Đề ôn tập trắc nghiệm hình học học kì II môn Toán 8 - Năm học 2021-2022

docx 9 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập trắc nghiệm hình học học kì II môn Toán 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập trắc nghiệm hình học học kì II môn Toán 8 - Năm học 2021-2022
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC - HỌC KÌ II – TOÁN 8 - 21-22
C©u 1: Cho tam gi¸c ABC, AM lµ ph©n gi¸c. §é dµi ®o¹n th¼ng MB b»ng :
A. 1,7
B. 2,8
C. 3,8
D. 5,1 
C©u 2: Cho h×nh vÏ, biÕt MM’ // NN’ vµ MN = 2 cm, OM’ = 6 cm, M’N’ = 3 cm. Sè ®o cña ®o¹n th¼ng OM lµ :
A. 3 cm
B. 2,5 cm
C. 4 cm
Câu 3: Biết . Độ dài đoạn AB là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Cho  có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BA. Khi đó: 
A. B. 
C. D. 
H1
Câu 6: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: 
A. B. 
C. D. 
H2
Câu 7: Ở hình vẽ H2, cho biết DE//BC. Khi đó: 
A. B. 
C. D. 
H3
Câu 8: Ở hình vẽ H3 biết tỉ lệ thức nào sau đây là đúng:
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9: Ở hình vẽ H2 biết . Khi đó:
 A. 
 B. 
C. 
 D. 
Câu 11: Cho  có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng , đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 13: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 14: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Trong hình biết MQ là tia phân giác 
Tỷ số là: 
A. B. 
C. 	 	 D. 
Câu 16. Độ dài x trong hình bên là:	 
A. 2,5 	 B. 3 
C. 2,9 D. 3,2 
Câu 17. Trong hình vẽ cho biết MM’ // NN’. 
Số đo của đoạn thẳng OM là: 
A. 3 cm	B. 2,5 cm	
C. 2 cm	D. 4 cm 
Câu 18: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng :
A. 2.5cm 	B. 3.5cm 	C. 4cm 	D. 5cm
Câu 19: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng :
A. 	B. 	 C. 2 	D. 4
 Câu 20: Trong hình vẽ 1 biết tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? 
	A. 	B.	
	C. 	D. 	 (Hình 1)	
 Câu 21: Trong hình vẽ 2 biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là:
	A. 	B. 5 cm
	C. 1,5 cm	D. 2,6 cm 	 
 (Hình 2)	
Câu 22. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là	
	 A. 	 B. 3cm	 C. 5cm	 D. 20cm	
Câu 23: Hình vuông có độ dài đường chéo là cm thì diện tích của nó là :
 A. 8 cm2	B. 6 cm2	C. 4 cm2	D. cm2 
Câu 24: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm. Một đường thẳng cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự ở M và N sao cho AM = 1cm, AN = 1,5cm. Độ dài MN là :
 A. 1,8cm B. 2cm C. 3,2cm D. 3,6cm
Câu 25. Tam giác ABC có AD là phân giác, AB = 4 cm, AC = 6 cm, BD = 2,6 cm thì độ dài đoạn DC là : 	A. 3 cm	B. 3,9 cm	C. 4,5	cm	D. 4,8	cm
Câu 26. Tam giác ABC và tam giác MNP có AB = 4, BC = 5, AC = 6, MN= 8, NP = 12, 
MP = 10 . Trong các cách viết sau thì cách viết đúng là :
A. MPN ABC.	B.MPN ACB. 
C. MNP BAC. 	D.MNP CBA.
Câu 27: Cho DABC có Â = 600, AB = 4cm, AC = 6cm; DMNP có N = 600; NM = 3cm, 
NP = 2cm. Cách viết nào dưới đây đúng ?
A.DABC∽DMNP 	B.DABC∽DNMP 	C.DBAC∽DPNM 	D.DBAC∽DMNP 
Câu 28: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Biết AB = 3 A’B’. Kết quả nào sau đây là sai
A.	B. A’C’ = AC	 C. 	D. 
Câu 30: Cho 2 đoạn thẳng AB=10 cm, CD=5cm. Câu nào đúng?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Biết ABCD=23, và CD = 2 cm. Độ dài AB bằng
A. 4/3
B. 4
C. 6
D. 2/6
Câu31: Biết MNPQ=45, và MN = 10 cm, độ dài PQ bằng:
A. 8 cm	B. 4cm	C. 5 cm	D. 325cm
 Câu 32: Biết và MN=2cm.Độ dài PQ bằng:
A. 5cm B.cm 
C. 10cm D. 2cm
Câu 33: Cho hình vẽ sau , biết MN// BC. Đẳng thức đúng: 
A. B. C. D.
Câu 34: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Với giả thuyết: B'C'//BC, thì:
A. B. C. D. Cả 3 ý trên
Câu 35: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đọan thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại. Đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ là:
A.AB'B'B=AC'C'C	B.ABAC=B'C'BC	C. AB'AC=AC'AB	D. BCB'C'=AB'AC' 
Câu 36: Trên hình vẽ, biết DE // AB thì:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 37: Nếu AM là phân giác ΔABC (M BC ) thì:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 38: Cho ABC có AB = 28cm ; AC = 42cm ; AD là phân giác của ; biết BD = 16cm ; BC = 
	A. 30cm	B. 36cm	C. 40cm 	D. 44cm
Câu 39: Phát biểu nào đúng: 
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.	
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
C. Hai tam giác cân thì đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông thì đồng dạng .
Câu 40: Cho ΔABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 
B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 4
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2
D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 
Câu 41: Cho ABC ∽ DEF với tỉ số đồng dạng k = thì 
	A. 	B. 	C. 	D. Đáp số khác.
Câu 42: Cho tam giác ABC có góc A bằng 900, AD là phân giác của góc A. Biết AB = 3cm, BC = 5 cm. Tỉ số DB/DC bằng 
A. 4/3
B. 5/3
C. 3/5
D. 3/4
Câu 43: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số thì tỉ số diện tích của hai tam giác là: A. 	B. 	C. 	 D.
Câu 44: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
B. Hai tam giác đều luôn luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác đều luôn luôn bằng nhau
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu 45: Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 . 
	Kết luận nào sau đây là sai ? 
	A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m 
	B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d 
	C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d 
	D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m 
 Câu 46: Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : 
	a. 10 cm 	b . 8,5 cm 
	c. 12,5 cm 	d. 8 cm 
Câu 47: Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm . 
MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm . 
Hình 10
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . 
	A. 3 cm 	B . 1,5 cm 
	C. 2 cm 	D. 2,5 cm 
Hình 11
 Câu 48: Trong hình 11 có góc M1 bằng góc M2 . 
Đẳng thức nào sau đây là đúng ? 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 49: Độ dài x trong hình 14 là : 
	A. 2,5 
	B. 2,9 
	C. 3 
	D. 3,2
Hình 14
Câu 50: Độ dài y trong hình 15 là : 
	A. 1,5 
	B. 1,8 
Hình 15
	C. 1,6 
	D. 1,7 
Câu 51: Trong hình 17 tam giác MNP vuông tại M
Hình 17
và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam 
giác đồng dạng với nhau ? 	
	A. Không có cặp nào . 	B. Có 1 cặp . 
	C. Có 2 cặp . 	D. Có 3 cặp . 
Câu 52: Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : 
	A. 0,4 cm 	B . 2,5 cm 	C. 4 cm 	D. 25 cm 
Hình 18
 Câu 53: Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo 
của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm . 
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . 
	A. 3 cm 	B . 2,5 cm 
	C. 2 cm 	D. 4 cm 
 Câu 54: Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số là : 
Hình 20
	A. 	B.	C. 	D. 
Câu 55: Trong hình 21 , số đo của đoạn MN là : 
	A. 5 cm 	B. 6 cm 	
Hình 21
	C. 6,25 cm 	D. 7,5 cm 
 Câu 56: Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ 
Hình 22
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với 
nhau ? 
	A. 1 cặp 	B. 2 cặp 
	C. 3 cặp 	D. 4 cặp 
Câu 57: Cho hình 25 . Kết luận nào sau đây sai ? 
	A. D PQR D HPR	
	B. D MNR D PHR	
	C. D RQP D RNM	
	D. D QPR D PRH
 Câu 58: Độ dài x trong hình 26 là : 
	A. 6,5 	B. 8,1 
hình 26
	C. 7,5 	D. 8 
* HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG.
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh và 12 cạnh.
Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau.
Câu 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là
	A. 4cm	 B. 5cm	 C. 20cm	 D. 35cm
Câu 3: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng:
A. cm	B. cm	C. 4cm	D. 2cm
Câu 4: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Diện tích xung quanh của hình là:
A. 40cm2	B. 30cm2	C. 10cm2	D. 70cm2
Câu 5: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Thể tích của khối là:
A. 60cm2	B. 60cm3	C. 120cm3	D. 40cm3
Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có:
A. 6mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B.6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh 
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh
Câu 7: Cho hình lập phương có cạnh bằnh 3 cm .Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 9cm2 B. 27cm2 C. 36cm2 D.54cm2
Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là
A.
B. 
C. 
D. 
D. 2 cm
Câu 9: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=2, AD=3 và AA’=4 thì diện tích toàn phần S và thể tích V của hình đó là:
A. B. 
C. D. 
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD=4, DC=3, CC’=12 thì độ dài AC’ là:
A. 13
B. 5
C. 
D. 
Câu 11: Hình lập phương có độ dài cạnh 4cm thì diện tích toàn phần S và thể tích V của nó là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật đó bằng:
A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm
Câu 13: Một hình lập phương có :
	A. 6 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cạnh	B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh
	C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh	D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh , 12 cạnh.
