Ê6589 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 75687Ê = 756873 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 297658 < Ê97658 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Bài 4. Giỏ trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 .. Điền đỏp số vào ụ trống Bài 5. Cho số 957638. Số 5 thuộc hàng , lớp của số: Bài 6: Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống. 975 chia hết cho 3 Ê 6894 khụng chia hết cho 9 Ê 345 chia hết cho 2 và 5 Ê 675 chia hết cho 5 và 9 Ê Bài 7 : Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều dài 96 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh diện tớch thửa ruộng. . Diện tớch thửa ruộng là: ....... Bài 8. Tổng hai số là 5735 và hiệu 2 số là 651. Hai số đú là: II. Tự luận( 6 điểm). Bài 1: ( 1,5 điểm). a; b; c; x= d; Bài 2: ( 1,5 điểm). Một cửa hàng có 180 kg đường, buổi sáng đã bán được 30 kg đường,buổichiều bán số đường còn lại. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu Ki-lô-gam đường? Bài 3: ( 1,5 điểm).Điền số hoặc chữ thớch hợp. a. Viết tất cả cỏc giỏ trị của X biết 33 < X < 48 và X chia hết cho 3 : b. Tớnh giỏ trị của biểu thức: *1081 : (64 - 41) * 149 + 608 : 8 – 56 Bài 4: ( 1.5 điểm). Một nền nhà hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lỏt nền nhà bằng cỏc viờn gạch hỡnh vuụng cú cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao nhiờu viờn gạch để lỏt kớn nền nhà đú? (phần mạch vữa khụng đỏng kể) ________________________________________________ Đề 2 ụn tập , kiểm tra cuối năm Toỏn 4 Đề 2 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. Chọn đáp án đúng Bài 1 Tớnh chu vi hỡnh vuụng cạnh a với a = 9 cm A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm Bài 2. Số bộ nhất trong cỏc số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là: A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234 Bài 3. a.Số tự nhiờn liền sau số: 3004 là: A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014 b. Số tự nhiờn liền trước số 10001 là: A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000 Bài 4. Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh chiều dài, chiều rộng mảnh vườn. A. 45m và 27 m C. 27m và 18 m B. 45m và 18 m D. 27m và 5m Tớnh diện tớch của mảnh vườn. A. 1215m2 B. 810m2 C. 486m2 D. 135m2 Điền đỏp số vào ụ trống Bài 5. Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tớnh tuổi bố, tuổi con? . Tuổi bố và tuổi con là: Bài 6: 32 giờ 6 phỳt = ....ngày...giờ...phỳt . Bài 7 : Tớnh nhanh: 1 x 2 x 3 x 4 . Kết quả là: 5 x 6 x 7 x 8 . Bài 8. Một đàn gà cú tất cả 1200 con. số gà là bao nhiờu con? số gà là con II. Tự luận( 6 điểm). Bài 1: ( 1,5 điểm). Tớnh a) b) Bài 2: ( 2 điểm). Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi đo được 64m. Chiều rộng bằng chiều dài .Trờn thửa ruộng đú người ta cấy lỳa , cứ 1 m2 thu được 5 kg thúc. Hỏi thử ruộng đú thu hoạch được bao nhiờu ki-lụ-gam thúc? Bài 3: ( 1 điểm). Tớnh 2 cỏch 137 x 3 + 137 x 7 542 x 13 + 3 x 542 Bài 4: ( 1.5 điểm). Một cửa hàng cú 318 thựng dầu, mỗi thựng cú 60 lớt. Cửa hàng đó bỏn đi 250 thựng. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu lớt dầu? ________________________________________
Tài liệu đính kèm: