Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 1 (Cánh diều)

doc 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 508Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 1 (Cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 1 (Cánh diều)
ĐỀ KIỂM TRA – ƠN TẬP TỐN CUỐI KÌ 2 LỚP 1
 Họ và tên học sinh:Lớp: 
 Đề 1
	PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: 
	1/ số 55 đọc là: 
	a. năm năm 	 b. năm mươi năm 	c. năm mươi lăm
	2/ Một tuần lễ em đi học :
	 a. 5 ngày	 b. 6 ngày	 c. 7 ngày
	3/ Hình vẽ bên có: 
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
4/ Các số 34, 81, 67, 75 đươc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
81, 75, 67, 34	b. 34, 67, 75, 81	c. 81, 34, 75, 67
PHẦN II : Tự luận
1/ Đặt tính rồi tính 
51 + 37	98 – 65	2 + 61	87 – 5 
	2/ Viết số thích hợp vào ô trống ( 2 điểm) :
60
	+ 30	 - 50 	
89
	- 18	 + 5
	3/ Xem đồng hồ và ghi giờ thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
Giờ đi
Giờ đến
º
 Gia đình Hà về quê thăm ông bà lúc .. và đến nhà ông bà lúc. Vậy gia đình Hà đi từ nhà về quê trong thời gian . giờ.
	4/ Ông hái được 85 quả bưởi, ông đã bán 60 quả bưởi. Hỏi ông còn lại bao nhiêu quả bưởi?
 Viết câu trả lời:
ĐỀ KIỂM TRA – ƠN TẬP TỐN CUỐI KÌ 2 LỚP 1
 Họ và tên học sinh:Lớp: 
 Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh trịn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 606
B. 6
C. 66
D. 60
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 42, 63, 19, 3 là:
A. 42
B. 63
C. 19
D. 3
Câu 3: Số liền trước số 51 là số:
A. 53
B. 52
C. 51
D. 50
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 . 95 là
A. <
B. >
C. =
Câu 5: Kết quả của phép tính 15 + 4 là:
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
Câu 6: Điền số thích hợp vào ơ trống
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
15 + 23
.....................
......................
.....................
6 +43
.....................
......................
.....................
57 - 34
.....................
......................
.....................
66 - 30
.....................
......................
.....................
84 - 34
.....................
......................
.....................
79 - 7
.....................
......................
.....................
Bài 2: Điền dấu >, <, =
 24 - 2.........33 - 11
13 + 34......... 78 - 30
21 + 25 ......58 - 32
45 - 4........34 + 5
Bài 3:a/ Vườn nhà Lan cĩ tất cả 45 cây , trong đĩ cĩ 2 chục cây cam. Hỏi trong vườn cĩ bao nhiêu cây bưởi?
 Viết câu trả lời:
b/ Sơn và Minh gấp được 37 cái thuyền, riêng bạn Minh gấp được 22 cái thuyền . Hỏi Sơn gấp được bao nhiêu cái thuyền? 
 Viết câu trả lời:
ĐỀ KIỂM TRA – ƠN TẬP TỐN CUỐI KÌ 2 LỚP 1
 Họ và tên học sinh:Lớp: 
 Đề 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
—
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống 
a. Xem đồng bên và số thích hợp vào chỗ chấm :
 Đồng hồ chỉ : giờ
 b. 1 tuần lễ cĩ ngày 
Bài 2: Nới phép tính với kết quả đúng: 
17 - 9
34 + 7
77 - 9
29 + 6
65
35
8
41
 Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
	a, 60 cm - 10 cm = 50
b, 60 cm - 10 cm = 50 cm
c, 60 cm + 10 cm = 40 cm
 Bài 4 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm	
	 7...	 5 4	  9	 6 . 
	+ 	– 	+ 	– 
	 1 2	 2 	 1 0	 2 .
	 7	  0	 4 .	 4 4
Bài 5
a/. Đặt tính rồi tính : 
	24 + 35 	67 – 54 	73 + 21 	 98 – 97 
b/ Tính
). Tính : 32 + 5 – 13 = .......................; 76 – 4 + 4 = ......................
	 30cm + 4cm = ......................	;	18cm – 8cm = ........................
 Bài 6. Bạn Hà cĩ sợi dây, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25 cm, sợi dây cịn lại dài 12 cm. Hỏi sợi dây của Hà khi chưa cắt dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?	
Viết câu trả lời:
.
Bài 7:Một quyển sách cĩ 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? 
Viết câu trả lời:
.
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_1_canh_dieu.doc