Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 30 60 90 Câu 2: Khoanh vào chữ câu trả lời đúng a. Các số 32; 63; 48 số bé nhất là : A. 48 B.32 C.63 b. Số liền sau 58 là: A.58 B.57 C. 59 Câu 3: Tính a. 45 + 33 = ? A.78 B.77 C.68 b. 30cm+ 40 cm = ? A.50 cm B. 60cm C. 70 cm Câu 4: Các số 32; 64; 56; 49 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A.32; 49; 56;64 B. 49; 32; 56; 64 C.64; 56; 49; 32 Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S 34 96 70 80 + - + - 25 6 20 40 59 36 80 40 Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ÔN TẬP Môn: Toán Thời gian: 40 phút Câu 6: Nối cột A với cột B Câu 7: Điền > < = 42 24 24+ 12 36 60 90 80-10 60 Câu 8: Lớp 1A có 23 bạn nam và 16 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn? Phép tính: Trả lời: Lớp 1A có tất cả bạn. Câu 9: Đồng hồ chỉ mấy giờ: . 48-23 55+ 21 80-20 60+30 60 25 90 76 (bạn) Câu 10: Hình bên có mấy hình tam giác: A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình
Tài liệu đính kèm: