ĐỀ ÔN TẬP THI VÀO 10 – Số 19. Bài 1. Rút gọn biểu thức sau: . Giải hệ phương trình và các phương trình sau: Bài 2. Cho phương trình: (là ẩn số, m là tham số). Định m để phương trình có hai nghiệm . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Bài 3. Cho parabol và đường thẳng . Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ. Bằng phép tính, xác định tọa độ các giao điểm A, B của (P) và (d). Tìm tọa độ điểm M trên cung AB của đồ thị (P) sao cho tam giác AMB có diện tích lớn nhất. Bài 4. Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một canô đi xuôi dòng từ A đến B, rồi đi ngược dòng trở về A ngay. Thời gian kể từ lúc đi cho đến lúc về là 5 giờ 20 phút. Tính vận tốc của dòng nước, biết vận tốc thực của canô là 12 km/h. Bài 5. Cho đường tròn tâm O. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến MA, MB với (O) (A, B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O, C nằm giữa M và D. Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp trong một đường tròn. Chứng minh: . Gọi trung điểm của dây CD là H, tia BH cắt (O) tại điểm F. Chứng minh: AF//CD. Bài 6. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm, đường sinh bằng 13 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón đã cho. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 a) Rút gọn biểu thức: (vì ) b) Giải hệ phương trình: Vậy: Nghiệm của hệ phương trình là: Giải phương trình: Phương trình có hai nghiệm phân biệt: Vậy: Tập nghiệm của phương trình là: (1) Đặt: (ĐK: ) Phương trình (1) trở thành: Ta có: Phương trình có hai nghiệm: (loại) (nhận) Với Vậy: Tập nghiệm của phương trình là: 2 a) Định m: Phương trình (1) có hai nghiệm b) Tìm giá trị nhỏ nhất: Theo định lí Vi-ét, ta có: Vậy: 3 TXĐ: Bảng giá trị x –2 –1 0 1 2 4 1 0 1 4 TXĐ: Bảng giá trị x 0 1 2 1 Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d): Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: Ta có: Phương trình có hai nghiệm: Với Vậy: Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: A(1;1) và B(–2;4) Tìm tọa độ điểm M: Để tam giác AMB có diện tích lớn nhất thì điểm M là tiếp điểm của tiếp tuyến (d’) song song với (d) và tiếp xúc (P) tại M. Phương trình đường thẳng có dạng: Ta có: Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d’) là: (d’) tiếp xúc (P) (1) có nghiệm kép Hoành độ tiếp điểm là: Với Vậy: thì tam giác AMB có diện tích lớn nhất. 4 Gọi x (km/h) là vận tốc của dòng nước. Vận tốc canô lúc xuôi dòng là: Thời gian canô lúc xuôi dòng là: (giờ) Vận tốc canô lúc ngược dòng là: Thời gian canô lúc ngược dòng là: (giờ) Đổi: 5 giờ 20 phút (giờ) Theo đề bài, ta có phương trình: Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu, ta được: (nhận) hoặc (loại) Vậy: Vận tốc của dòng nước là 3 km/h. 5 Hình vẽ a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp: Ta có: Do đó: Xét tứ giác MAOB, ta có: (cmt) Tứ giác MAOB nội tiếp trong đường tròn đường kính OM. b) Chứng minh : Trong đường tròn (O), ta có: sđ (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây) sđ (góc nội tiếp) (t/c bắc cầu) Xét và , ta có: chung (cmt) c) Chứng minh AF//CD Trong đường tròn (O), ta có: HC = HD (gt) (đ/l đường kính và dây) H nằm trên đường tròn đường kính OM Ta lại có: MA và MB là hai tiếp tuyến (gt) OM là phân giác (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) Mà (cùng chắn ) Nên Trong đường tròn đường kính OM, ta có: (cùng chắn ) Mặt khác, ta có: (đối đỉnh) Do đó: (t/c bắc cầu) (so le trong) 6 Chiều cao của hình nón là: Diện tích xung quanh của hình nón là: Thể tích của hình nón là: ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài VI 1,0 đ 0,25 0,25 0,25 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÈ CHÍNH THỨC ĐỀ A THANH HÓA KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2015 – 2016 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề Ngày thi: 21 tháng 7 năm 2015 Đề có: 01 trang gồm 05 câu. Câu 1: (2,0 điểm) Giải phương trình ay2 + y - 2 = 0 trong các trường hợp sau: a. Khi a = 0 b. Khi a = 0 Giải hệ phương trình: Câu 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức: với Rút gọn biểu thức P. Tính giá trị của biểu thức P khi Câu 3: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): và Parabol (P): . Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(0; 1). Tìm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoàng độ lần lượt là x1, x2 thỏa mãn Câu 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R và đường thẳng (d) không đi qua O, cắt đường tròn (O) tại hai điểm A, B. Lấy điểm M bất kỳ trên tia đối của tia BA, qua M kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn (với C, D là hai tiếp điểm). 1. Chứng minh tứ giác MCOD nội tiếp trong một đường tròn. 2. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh HM là tia phân giác của 3. Đường thẳng đi qua O và vuông góc với OM cắt các tia MC, MD theo thứ tự tại P, Q. Tìm vị trí của điểm M trên (d) sao cho diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất Câu 5: (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức -----------------------------------Hết---------------------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh:Số báo danh: Chữ kí giám thị 1:.Chữ kí giám thị 2: Đề chính thức ĐỀ A SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN THAM KHẢO Năm học: 2015 – 2016 Ngày thi: 21 tháng 06 năm 2015 Thời gian làm bài: 120 phút Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2điểm) 1. Giải phương trình ay2 + y - 2 = 0 : a. Khi a = 0 phương trình trở thành: b. Khi a = 1 phương trình trở thành y2 - y - 2 = 0 . Nhận thấy 1 - (-1) + (-2) = 0 phương trình có dạng a- b + c = 0. Vậy ngiệm của phương trinh là: 2. Giải hệ phương trình: 0.5 0.75 0.75 Câu 2 (2điểm) 1. Với 2. Với thõa mãn ĐKXĐ, thay vào biểu thức được 1.5 0.5 Câu 3 (2điểm) 1. Đường thẳng (d) đi qua điểm A(0; 1) nên có 2. Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa (d) và (P): Có (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoàng độ lần lượt là x1, x2 khi khi đó: Áp dụng hệ thức Vi – Ét ta có: Theo bài ra ta có với Vậy m = 2 là giá trị cần tìm 0.75 0.5 0.5 0.25 Câu 4 (3điểm) Ta có MC, MD là hai tiếp tuyến nên có: Suy ra C, D nằm trên đường tròn đường kính OM hay tứ giác MCOD nội tiếp đường tròn đường kính OM Ta có H thuộc đường tròn đường kính OM (hai góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau trong đường tròn đường kính OM)HM là tia phân giác của 3. Ta có: R2 = OC2 = CP.CM(A/Dhệ thức lượng vàoMOP vuông tại O đường cao OC Do , MO là phân giác của góc PMQ nên tam giác MPQ cân tại M Dấu bằng xảy ra khi MC = CP = OC hay vuông cân Vậy M là giao của (d) với (O, ) 1.0 1.0 1.0 Câu 5 (1điểm) Ta có suy ra và Xét pương trình ẩn a: Có: Phương trình có hai nghiệm:( loại ) Với Từ đó suy ra: Vậy GTNN của A = 6 đạt được khi: 1.0
Tài liệu đính kèm: