Đề ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức cuộc sống) - Tuần 25

doc 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 1343Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức cuộc sống) - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức cuộc sống) - Tuần 25
Họ và tên:Lớp:
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 25
I. TIẾNG VIỆT
1. Đọc đoạn sau 
Gấu con đau răng
 Hôm sinh nhật, gấu con được các bạn tặng bao nhiêu mứt, bánh kẹo và mật ong. Tối đó, gấu ăn no căng rồi leo lên giường ngủ. Sáng hôm sau, chú nhăn nhó vì thấy hàm răng sao mà đau nhức.
 Mẹ đưa gấu đến gặp bác sĩ hươu. Khám răng, tiêm thuốc cho gấu xong, bác sĩ dặn: “ Cháu phải chịu khó đánh răng. Và ăn ít bánh kẹo thôi nhé!”.
 Vâng lời bác sĩ, ngày nào gấu con cũng chăm chỉ đánh răng trước khi đi ngủ và sau khi thức dậy. Chú cẩn thận chải kĩ mặt trước, mặt trong của răng. Chú cũng chẳng ăn nhiều đồ ngọt như trước đây. Thế là, gấu con không còn bị đau răng nữa. 
2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. 
Câu 1. Các bạn tặng gấu con những gì nhân ngày sinh nhật?
a.Mứt, hoa quả, đồ chơi b. Mứt, bánh kẹo, hoa quả c. Mứt, mật ong, bánh kẹo 
Câu 2. Gấu bị làm sao khi ăn đồ ngọt, không đánh răng mà đã đi ngủ?
a. Thấy hàm răng đau nhức b. Khó chịu vì miệng còn ngọt
c. Không ngủ được vì miệng hội 
Câu 3. Nghe lời bác sĩ, gấu đã đánh răng như thế nào?
a. Đánh răng trước khi ngủ, sau khi thức dậy, chải kĩ răng.
b. Đánh răng trước khi đi ngủ, chải qua loa.
c. Chỉ đánh răng sau khi thức dậy. 
Câu 4. Tìm từ ngữ trong bài
a. Thể hiện vẻ mặt của gấu con khi bị đau răng 
 bình tĩnh vui vẻ nhăn nhó
b. Thể hiện việc đánh răng của gấu con sau khi khám bác sĩ về.
 kĩ càng nhưng hay quên chăm chỉ, cẩn thận lười biếng, qua loa
3. Viết 1 – 2 câu theo tranh.
4. Viết 1- 2 câu để nhắc nhở các bạn về việc chăm sóc răng miệng. 
II. TOÁN 
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. 
Câu 1. Số liền trước của 60 là:
59 B. 61 C. 60 D. 50 
Câu 2. Số 55 đọc là
 A. Năm mươi năm B. Lăm năm 
 C. Lăm mươi lăm D. Năm mươi lăm 
Câu 3. Kết quả phép tính 36cm + 2cm là:
38 B. 56cm C. 38cm D. 48cm 
Câu 4. Số lớn nhất trong các số 59, 72, 48, 64, 29 là : 
 A.59 B. 72 C. 48 D. 64
Câu 5. An có tất cả 12 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?
A.19 viên bi B. 91 viên bi C. 5 viên bi D. 20 viên bi
Bài 2. Viết các số 67, 90, 45, 34, 54, 43, 77, 29
a. Theo chiều tăng dần:
b. Theo chiều giảm dần:..
Bài 3. Tính
 36 50 45 32 77 91
+ + + + + +
 3 9 4 3 2 8
. . .. .. . 
Bài 4. Đặt tính rồi tính 
 25 + 53 5 + 42 85 – 31 68 – 6 75 – 32 90 – 80 
Bài 5. Viết phép tính thích hợp.
a. Đàn gà nhà Lan hôm qua đẻ được 5 quả trứng. Hôm nay đàn gà đẻ được thêm 4 quả trứng. Hỏi cả hai ngày, đàn gà nhà Lan đẻ được bao nhiêu quả trứng? 
b. Trong vườn có 14 cây cam, mẹ trồng thêm 5 cây cam nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_cuoc_song_tuan_25.doc