Câu 14: Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm .Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là : 
 A. 192 cm3 B. 576 cm3 C. 336 cm3 D. 288 cm3 
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6cm. Thể tích của nó là:	
 A . 36 cm3	B. 360 cm3	C. 60 cm3	D. 600 cm3 
Câu 16: Trong hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K'
( Hình 27 ) có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng 
độ dài của cạnh G'H' .
Hình 27
	A. 4 cạnh 	B. 3 cạnh 
	C. 2 cạnh 	D. 1 cạnh . 
Câu 17: Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q'
( Hình 28 ) có bao nhiêu cạnh song song với 
cạnh NN' 
Hình 28
	A. 1 cạnh 	B. 2 cạnh 
	C. 3 cạnh 	D. 4 cạnh . 
Câu 18: Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật 
EGHK.E'G'H'K' (Hình 29). Độ dài của đoạn 
thẳng HG' là : 
Hình 29
	A. 7 cm 	
	B. 5 cm 
	C. 4 cm 
	D. 3 cm 
 Câu 19: Trong hình lập phương MNPQM'N'P'A' ( hình 30 ) 
có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM' . 
	A. 2 cạnh 	
Hình 30
	B. 3 cạnh 
	C. 4 cạnh 	
	D. 1 cạnh 
 Câu 20: Trong hình lập phương EGHKE'G'H'K' ( hình 31 ) có 
bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng EGE'G'
	A. 4 mặt phẳng 	
Hình 31
	B. 3 mặt phẳng 	
	C. 2 mặt phẳng 	
	D. 5 mặt phẳng 
Câu 21: Trong hình lăng trụ đứng đáy là tam giác
cho các kích thước a = 3 cm , b = 4 cm , c = 5 cm
hình 32
(hình 32). Biết diện tích xung quanh của hình 
lăng trụ là 60 cm2 . Chiều cao h của hình lăng 
trụ là : 
	A. 10 cm 	B. 12 cm 
	C. 2,5 cm 	D. 5 cm 
Câu 22: Thể tích của hình lăng trụ đứng có 	kích thước 
như hình 33 là : 
hình 33
	A. 24 	
	B. 40 
	C. 120 
	D. 240 	
 Câu 23: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 34 . 
 Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 
hình 34
	A. 480 cm2	
	B. 480 cm3 
	C. 240 cm3 	
	D. 120 cm3 
Câu 24: Điền vào chỗ ........... các giá trị thích hợp . 
	A. Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1 cm , 2 cm , 3 cm , thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : V = .................... 
	B. Thể tích của hình lập phương cạnh 1 cm là : V = ............
Câu 25: Hình hộp chữ nhật có kích thước là 1x2x3 (cm), thì diện tích xung quanh và thể tích là
A.11 cm2, 6cm3	B. 6cm2, 22 cm3	C.22cm2, 6cm3	D. 22cm3, 6cm2
Câu 26: Hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có: AA1=2cm, AB=4cm, A1D1=5 thì :
a. diện tích toàn phần là:
A. 8 cm2	B. 10cm2	C. 20cm2	D.76 cm2
b. Thể tích là:
A.16 cm2	B. 20 cm2	C. 22 cm2	D. 26 cm2
Câu 27: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 210cm3, mặt đáy có chiều dài 7cm và chiều rộng 5cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 6cm	 B. 3cm C. 4.2cm	D. 3.5cm
Câu 28: Hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có AB = 10 cm, thì:
a. Diện tích xung quanh là:
A. 40 cm2	B. 160cm2	C. 100 cm2	D. 400cm2
b. Diện tích toàn phần là:
A. 100cm2	B. 400cm2	C.500cm2	D.600 cm2
c. Thể tích là:
A. 100cm2	B. 100cm3	C.10cm3	D.1m3
Câu 29: Khi cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên
A. 2
B. 4
C.8
D. 6
Câu 30: Khi cạnh của hình lập phương giảm 2 lần thì thể tích của nó giảm
A. 2	B.4	C.6	D.8
Câu 31: Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh
B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh
C. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh
D. 9 mặt, 6 đỉnh,5 c ạnh 
Câu 32: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 32 cm;42 cm;5cm. Thể tích của hình là:
A. 120cm3	B. 16cm3	C. 152cm3	D. 202 cm3
Câu 33: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 216 cm2. Diện tích 1 mặt và thể tích của khối là:
A. 36cm2; 216 cm3	B. 216cm2;36cm3	C. 6cm2;12cm3	D. 12cm2;6cm3
Câu 34: Hình lập phương có thể tích là 125cm3 thì diện tích đáy là:
A. 55cm2	B. 5cm2	C. 25cm2	D. 52cm2
Câu 35: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Diện tích xung quanh của hình là:
A. 40cm2	B. 30cm2	C. 10cm2	D. 70cm2
Câu 36: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Thể tích của khối là:
A. 60cm2	B. 60cm3	C. 120cm3	D. 40cm3

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_hoc_ki_ii_mon_toan_8_nam_hoc.docx